Thể loại Giáo án bài giảng Đạo đức 2
Số trang 1
Ngày tạo 11/7/2015 9:51:24 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.54 M
Tên tệp giao an tuan 02 doc
Trường Tiểu học Số 2 Ân Đức Năm học 2015 – 2016
GV: Bùi Thị Huệ Lớp 1A
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
TOÁN
I.MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
- Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3.
- Thích quan sát, học hỏi .
II.CHUẨN BỊ:
GV : - Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
- Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
HS : - Sách, vở, bài tập.
- Bộ đồ dùng học toán.
1.Ổn định tổ chức: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
- Kể tên các hình đã học
- Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
3.Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’)
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
14’
15’ |
Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học.- Mở vở bài tập. Các hình nào các em đã học ? Hãy tô các hình cùng tên 1 màu. GV sửa bài. Hoạt động 2 : Tạo hình từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau GV theo dõi và khen thưởng những HS trong 5’ tạo được hình mới. |
- Trả lời
-HS xếp hình -Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
|
4.Củng cố: (4’)
- Phương pháp : Trò chơi
- Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
5.Dặn dò: (1’) Xem lại các bài đã học.
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
Tiết 2
- HS biết được:
+ Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
+ Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
- Rèn cho HS tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người
- Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HS lớp 1.
II.CHUẨN BỊ:
- GV : Điều 7, 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
- HS : Bài hát có nội dung trường lớp.
1.Ổn định tổ chức : (1’) Hát tập thể bài “Đi đến trường”
2.Kiểm tra bài cũ : (4’) Vào lớp 1 em thấy mình có gì mới ?
3.Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’)
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
15’ |
Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa |
|
|
Cách tiến hành : -Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó -Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện GV treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới Chúng ta thật vui và tự hào trở thành HS lớp một |
-HS lấy vở bài tập Mỗi nhóm 2-3 em -HS kể chuyện trong nhóm 2-3 HS kể -HS kể lại tranh 1
-HS kể lại ở tranh 2
-HS trình bày tranh 4, 5 |
10’ |
Hoạt động 2 : Sinh hoạt vui chơi |
|
|
Cách tiến hành : -Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của GV -Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp -Để xứng đáng là HS lớp một em phải làm gì? Kết luận : -Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học -Chúng ta tự hào là HS lớp một vì vậy các em phảicố gắng học thật giỏi, thật ngoan |
Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em
HS nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
|
4.Củng cố: (3’) GV nhắc lại nọi dung bài học
5.Dặn dò: (1’)
- Thực hiện như những điều vừa học
- Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
HỌC VẦN
Bài 4 : ? ,
Tiết 11- 12
I.MỤC TIÊU:
- Biết ghép các tiếng bé , bẹ .Biết được các dấu ? , ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II.CHUẨN BỊ:
GV : - Bảng có kẻ ô li . Các vật giống như hình dấu ? , .
- Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
TIẾT 1
1.Ổn định tổ chức: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Dấu và thanh sắc
- Cho HS viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
- Gọi cá nhân HS lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
- GV nhận xét
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài (1’) Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
14’
10’
10’
10’
14’
12’ |
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh *Dấu : ? - GV viết dấu ? , dấu ? là một nét móc - Đưa dấu ? trong bộ chữ cái - Dấu hỏi giống vật gì ? Dấu : - GV viết dấu , dấu là một chấm -Đưa dấu trong bộ chữ cái -Dấu giống vật gì ? Hoạt động 2 : Ghép chữ và phát âm Dấu : ? -Khi thêm dấu ? vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ -Cho HS thảo luận về vị trí dấu ? trong tiếng bẻ - GV phát âm bẻ - GV chữa lỗi phát âm cho HS - Cho HS tập phát âm nhiều lần :bẻ - GV cho HS tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu : Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Dấu : ? - GV viết mẫu : ? - Cho HS viết trên không - GV viết : bẻ , viết tiếng be sau đó đặt ? trên con chữ e - GV nhận xét sửa sai Dấu : Thực hiện tương tự như dấu ? TIẾT 2 Hoạt động 1 : Luyện đọc -GV cho HS lần lượt phát âm :bẻ , bẹ -GV sửa phát âm cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết -GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bẻ , theo quy trình Tiếng bẻ Tiếng bẹ - GV cho HS tô vào vở - GV lưu ý HS cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 - GV quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt động 3 : Luyện nói - GV nêu nội dung luyện nói : bẻ - Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi +Quan sát tranh em thấy gì ? + Các tranh này có gì giống nhau ? +Các tranh này có gì khác nhau ? - GV phát triển nội dung luyện nói: +Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? + Em có thường chia quà cho mọi người không ? + Nhà em có trồng ngô ( bắp ) không ?Ai thu hái ngô trên đồng về nhà ? + Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa ? |
-HS quan sát. -HS quan sát và làm theo. – -Phát âm dấu hỏi -Giống cổ con ngỗng
-HS quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng -Oâng sao trong đêm
-HS ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa
- Thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e -HS phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân -Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
- HS quan sát -HS viết trên không -HS viết trên bảng con
-HS đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân -HS nhắc lại -HS quan sát GV viết
- HS tô vào vở
- 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu -Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái -Chú nông dân bẻ ngô Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều có tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau HS nêu theo ý nghĩ của mình -HS nêu
|
4.Củng cố: (3’) Cho HS đọc bài SGK, tìm dấu thanh và tiếng vừa học .
