CHƯƠNG I – ĐON THNG  
BÀI 1 - ĐIM. ĐƯỜNG THNG  
I TÓM TT LÝ THUYT  
1
-
. Đim  
Điểm có hình nh là du chm nh.  
-
Dùng chcái in hoa để đặt tên cho điểm.  
-
Vi nhng đim, ta xây dng các hình. Bt chình nào cũng là mt tp hp các đim. Mt đim cũng  
là mt hình.  
2
-
. Đường thng  
Đường thng có hình nh là si chỉ được căng cho thng.  
Đường thng không bgii hn vhai phía.  
-
-
Dùng chcái in thường để đặt tên cho đường thng.  
. Vchí của điểm và đưng thng  
3
-
Đim A thuc đường thng d, kí hiu là A d. Ta còn nói đim A nm trên đường thng d, đường  
thng d đi qua điểm A, hoặc đường thng d cha điểm A.  
-
Đim M không thuc đường thng d, kí hiu là M d. Ta còn nói: Đim M nm ngoài đường thng d,  
đường thng d không đi qua điểm M, hoặc đường thng d không cha điểm M.  
II CÁC DNG BÀI TP TRNG TÂM  
Dng 1: Đặt tên đim và đường thng  
A – PHƯƠNG PHÁP GIẢI  
-
-
Dùng chữ in hoa để đặt tên cho đim.  
Dùng chcái in thường để đặt tên cho đường thng  
B BÀI TP  
1
1
a. Đặt tên cho các đim và các đường thng còn li Hình 4.  
b. Đặt tên cho các đim và các đường thng còn li Hình 5.  
A
M
a
m
Hình 4  
Hình 5  
thaytoan.edu.vn  
HỌC TOÁN 6 THEO CHUYÊN ĐỀ TRNG TÂM  
Dng 2: Quan hgia đim và đường thng  
A) Phương pháp giải  
B1: Quan sát các đường thng và các đim đã cho trong hình v;  
B2: - Nếu trên đường thng có nhng đim nào thì nhng đim đó thuc đường thng;  
-
Nếu đường thng không đi qua nhng đim nào thì đim đó không thuc đường thng.  
B) Bài tp  
a. Xem hình 6 để trli nhng câu hi sau:  
2
a) Đim A thuc nhng đường thng nào? Đin kí hiu , thích hp  
vào chtrng:  
n
p
m
B
A…...n;  
A…...m;  
A.…..p  
q
b) Nhng đường thng nào đi qua đim B? (ghi kết qubng kí hiu).  
c) Đim C nm trên đường thng nào và không nm trên đường thng  
nào? (ghi kết qubng kí hiu).  
A
C
Hình 6  
2
b. Xem hình 7 để trli các câu hi sau:  
a) Điểm P thuc những đường thẳng nào? Điện kí hiu , thích hp  
vào ô trng:  
c
d
N
P a  
P……a;  
P……b;  
P……c.  
M
b) Nhng đường thng nào đi qua đim M? Ghi kết qubng kí hiu.  
c) Đim N nm trên đường thng nào và không nm trên đường  
thng nào? Ghi kết qubng kí hiu.  
b
Hình 7  
3
a. Mi câu sau đây là đúng hay sai?  
a) Mt đim có th thuc mt đường thng.  
b) Mt đim có th đồng thi thuc nhiu đường thng.  
c) Trên mt đường thng ch có mt đim.  
d) Trên mt đường thng có nhiu hơn mt đim.  
e) Vi mt đường thng a cho trước, có nhng đim thuc a và có nhng đim không thuc a.  
3
b. Mi câu sau đây là đúng hay sai?  
a) Mt đường thng có th đi qua mt đim  
b) Mt đường thng có th đồng thi đi qua nhiu đim.  
c) Mt đim ch  th thuc mt đường thng.  
d) Nhiu đường thng có th cùng đi qua mt đim.  
thaytoan.edu.vn  
HỌC TOÁN 6 THEO CHUYÊN ĐỀ TRNG TÂM  
e) Vi mt đim A cho trước, có nhng đường thng cha a và có nhng đường thng không cha  
A.  
Dng 3: Vẽ đim và đường thng theo điu kin cho trước  
A) Phương pháp gii  
B1: Vẽ đường thng;  
B2: Da vào điu kin đề bài để vẽ đim.  
B) Bài tp  
4
4
a. Vhình theo các cách din đạt sau:  
a) Đim A thuc đường thng d;  
b) Đim B nm ngoài đường thng p;  
c) Đường thng a đi qua P nhưng không cha Q.  
b. Vhình theo các cách din đạt sau:  
a) Đim M nm trên đường thng a;  
b) Đim N không thuc đường thng b;  
c) Đường thng n cha c hai đim C và D.  
5
5
a. a) V đường thng a và hai đim A  a, và Ba  
b) Vẽ đim M; Vẽ hai đường thng d và n sao cho M d, M n; VB d, B  
n.  
b. a) Vẽ đường thng m và hai đim P  
   
m, Q m.  
b) Vhai đim D và E; vẽ đường thng a sao cho D a, E  
a.  
III BÀI TP RÈN LUYN  
B6. Đặt tên cho các đim và các đường thng còn li hình 8.  
a
m
A
A
n
B
p
a
C
Hình 8  
Hình 9  
B7. Xem Hình 9 để tr li các câu hi sau:  
a) Đim A thuc nhng đường thng nào? Đin kí hiu , thích hp vào ch chm:  
A……..n; A……..m; A……..a  
b) Nhng đường thng nào đi qua đim B? Ghi kết qubng kí hiu.  
thaytoan.edu.vn  
HỌC TOÁN 6 THEO CHUYÊN ĐỀ TRNG TÂM  
c) Đim C nm trên đường thng nào và không nm trên đường thng nào? Ghi kết qubng kí hiu.  
B8. Vhình theo cách din đạt sau:  
a) Đường thng d đi qua đim A;  
b) Đim M nm trên đường thng p;  
c) Đường thng m cha đim E và đim F nm ngoài đường thng m.  
B9. Mi câu sau đây là đúng hay sai?  
a) Hai đường thng có th cùng cha mt đim.  
b) Không th  ba đim cùng nm trên mt đường thng.  
c) Vi mt đim M cho trước, có nhiu đường thng đi qua M.  
B10. Đin mt cách thích hp vào các ô trng tng bng sau:  
Cách viết thông thường  
Hình vẽ  
Kí hiu  
Đim O nm trên đường thng a  
A
m
M  d, N  
d.  
Các đim A, B nm trên đường thng p  
nhưng đim C nm ngoài đường thng  
y.  
B11. Vhai đường thng d, e và bn đim M, N, P Q tha mãn các điu kin sau:  
a) P  e, P  d; b) N  d; N e; c) M  e, M d; d) Q e, Q  d.  
B12. Vtng hình theo cách din đạt bng li trong mi trường hp sau đây:  
a) Đim G nm trên hai đường thng m  n; hai đường thng m, p đi qua đim H; đường thng n  
p cùng cha đim I.  
b) Đim A nm trên c hai đường thng x  z ; hai đường thng y  x đi qua đim C còn đường  
thng z không cha đim C ; đim D không thuc các đường thng x, y, z.  
thaytoan.edu.vn  
HỌC TOÁN 6 THEO CHUYÊN ĐỀ TRNG TÂM  
nguon VI OLET