/

ZALO O937-351-107 CHUYÊN BÁN TÀI LIỆU FILE WORD







Đột Phá 9+ Tuyển Sinh Tiếng Anh 10
WEEK 1
DAY 1: I HAVE TWO BROTHERS AND A SISTER.
(GRAMMAR
► NOUNS (DANH TỪ)
Danh từ là những từ dùng để chỉ người, sự vật, sự việc,... Có thể phân loại danh từ thành hai nhóm: danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
Để xác định được một danh từ đếm được hay không, chúng ta có thể sử dụng số đếm.
E.g.:
(I have a pen. (Tôi có một cây bút.)
(She has three apples. (Cô ấy có ba quả táo.)
(We don’t have much water left. (Chúng ta không còn nhiều nước.)







1. Countable nouns (Danh từ đếm được)
Danh từ đếm được số ít:
Danh từ đếm được số ít thường đi sau mạo từ không xác định a và an.
E.g.: a banana (một quả chuối), an apple (một quả táo), a child (một đứa trẻ),...
Mạo từ a: đi cùng với các danh từ bắt đầu bằng phụ âm b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z
E.g.: a cat (một con mèo), a dog (một con chó), a woman (một người phụ nữ),...
Mạo từ an: đi cùng với các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u
E.g.: an orange (một quả cam), an umbrella (một cái ô), an idiot (một kẻ ngốc),...


Phụ âm là âm thanh phát ra bị cản trở bởi môi, răng, hoặc cuống họng.
Nguyên âm là âm phát ra không gặp cản trở

Các trường hợp đặc biệt:
(Các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưng đi cùng mạo từ "a": a university (một trường đại học), a unit (một đơn vị), a union (một liên đoàn),...
(Các danh từ bắt đầu bằng phụ âm nhưng đi cùng mạo từ "an": an hour (một tiếng), an honor (một niềm vinh dự), an heir (một người thừa kế),...
Danh từ đếm được số nhiều:
Cách biến đổi số ít thành số nhiều
Hầu hết danh từ
Danh từ kết thúc bằng
-s, -ch, -sh, -x, -z
Danh từ kết thúc bằng
-f hoặc -fe

Thêm -s
Thêm -es
Chuyển -f/ -fe thành -ves

1 car
(1 xe hơi)
1 book
(1 cuốn sách)
1 apple
(1 quả táo)
1 house
(1 ngôi nhà)
1 student
(1 học sinh)
2 cars
(2 xe hơi)
2 books
(2 cuốn sách)
2 apples
(2 quả táo)
2 houses
(2 ngôi nhà)
2 students
(2 học sinh)
1 bus
(1 xe buýt)
1 match
(1 que diêm)
1 box
(1 chiếc hộp)
1 dish
(1 cái đĩa)
1 quizz
(1 câu đố)
2 buses
(2 xe buýt)
2 matches
(2 que diêm)
2 boxes
(2 chiếc hộp)
2 dishes
(2 cái đĩa)
2 quizzes
(2 câu đố)
1 leaf
(1 chiếc lá)
1 wolf
(1 con sói)
1 wife
(1 người vợ)
1 knife
(1 con dao)
2 leaves
(2 chiếc lá)
2 wolves
(2 con sói)
2 wives
(2 người vợ)
2 knives
(2 con dao)





Ngoại trừ: roof -roofs (mái nhà),
Cliff-cliffs (vách đá),…


Danh từ kết thúc bằng
nguyên âm + -y
Danh từ kết thúc bằng
phụ âm + -y
Danh từ bất quy tắc

Thêm -s
Chuyển -y thành -ies
1 woman
(1 người phụnữ)
1 child
(1 đứa trẻ)
1 foot
(1 bàn chân)
1 mouse
(1 con chuột)
1 person
(1 người)
2 women
(2 người phụnữ)
2 children
(2 đứa trẻ)
2 feet
(2 bàn chân)
2 mice
(2 con chuột)
2 people
(2 người)

1 days
(1 ngày)
1 key
(1 chìa khóa)
1
nguon VI OLET