5.Dặn dò : (1’) - Tự tìm chữ có dấu thanh ? , . ở sách báo
- Xem trước bài 5
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
Môn : Toán Ngày soạn: 2/ 9/ 2015
Tiết:6 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015
CÁC SỐ 1 , 2 , 3
-Giúp HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng)
-Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
-Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc.
II.CHUẨN BỊ:
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 4’
1’ 15’
15’
3’
1`’ |
1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Kể tên các hình đã học - Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3.Bài mới : * Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Giới thiệu-GV : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca -Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó -Giới thiệu số 1 in , 1 viết Tương tự số 2, 3 - HS chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 thực hành viết số Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?
GV cho HS viết trên không , bàn, vở. Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ GV nêu yêu cầu Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn ( Cột 1,2) Đề bài yêu cầu gì ? GV theo dõi, nhận xét Ôn kiến thức thay cho bài tập 3 cột 3 4.Củng cố: - Trò chơi : Nhận biết số lượng - Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó 5.Dặn dò: - Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp - Chuẩn bị : Luyện tập |
-HS trả lời
-HS quan sát -HS lên lấy và đọc 1 con chim … -HS đọc số 1
-1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1
-Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ 1 2 3 -Viết mỗi số 1 dòng -HS nêu lại -HS nêu số lượng hình vẽ -Viết số vào ô -Vẽ chấm tròn vào ô HS làm bài |
*RÚT KINH NGHIỆM:
Bài 5 : \ , ~
Tiết 13 - 14
I.MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được các dấu \, ~
- Biết được dấu \ , ~ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật
- Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II.CHUẨN BỊ:
GV : - Bảng có kẻ ô li . Các vật giống như hình dấu \ , ~
- Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
HS : - Bảng con . Bộ đồ dùng học tiếng Việt
TIẾT 1
1.Ổn định tổ chức: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Dấu và thanh hỏi , nặng
-Cho HS viết dấu ? , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
-Gọi HS lên bảng chỉ dấu ? , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ
3.Bài mới:
*Giới thiệu bài : (1’)
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
34’ |
Hoạt động 1 : Dạy dấu thanh |
|
35’
|
- GV viết bảng dấu \ và dấu ~ a) Nhận diện dấu *Dấu \ : -GV viết dấu \ , dấu \ là một nét sổ nghiêng trái -Đưa dấu \ trong bộ chữ cái -Dấu \ giống vật gì ? Dấu ~ : -Thực hiện tương tự như dấu \ b) Ghép chữ và phát âm Dấu \ : -Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. -GV viết bè - Cho HS ghép tiếng bè -Cho HS thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè -GV phát âm :bè -GV chữa lỗi phát âm cho HS - Cho HS tập phát âm bè nhiều lần -GV cho HS tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu ~ : Thực hiện tương tự như dấu huyền c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Dấu \ : -GV viết mẫu : dấu \ , hướng dẫn quy trình viết -Cho HS viết trên không, trên bàn - Cho HS viết bảng con -GV viết : bè , viết tiếng be sau đó đặt dấu \ trên con chữ e - Cho HS viết bảng con : bè -GV nhận xét sửa sai Dấu õ : -Thực hiện tương tự như dấu \ - GV cho HS viết : ~ , bẽ TIẾT 2 Hoạt động 2 : Luyện tập a) Luyện đọc -GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng -GV sửa lỗi phát âm cho HS b)Luyện viết -GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết -GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình -GV cho HS tô bè , bẽ vào vở tập viết -GV lưu ý HS cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 -GV quan sát và giúp đỡ các em chậm c) Luyện nói - Nêu chủ đề luyện nói về bè - GV cho HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi : Bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè như thế nào ?
