@ Bài tập được soạn theo unit :
+Từ vựng
+ Lý thuyết ngữ pháp
+ Bài tập áp dụng cơ bản và nâng cao
+ File nghe
+ Đầy đủ kỹ năng trong một unit
Thầy cô thật sự muốn mua xin liên hệ Zalo em O937-351-107
Nhắn tin để Xem demo chi tiết ạ O937-351-107
UNIT 1: WHAT`S YOUR ADDRESS?
PART 1: THEORY
VOCABULARY
English
Pronunciation
Vietnamese
pupil
/ˈpjuːpəl/
học sinh
address
/əˈdres/
địa chỉ
hometown
/ˈhəʊmtaʊn/
quê nhà
centre
/ˈsentər/
trung tâm
view
/vjuː/
cảnh, tấm nhìn
floor
/flɔːr/
sàn nhà
district
/ˈdɪstrɪkt/
huyện
street
/striːt/
phố
lane
/leɪn/
làn đường, ngõ
flat
/flæt/
căn hộ
village
/ˈvɪlɪdʒ/
làng
tower
/taʊər/
tòa tháp
city
/ˈsɪti/
thành phố
mountain
/ˈmaʊntɪn/
núi
town
/taʊn/
thị trấn
island
/ˈaɪlənd/
đảo
countryside
/ˈkʌntrisaɪd/
vùng nông thôn
small
/smɔːl/
nhỏ bé
quiet
/ˈkwaɪət/
yên tĩnh
far
/fɑːr/
xa
beautiful
/ˈbjuːtɪfəl/
đẹp
busy
/ˈbɪzi/
bộn rộn
large
/lɑːdʒ/
lớn, rộng
crowded
/ˈkraʊdɪd/
đông đúc
pretty
/ˈprɪti/
đẹp
tall
/tɔːl/
cao
modern
/ˈmɒdən/
hiện đại
GRAMMAR
Hỏi xem ai đó từ đâu đến
(?) Where + do/does + S + come from?
(+) S + come/comes + from + ...
Ví dụ:
Where do you come from? Bạn từ đâu đến?
I come from England. Tôi đến từ Anh.
Where does Linda come from? Linda từ đâu đến?
She comes from Australia. Cô ấy đến từ Úc.
Hỏi địa chỉ của ai đó
(?) What is + possessive adj + address?
(+)It’s ...
(+) S + live/lives ...
Ví dụ
What is your address? Địa chỉ của bạn là gì?
It is 153 Tay Son Street. Là số 153 phố Tây Sơn.
I live at 153 Tay Son Street. Tớ sống ở 153 phố Tây Sơn
What is her address? Địa chỉ của chị ấy là gì?
It is Ha Noi Tower. Là Tháp Hà Nội.
She lives in Ha Noi Tower. Chị ấy sống ở Tháp Hà Nội.
Hỏi xem nơi nào đó như thế nào
(?) What is + (place)... + like?
(+) It’s + adj.
Ví dụ
What is your hometown like? Quê hương của bạn thế nào?
It’s peaceful and quiet. Rất yên bình và tĩnh lặng.
PHONICS Track 01
Trong tiếng Anh, một từ khi có từ hai âm tiết trở lên thì một âm tiết thường được phát âm mạnh hơn và dài hơn so với các âm tiết còn lại. Âm tiết được phát âm mạnh hơn và dài hơn đó được gọi là ầm tiết mang trọng âm. Các em hãy nghe và tập thực hành phát âm chính xác
các âm dưới đây.
Listen and practise these words. Pay attention to the stress of words.
city ‘country language tower
modern ‘villa building district
PART II: LANGUAGE: VOCABULARY GRAMMAR PHONICS
VOCABULARY
Match each picture with each word.
No.
Pictures
Opt.
Words
1
A
village
2
B
pupil
3
C
flat
4
D
city centre
5
E
tower
Your answer.
1. 2. 3. 4. 5.
2. Look at the picture and complete the word.
1
m__ __ __ __ __ __ __
2
t__ __ __
3
nguon VI OLET