+ Bè thường chở gì ? -GV phát triển chủ đề luyện nói + Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ? + Em có trông thấy bè bao giờ chưa ? + Em đọc lại tên của bài này |
HS quan sát.
- HS lấy và làm theo -Giống thước kẻ để nghiêng
-HS ghép tiếng bè -2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e -HS đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân
-Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm …
-HS quan sát -HS viết trên không -HS viết trên bảng con
-HS viết trên không -HS viết trên bảng con
-HS đọc -HS đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
HS quan sát GV viết
- HS tô bè , bẽ vào vở tập viết
-HS xem và thảo luận nội dung tranh -HS nêu theo cảm nhận của mình -Bè đi dưới nước -Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại -Chở gỗ -HS nêu theo sự hiểu biết của mình
- HS đọc : bè |
4.Củng cố: (4’) Cho HS đọc lại bài SGK, tìm dấu thanh và tiếng vừa học
- Học lại bài . Xem trước bài 6
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011
THỂ DỤC
TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
Tiết 2
I.MỤC TIÊU: Giúp HS
- Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu càu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước
- Làm quen với cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu cơ bản ở mức cơ bản đúng có thể còn chậm
- HS có thái độ yêu thích TDTT
II.CHUẨN BỊ:
GV : - Trên sân trường, dọn vê sinh nơi tập
HS : - Trang phục TDTT (dép có quai hậu hoặc giày )
1.Ổn định tổ chức : (1’) Lớp hát
2.Kiểm tra bài cũ : (3’) Cho HS khởi động
3.Bài mới :
* Giới thiệu bài (1’)
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
5’
20’ |
a) Phần mở đầu : -GV cho HS vỗ tay và hát -Dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1 – 2, 1 – 2 , 1 – 2… b) Phần cơ bản : -Cho HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng -GV hô khẩu lệnh, HS tập -Trò chơi : Diệt các con vật có hại
|
-Tập hợp ra sân tập -Vỗ tay, hát -Dậm chân theo nhịp 1-2
-Dóng hàng, tập đội hình, đội ngũ
- Thực hiện trò chơi theo sự hướng dẫn của GV |
4.Củng cố: (4’)
- Cho HS đứng dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2…
- GV cùng HS hệ thống lại bài học
5.Dặn dò: (1’)
- Nhận xét chung giờ học
- Giao bài tập về nhà
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
Môn : TN-XH Ngày soạn: 31/ 8/ 2015
Tiết:2 Ngày dạy: 5/ 9/ 2015
CHÚNG TA ĐANG LỚN
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Giúp HS biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
2. Kĩ năng - Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
3. Thái độ: Có ý thức trong việc ăn uống để cơ thể khỏe mạnh và mau lớn.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
+ Kỹ năng tự nhân thức bản thân: cao, thấp, gầy, béo, mức độ hiểu biết.
+ Kỹ năng giao tiếp: tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
III.CHUẨN BỊ:
GV: - Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa .Vở bài tập tự nhiên xã hội
HS : - Sách giáo khoa ,Vở bài tập tự nhiên xã hội
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 4’
1’ 5’
8’ |
1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Cơ thể chúng ta gồm mấy bộ phận ? Mỗi bộ phận có những hoạt động nào ? 3.Bài mới: * Giới thiệu bài(1’) Khởi động: Trò chơi vật tay Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau … Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp … hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa |
-Lớp hát
-HS trả lời
- Thực hiện trò chơi |
|
Bước 1 : Làm việc theo cặp - Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét - Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé - Hai bạn đó đang làm gì? - Các bạn đó muốn biết điều gì? - So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? Bước 2 : Hoạt động lớp Mời các nhóm trình bày Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển |
- Tự nhận thức bản thân: cao, gầy, thấp, béo, mức độ hiểu biết.
- HS thảo luận
- HS thảo luận theo hướng dẫn của GV - HS lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận HS khác bổ sung |
8’ |
Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm |
|
|
Bước 1 : - Mỗi nhóm chia làm hai cặp. - So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn
Bước 2 : + Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ? Điều đó có gì đáng lo không? Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn |
- Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. - Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu - Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn …
+ Không giống nhau
+Không đáng lo
|
5’ |
Hoạt động 3 : Vẽ |
|
2’
1’ |
- Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát bạn 4.Củng cố: - Các em làm thế nào để cơ thể chóng lớn ? 5.Dặn dò : - Làm bài tập trong sách giáo khoa. - Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh
|
- HS thực hành vẽ
|
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
Môn : Toán Ngày soạn: 3/ 9/ 2015
Tiết: 7 Ngày dạy: 4/ 9/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3.Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3.
- Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp
- Yêu thích giờ học toán.
II.CHUẨN BỊ: GV : Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
HS : Vở bài tập, que tính.
TG |
Hoạt động của GV |
Hoat động của HS |
1’ 4’
1’
10’
10’
10’
3’
1’ |
1.Ổn định tổ chức: Hát và múa 2.Kiểm tra bài cũ: Số 1, 2, 3. - Kể các số đã học . Viết các số 1, 2, 3. - Đếm xuôi từ 1 đến 3. Đếm ngược lại - Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 3.Bài mới: * Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: HS quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài -GV theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. -Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình. + Nhận xét cho điểm Bài 2: -Nêu yêu câu của đề bài -GV cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược Bài 3: Nêu yêu cầu của đề bài Các em làm bài GVsửa bài
4.Củng cố: Trò chơi: Ai là người thông minh nhất 5.Dặn dò : - Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà - Chuẩn bị bài:1, 2, 3, 4, 5
|
-HS thực hiện
Bài 1 -HS thực hiện theo yêu cầu -Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống -HS làm bài -Yêu cầu đọc kết quả
Bài 2 :Điền số thích hợp vào ô trống HS làm bài HS đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm HS làm bài -1 nhóm có hai hình vuông viết số 2. -1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1. -Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3 HS chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1” |
Môn : Học vần Ngày soạn: 2/ 9/ 2015
Tiết:15, 16 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015
Bài 6: be – bè – bé – bẻ – bẽ – bẹ
-HS nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ .Đọc được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
-Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. Phân biệt các sự vật sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh . Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II.CHUẨN BỊ:
- Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé
- Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ
- Bộ đồ dùng
TIẾT 1
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 4’
1’
34’ |
1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS viết dấu huyền , ngã - GV cho HS viết và đọc tiếng bè, bẽ - GV gọi HS lên chỉ dấu ø, õ trong các tiếng : ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ - Nhận xét 3.Bài mới: *Giới thiệu bài : (1’) Hôm nay các em ôn tập các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Hoạt động 1 : Ôn tập a)Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be -GV gắn các âm b , e , be lên bảng lớp , cho HS đọc -GV chỉnh sửa lỗi phát âm b)Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng -GV gắn be và các dấu thanh lên bảng -Cho HS thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng -GV chỉnh sửa lỗi phát âm c) Các từ được tạo nên từ e , b và các dấu thanh -GV cho HS đọc các từ dưới bảng ôn -GV chỉnh sửa lỗi phát âm d) Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con -GV viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . GV vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết -GV cho HS viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng )
TIẾT 2 Hoạt động 2 : Luyện tập a) Luyện đọc GV cho HS nhìn bảng đọc lại bài ôn GV chỉnh sửa lỗi phát âm GV đính tranh minh hoạ :be bé Tranh vẽ gì ? Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh - GV chỉnh sửa lỗi phát âm b) Luyện viết -GV cho HS tô các tiếng còn lại trong vở tập viết - GV lưu ý HS cách viết , qui trình viết c) Luyện nói - GV đính phần tranh còn lại ở SGK trang 15 - GV hướng dẫn HS nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc - Phát triển nội dung luyện nói + Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa ? +Em thích nhất tranh nào ? +Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? Người này đang làm gì ? 4.Củng cố: Thi đua trò chơi : Em hãy lên bảng và viết các dấu thanh phù hợp vào dưới các bức tranh trên. 5.Dặn dò: - Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học - Xem trước bài mới
|
-HS thực hiện yêu cầu
HS quan sát. HS đọc lớp, cá nhân
-2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh -HS nêu các tiếng ghép được -HS đọc lớp, cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm , cả lớp
-HS viết chữ lên không trung - HS viết bảng con - HS tập tô 1 hoặc 2 tiếng trong vở
- HS đọc nhóm, bàn, cá nhân
- HS quan sát - HS nêu
- HS đọc : be bé
- HS tô tiếp phần còn lại trong vở tập viết
- HS quan sát - HS quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ
- HS trả lời
|
36’
4’
1’ |
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
Môn : Toán Ngày soạn: 5/ 9/ 2015
Tiết: 8 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I.MỤC TIÊU:
1. kiến thức: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 4, só 5. Biết đọc , biết viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
2. kĩ năng: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
3. thái độ: - HS ham mê học toán
II.CHUẨN BỊ:
GV: - Các nhóm có đếùn 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
- Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
HS : SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 4’
1’
6’
19’
3’
1’
|
1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập - Nêu các só đã học - Viết các số 1, 2, 3. - Cho ví dụ các số đã học 3.Bài mới: * Giới thiệu bài(1’) Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5 GV treo tranh cho HS đếm số đồ vật có số 4, 5 Hoạt động 2: Viết số 4, 5 -GV giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào? -Số 5 gồm những nét nào ? GV hướng dẫn viết : Viết xuôi từ 1 đến 5 Viết ngược lài từ 5 đến 1 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Thực hành viết số Bài 2, 3: số ? -GV đọc đề bài -GV treo tranh cho 1 HS làm ở bảng lớp 4.Củng cố: - Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em chọn và đưa số vật. 5.Dặn dò : - Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5. Chuẩn bị luyện tập - Nhận xét tiết học
|
-HS thực hiện
-HS đếm
-Nét xiên, nét ngang , nét sổ
-Nét ngang, nét số, nét cong hở trái -HS viết trên không, trên bảng con.
- 1 2 3 4 5 -HS đếm , điền vào ô trống
- HS thöïc haønh |
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
Môn : Học vần Ngày soạn: 3/ 9/ 2015
Tiết:17-18 Ngày dạy: 4/ 9/ 2015
Bài 7 : ê - v
I.MỤC TIÊU:
1. kiến thức: -HS đọc và viết được ê, v, bê, ve. Biết ghép được tiếng bê, ve. Luyện nói được theo chủ đề bế bé.
2. kĩ năng: - Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê. Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé.
3. thái độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt.
II.CHUẨN BỊ:
GV : - Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16
HS : - Bảng con. Bộ đồ dùng
TIẾT 1
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 4’
1’
12’
12’
10’
36’
3’ 1’ |
1.Ổn định tổ chức : Lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ - Cho HS viết bảng con : bé , bẹ - Nhận xét 3.Bài mới : *Giới thiệu bài: Hôm nay các em học 2 âm nữa đó là : e- v Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm : e GV viết bảng ê a) Nhận diện chữ -GV viết chữ : ê -Chữ ê gồm mấy nét , đó là những nét nào ? b)Phát âm và đánh vần tiếng * Phát âm -GV phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) - Cho HS nhìn bảng phát âm -GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS * Đánh vần -GV viết bê và đọc bê - Cho HS đọc bê -Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? -GV hướng dẫn đánh vần : bờ-ê-bê GV sửa sai cho HS c) Hướng dẫn viết chữ - GV viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e - Cho HS viết bảng con : e - GV cho HS viết tiếng bê, lưu ý HS nối nét chữ b và ê - Cho HS viết bảng con: bê Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm v Quy trình tương tự như ê Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ Hoạt động 3 : Đọc tiếng ứng dụng -Cho HS lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới -GV chọn các tiếng cho HS luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé GV gọi HS đọc toàn bài trên bảng lớp TIẾT 2 Hoạt động 4 : Luyện tập a) Luyện đọc - GV cho HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Đọc tiếng, từ ứng dụng - Giới thiệu câu ứng dụng cho xem tranh Tranh vẽ gì ? - Con bò còn nhỏ gọi là con bê – GV giải thích - Cho HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - GV đọc mẫu : bé vẽ bê - Cho HS đọc câu ứng dụng b)Luyện viết -Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi viết - GV hướng dẫn HS viết v - ve ê - bê -GV theo dõi các em chậm c)Luyện nói - Cho HS đọc tên bài luyện nói - GV gắn tranh bế bé - Ai đang bế em bé? - Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? - Mẹ thường làm gì khi bế bé ? - Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng *Trò chơi thi đua - GV cho HS cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè 4.Củng cố: Đọc lại bài ở SGK, tìm chữ vừa học 5.Dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học -Xem trước bài mới
|
-HS đọc, viết
- HS quan sát - HS trả lời
- HS phát âm: ê
- HS đọc bê - Chữ b đứng trước, chữ ê đứng sau - HS đánh vần lớp, nhóm, cá nhân
- HS viết chữ lên không, trên bàn
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân , nhóm , bàn , lớp: - HS đọc cá nhân (nhiều HS )
- 2-3 HS đọc
- HS luyện đọc lại các âm ở tiết1 - HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh - HS quan sát tranh , trả lời - HS trả lời bé vẽ bê - HS đọc câu ứng dụng bé vẽ bê
- 2 – 3 HS đọc
-HS nêu tư thế ngồi viết -HS tô chữ mẫu và viết vào vở tập viết -HS tô chữ : ê , v -HS tô tiếng : bê, ve
- HS đọc bế bé - HS quan sát thảo luận và nêu - Mẹ đang bế bé - Em bé rất vui vì được mẹ bế - HS nêu theo suy nghĩ - HS nêu - HS nêu |
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
MỸ THUẬT
VẼ NÉT THẲNG
Tiết 2
I.MỤC TIÊU: Giúp HS
- Nhận biết được các loại nét thẳng
- Biết cách vẽ các nét thẳng. Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích.
- Giáo dục HS yêu thích vẽ.
II.CHUẨN BỊ:
GV : - Một số hình vẽ có các nét thẳng
- Một bài vẽ minh hoạ.
HS : - Vở tập vẽ, bút chì, màu tô
1.Ổn định tổ chức: (1’)
2.Kiểm tra bài cũ: (3’) Kiểm tra vở tập vẽ và đồ dùng học tập của HS
3.Bài mới :
* Giới thiệu bài(1’):
TG |
Hoạt động của GV |
Hoat động của HS |
5’
5’
15’ |
Hoạt động 1 : Giới thiệu nét thẳng -GV yêu cầu HS xem hình vẽ trong vở tập vẽ 1 để biết thế nào là nét vẽ và tên của chúng -Cho HS tìm thêm ví dụ nét thẳng Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS cách vẽ nét thẳng -GV kết luận : Dùng nét thẳng, nét đứng, nét ngang nghiêng có thể vẽ được nhiều hình. Hoạt động 3 : Thực hành -Yêu cầu HS vẽ tranh theo ý thích -Hướng dẫn HS tìm ra các cách vẽ khác nhau -Gợi ý HS vẽ thêm hình để bài vẽ thêm sinh động hơn GV gợi ý để HS vẽ màu theo ý thích GV bao quát lớp giúp HS làm bài |
-Mở vở xem hình vẽ
-HS tìm ví dụ
-Lắng nghe
-Vẽ nét thẳng |
4.Củng cố: (4’) - Nhận xét động viên chung
- GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ
5.Dặn dò: (1’) Chuẩn bị màu tô cho tuần sau
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
Môn : Tập viết Ngày soạn: 5/ 9/ 2015
Tiết:1 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015
TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I.MỤC TIÊU:
1. kiến thức: - Bước đầu HS tô các nét cơ bản
2. kĩ năng: - Rèn kỹ năng tô và nhớ tên gọi các nét cơ bản
3. thái độ:- GDHS cản thận, tỉ mỉ khi tô
II.CHUẨN BỊ:
GV : -Bảng phụ ghi sẵn các nét cơ bản
HS : -Bảng con. Bộ đồ dùng học tập
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 4’
1’ 5’ |
1.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra chuẩn bị cuả HS 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: Hoạt động 1 : Giới thiệu các nét cơ bản |
-HS để đồ dùng lên bàn |
7’
18’
3’
1’ |
-GV treo bảng phụ rồi lần lượt giới thiệu từng nét
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết bảng con -Uốn nắn cách ngồi viết, sửa chữa chữ viết cho HS Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS tô bài -GV hướng dẫn HS tô từng dòng -Quan sát uốn nắn cách ngồi và cách tô của HS 4.Củng cố: - Giờ học hôm nay các em được tô những nét cơ bản nào ? - Chấm và nhận xét 5.Dặn dò: - Chuẩn bị bài tiết sau.
|
-Quan sát nhận diện từng nét cơ bản
-Quan sát tập viết vào bảng con
-HS tô vào vở tập viết
-HS trả lời |
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
Môn : Tập viết Ngày soạn: 5/ 9/ 2015
Tiết:2 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015
TẬP TÔ e , b , bé
1. kiến thức: - HS tô đúng các chữ e , b , bé .Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé
2. kĩ năng: - Rèn cho HS kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b .Viết liền mạch tiếng bé
3. thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II.CHUẨN BỊ:
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1’ 4’
1’
10’ |
1.Ổn định tổ chức:2.Kiểm tra bài cũ: Dấu và thanh huyền, ngã- Cho 3 HS đọc : bè , bẽ - Cho HS viết bảng con : bè , bẽ - Nhận xét 3.Bài mới: *Giới thiệu bài : e , b , bé - ghi bảng Hoạt động 1 : Viết bảng con |
-Lớp hát
-HS đọc, viết |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19’
4’ 1’ |
- GV giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé Chữ e cao 1 đơn vị Chữ b cao 2,5 đơn vị - GV viết mẫu
Hoạt động 2 : Viết vở -GV cho HS nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết -GV cho HS viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) 4.Củng cố: - GV thu vở chấm điểm 5.Dặn do ø: -Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con
|
HS quan sát.
-HS thực hành trên không và viết bảng con -HS nêu
-HS viết vào vở
|
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Thủ công Ngày soạn: 5/ 9 2015
Tiết: 2 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015
XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU:
1. kiến thức: - HS biết cách vẽ và xé đựoc các hình chữ nhật, hình tam giác
2. kĩ năng: - Xé được hình chữ nhật, hình tam giác đúng theo hướng dẫn, không cần đúng ô
3. thái độ:- GDHS tính cẩn thận khi thực hành xé
II.CHUẨN BỊ:
GV : -Hình chữ nhật, hình tam giác mẫu, hai tờ giấy màu khác nhau
HS : -Giấy trắng kẻ ô
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 3’
1’
5’ |
1.Ổn định tổ chức: Lớp hát 2.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS nhắc lại giấy bìa và các dụng cụ thủ công. 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: (1’)
a) Hoạt động 1 : GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét -Cho HS xem bài mẫu và tìm xung quanh đồ vật có hình chữ nhật, hình tam giác |
-Quan sát trả lời
-Cửa ra vào , bảng con là hình chữ nhật -Khăn quàng đội là hình tam giác…….. |
5’
15’
4’ 1’ |
b) Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu * Vẽ và xé hình chữ nhật -GV hướng dẫn và làm theo thao tác xé * Vẽ và xé hình tam giác -GV hướng dẫn tương tự như hình chữ nhật c) Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS thực hành -GV nhắc HS lấy giấy, tập đếm ô, kẻ ô hình chữ nhật, hình tam giác -Sau khi HS kẻ xong GV hướng dẫn HS thao tác dán hình giấy nền 4.Củng cố: Nhận xét tình hình học tập 5.Dặn dò: Chuẩn bị giấy màu, hồ dán
|
-Quan sát
-Làm theo sự hướng dẫn của GV |
*RÚT KINH NGHIỆM:
|
|
|
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 2/ 9 2015
Tiết: 4 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được e, b, các dấu thanh và tiếng từ ứng dụng.
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở viết
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 3’
1’
10’
10’
11’
3’ 1’
|
1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Dọc các âm, từ e b be bè bé bẻ bẽ bẹ bê be be bè be bé c/ Hứơng dẫn viết chữ -GV viết mẫu và nhắc lại cách e b bê be be bè be bé - Cho HS viết bảng con một số âm, từ. d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học |
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
|
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 7/ 9 2015
Tiết: 5 Ngày dạy: 8/ 9/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được ê, v và tiếng từ ứng dụng.
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở viết
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 3’
1’
10’
10’
11’
3’ 1’
|
1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Dọc các âm, từ ê v bé về, bé vẽ, bế bé bê be be bé vẽ ve bè be bé c/ Hứơng dẫn viết chữ -GV viết mẫu và nhắc lại cách ê v bé về, bé vẽ, bế bé bê be be bé vẽ ve bè be bé - Cho HS viết bảng con một số âm, từ. d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học |
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
|
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 8/ 9 2015
Tiết: 6 Ngày dạy: 9/ 9/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được ô, ơ và tiếng từ ứng dụng.
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở viết
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 3’
1’
10’
10’
11’
3’ 1’
|
1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Dọc các âm, từ ô, ơ hổ, vở cổ cờ bờ hồ bé có vở vẽ c/ Hứơng dẫn viết chữ -GV viết mẫu và nhắc lại cách viết ô, ơ hổ, vở cổ cờ bờ hồ bé có vở vẽ - Cho HS viết bảng con một số âm, từ. d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học |
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở
|
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn:7/ 10 2014
Tiết: 15 Ngày dạy: 9/ 10/ 2014
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được bài: dì như.
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở viết
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 3’
1’
10’
10’
11’
3’ 1’
|
1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện tập
b/ Luyện đọc: Dì Như Dì Như là nha sĩ Dì ra thị xã, cả nhà nhớ dì Khi về nhà, dì cho Hà vở Vở có chữ: Lê Thu Hà Số 5 phố Hồ Cá c/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết :nha sĩ, dì như, chữ - Cho HS viết bảng con . d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học |
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
|
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn:7/ 10 2014
Tiết: 16 Ngày dạy: 9/ 10/ 2014
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được bài: Chia quà.
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở viết
TG |
Hoạt động của GV |
Hoạt động của HS |
1’ 3’
1’
10’
10’
11’
3’ 1’
|
1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện tập
b/ Luyện đọc: Chia quà Bà ở quê ra. Bà chia quà cho cả nhà. Bố có trà. Mẹ có cá. Nga có mía. Ơ, bà chả chia quà cho bà nhỉ? À, bà đã có bé Nga là quà quý. c/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết :Chia quà, bà, mía. - Cho HS viết bảng con . d/ HD viết vào vở -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học |
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
|
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Toán* Ngày soạn: 7/ 9 2015
Tiết: 3 Ngày dạy: 8/ 9/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. kiến thức: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 4, só 5. Biết đọc , biết viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
2. kĩ năng: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
3. thái độ: - HS ham mê học toán
II.CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung các bài tập trang 10 VBT
HS : Vở bài tập toán in sẵn
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1’ 4’
1’
30’
3’ 1’
|
1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết số Bài 2:.Số Bài 3: Số Bài 4: Nối ( Theo mẫu) GV cho HS nhắc lại cách làm -Yêu cầu HS làm bài trang 10 VBT 4.Củng cố: Chấm chữa bài 5.Dặn dò : Sửa lại bài sai vào vở nhà. Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
|
-HS thực hiện yêu cầu
-HS làm bài |
Môn: Toán* Ngày soạn: 2/ 9 2015
Tiết: 2 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. kiến thức: - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3,. Biết đọc , biết viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và ngược lại
2. kĩ năng: - Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 3 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3 Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
3. thái độ: - HS ham mê học toán
II.CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung các bài tập trang 5 VBT
HS : Vở bài tập toán in sẵn
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1’ 4’
1’
30’
3’ 1’
|
1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết số Bài 2:.Số Bài 3: Số Bài 4: Nối ( Theo mẫu) GV cho HS nhắc lại cách làm -Yêu cầu HS làm bài trang 5 VBT 4.Củng cố: Chấm chữa bài 5.Dặn dò : Sửa lại bài sai vào vở nhà. Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
|
-HS thực hiện yêu cầu
-HS làm bài |
Môn: SHL Ngày soạn: 5/ 9 2015
Tiết: 2 Ngày dạy: 6/ 9/ 2015
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 2
I - MỤC TIÊU:
- Đánh giá ưu khuyết điểm HS đã đạt được trong tuần .
- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới .
- Rèn luyện năng lực tự tổ chức, đánh giá của HS .
- Giáo dục HS ý thức tự giác xây dựng nền nếp lớp .
II - CHUẨN BỊ:
- Sổ theo dõi thi đua .
- Kế hoạch tuần 3
III - NOÄI DUNG:
*Öu ñieåm:
+ Ñaïo ñöùc:
- HS leã pheùp, vaâng lôøi thaày giaùo, coâ giaùo vaø ngöôøi lôùn trong gia ñình.
- Thöïc hieän toát noäi qui tröôøng lôùp vaø 5 nhieäm vuï hoïc sinh. - Thöïc hieän toát luaät ATGT.
- Trang phuïc ñeán lôùp goïn gaøng, saïch seõ, ñuùng qui ñònh.
+ Hoïc taäp:
- Ña soá coù yù thöùc hoïc taäp töông ñoái toát: chuaån bò saùch vôû,duïng cuï hoïc taäp chu ñaùo; trong giôø hoïc coù chuù yù nghe giaûng vaø phaùt bieåu xaây döïng baøi soâi noåi; coù chuù yù vieát baøi theo höôùng daãn.
- Naém ñöôïc caùc kieán thöùc cô baûn : ñoïc , vieát ñöôïc caùc aâm, tiếng, töø ñöôïc hoïc; Naém caùc soá trong phaïm vi ñaõ hoïc.
+ Caùc coâng vieäc khaùc:
- Tham dự Lễ khai giảng năm học mới đầy đủ.
- Tham gia doïn veä sinh saân tröôøng vaøo ñaàu buoåi saùng thöù năm
- Coù yù thöùc baûo veä cuûa coâng vaø giöõ gìn veä sinh chung.
* Toàn taïi:
- HS chöa tieán boä: Ân, Tĩnh.
*Tuyeân döông:
- Caù nhaân: Lãnh Thúy, Uyên
- Taäp theå: toå 2
- Thöïc hieän toát chaâm ngoân: Hoïc, hoïc nöõa, hoïc maõi.
- Tieáp tuïc phaùt huy nhöõng öu ñieåm ñaït ñöôïc, khaéc phuïc nhöõng toàn taïi coøn maéc phaûi.
- OÅn ñònh neà neáp lôùp hoïc, naâng cao yù thöùc hoïc taäp.
- Thöïc hieän toát 5 nhieäm vuï hoïc sinh vaø luaät ATGT
* Bieän phaùp:
- Thöôøng xuyeân nhaéc nhôû, ñoäng vieân caùc em trong hoïc taäp.
- Thöïc hieän bieän phaùp neâu göông.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả