SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN  
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 4 NĂM 2016  
MÔN HÓA HỌC  
TRƢỜNG THPT QUỲNH LƢU 1  
Thời gian làm bài: 90 phút  
Mã đề thi  
1
34  
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD : .............................  
Câu 1: Dãy gồm các chất dễ tan trong nƣớc tạo thành dung dịch trong suốt là  
A. etylamin, 2,4,6-tribromanilin, alanin.  
C. đimetyl amin, glyxin, anbumin.  
B. etylamin, alanin, axit glutamic.  
D. đimetyl amin, anilin, glyxin.  
Câu 2: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố M là MH . Công thức oxit cao nhất của M là?  
3
A. MO3.  
B. M O .  
C. M O .  
D. M O.  
2
5
2
3
2
Câu 3: Trong các hợp chất sau: (NH ) CO, CH O N , CHCl , C H N, HCN, CH COONa; C H O ,  
2
2
8
3
2
3
2
7
3
12 22 11  
CH NO , Al C , CH O . Số chất hữu cơ là  
5
3
4
3
2
3
A. 8.  
B. 7.  
C. 5.  
D. 6.  
Câu 4: Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch là đúng?  
A. Fe + CuSO  FeSO + Cu. B. 2Na + CuSO  Na SO + Cu.  
4
4
4
2
4
C. K + NaCl → KCl + Na.  
D. Ba + CuSO  BaSO + Cu.  
4 4  
Câu 5: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?  
A. CH -CH=C(CH )  
B. CH -CH=CH-CH=CH .  
3
3 2  
3
2
C. CH =CH-CH -CH .  
D. CH =CH-CH=CH .  
2
2
3
-
2
2
2
+
Câu 6: Phƣơng trình: S + 2H  H S là phƣơng trình ion rút gọn của phản ứng nào sau:  
2
A. 2HCl + K S → 2KCl + H S.  
B. FeS + 2HCl → FeCl + H S.  
2
2
2 2  
C. 2NaHSO + 2Na S → 2Na SO + H S.  
D. BaS + H SO  BaSO + H S.  
2 4 4 2  
4
2
2
4
2
Câu 7: Khi nhiệt phân dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, NO , O2  
2
A. Cu(NO ) , LiNO , KNO .  
B. Zn(NO ) , KNO , Pb(NO ) .  
3
2
3
3
3 2 3 3 2  
C. Hg(NO ) , AgNO , KNO .  
D. Cu(NO ) , Mg(NO ) , Fe(NO ) .  
3 2 3 2 3 2  
3
2
3
3
Câu 8: Sắt bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với kim loại M để trong không khí ẩm. Kim loại M thỏa mãn  
là  
A. Mg.  
B. Zn.  
C. Al.  
D. Cu.  
Câu 9: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn  
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc m gam chất rắn. Giá trị của m là  
A. 8,2.  
B. 21,8.  
C. 19,8.  
D. 10,2.  
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn a gam đipeptit Glu-Ala trong dung dịch NaOH dƣ, đun nóng thu đƣợc 45,3  
gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là  
A. 35,4 gam.  
B. 32,7 gam.  
C. 33,3 gam.  
D. 34,5 gam.  
Câu 11: Đốt cháy hết 8,8 gam hỗn hợp (X) gồm một ankanal (A) và một Ankanol (B) (có cùng số  
nguyên tử cacbon) ta thu đƣợc 19,8 gam CO  9 gam H O. Công thức của A là  
2
2
A. (CH ) CH-CHO.  
B. CH CHO.  
C. HCHO.  
D. C H CHO.  
3
2
3
2 5  
Câu 12: Cho 15,8 gam hỗn hợp gồm CH OH và C H OH phản ứng hoàn toàn với dung dịch brom dƣ, thì  
3
6
5
làm mất màu vừa hết 48 g Br . Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thì thể tích CO thu đƣợc ở đktc là  
2
2
A. 17,92 lít.  
B. 16,8 lít.  
C. 44,8 lít.  
D. 72,4 lít.  
Câu 13: Cho dung dịch HCl vào dung dịch K CrO  đun nóng nhẹ thì có hiện tƣợng:  
2
4
A. Xuất hiện kết tủa lục sẫm.  
B. Dung dịch màu vàng chuyển sang màu da cam.  
C. Dung dịch màu vàng chuyển sang màu da cam, sau đó chuyển sang màu lục sẫm.  
D. Dung dịch màu da cam chuyển sang màu vàng.  
Câu 14: Khi đốt khí NH trong khí Clo, khói trắng bay ra có công thức:  
3
A. NH Cl.  
B. N2.  
C. HCl.  
C. Không phản ứng.  
D. Cl2.  
4
Câu 15: Cho Fe tác dụng với I thu đƣợc sản phẩm là:  
2
A. FeI3.  
B. FeI2.  
D. FeI , FeI .  
2
3
Trang 1/17 - Mã đề thi 134  
Câu 16: Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C H O. Tống số liên kết xích ma  
x
y
(
σ) có trong phân tử X là 16. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?  
A. 4. B. 5. C. 6.  
Câu 17: Nung một lƣợng Cu(NO ) sau một thời gian dừng lại thấy khối lƣợng giảm 5,4 gam. Khí thoát  
D. 7.  
3
2
ra hấp thụ hoàn toàn trong nƣớc chuyển thành 500ml dung dịch X. Giá trị pH của X  
A. 1,00. B. 2,00. C. 0,578. D. 0,699  
Câu 18: Cho các chất sau: (1) etyl amin, (2) đimetyl amin, (3) p- metyl anilin, (4) benzyl amin. Sự sắp  
xếp nào đúng với tính bazơ của các chất đó?  
A. (1) > (2) > (4) > (3). B. (4) > (2) > (3) > (1). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (2) > (1) > (4) > (3).  
Câu 19: Khí than ƣớt có thành phần chính là  
A. CO, H2.  
Câu 20: Hiện tƣợng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình khí clo:  
A.  khói trắng. B.  khói tím. C.  khói nâu.  
B. CO, N2.  
C. CO, CH4.  
D. CO, CO2.  
D. Có khói đen.  
Câu 21: Cho các vật liệu polime sau: (1) Cao su buna, (2) nilon-6,6, (3) Cao su lƣu hóa, (4) tơ visco, (5)  
polietilen, (6) nhựa PVC. Số vật liệu có thành phần chính là các polime tổng hợp là  
A. 4.  
Câu 22: Cho 5 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dƣ thấy tạo ra 1,12 lít H2  
đktc). Cô cạn dung dịch thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m là  
A. 10,855. B. 12,71. C. 6,825.  
Câu 23: Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4 gam CH COOC H bằng một lƣợng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô  
B. 6.  
C. 3.  
D. 5.  
(
D. 8,55.  
3
2
5
cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m là  
A. 2,3. B. 4,8. C. 6,4.  
D. 4,1.  
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam một amin X đơn chức trong một lƣợng không khí vừa đủ. Dẫn hỗn  
hợp khí sau phản ứng qua bình đựng nƣớc vôi trong dƣ thu đƣợc 12 gam kết tủa và có 20,832 lít (đktc)  
một chất khí duy nhất thoát ra. X tác dụng với HNO tạo ra khí N . X là  
3
2
A. Metylamin.  
B. Đimetylamin.  
C. Etylamin.  
D. Propylamin.  
Câu 25: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C H OH, C H OH, H O, HCOOH,  
2
5
6
5
2
CH COOH tăng dần theo thứ tự:  
3
A. C H OH < H O < C H OH < HCOOH < CH COOH.  
2
5
2
6
5
3
B. H O < C H OH < C H OH < CH COOH < HCOOH.  
2
6
5
2
5
3
C. C H OH < H O < C H OH < CH COOH < HCOOH.  
2
5
2
6
5
3
D. CH COOH < HCOOH < C H OH < C H OH < H O.  
3
6
5
2
5
2
Câu 26: Cho khí H S đi vào dung dịch muối Pb(NO )  hiện tƣợng:  
2
3 2  
A. Không có hiện tƣợng gì.  
C. Có kết tủa vàng.  
B. Có kết tủa đen.  
D. Dung dịch có màu vàng.  
Câu 27: Cho phản ứng 2A(k) + B (k) → 2AB(k), đƣợc thực hiện trong bình kín. Khi tăng áp suất lên 4  
2
lần thì tốc độ phản ứng thuận thay đổi nhƣ thế nào?  
A. Tốc độ phản ứng không thay đổi.  
C. Tốc độ phản ứng tăng 64 lần.  
B. Tốc độ phản ứng tăng 32 lần.  
D. Tốc độ phản ứng tăng 84 lần.  
Câu 28: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn thì sản phẩm thu đƣợc trong bình sau điện phân  
là  
A. NaOH, Cl2.  
B. NaClO, NaCl.  
C. NaOH, H , Cl .  
D. NaOH.  
2
2
Câu 29: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic, anhiđrit axetic. Trong các  
chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH) ở  
2
điều kiện thƣờng là  
A. 3.  
B. 2.  
C. 4.  
D. 1.  
Câu 30: Cho các dung dịch axit: CH COOH, HCl, H SO đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các  
3
2
4
dung dịch đƣợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần là  
A. H SO , CH COOH, HCl.  
B. HCl, CH COOH, H SO .  
3 2 4  
2
4
3
C. CH COOH, HCl, H SO .  
D. CH COOH, H SO , HCl.  
3
2
4
3 2 4  
Câu 31: Cho các phản ứng sau:  
a) Đimetyl axetilen + dung dịch AgNO /NH →  
(
3
3
Trang 2/17 - Mã đề thi 134  
(
(
(
(
(
b) Fructozơ + dung dịch AgNO /NH (đun nóng) →  
3 3  
c) Toluen + dung dịch KMnO (đun nóng) →  
4
d) Phenol + dung dịch Br →  
2
e) Anilin + dung dịch Br →  
2
f) Stiren + dung dịch Br →  
2
Số phản ứng tạo ra kết tủa là  
A. 5. B. 6.  
Câu 32: Cho các cặp dung dịch sau phản ứng với nhau  
a) FeCl + H S. b) C H ONa + HCl.  
C. 3.  
D. 4.  
c) Fe(NO ) + AgNO3  
3
2
6
5
3 2  
d) SO2 + H2S  
e) Na S O + H SO loãng f) ZnSO + NaOH dƣ.  
2 2 3 2 4 4  
g) C H + KMnO  
h) H S + KMnO4  
2
2
4
4
Có bao nhiêu cặp kết thúc phản ứng thu đƣợc kết tủa  
A. 6 cặp. B. 7 cặp. C. 4 cặp.  
Câu 33: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe O ; Fe(NO ) , Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414  
D. 5 cặp.  
3
4
3 3  
mol H SO (loãng) thì thu đƣợc khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cho bột  
2
4
Cu vào dung dịch B thấy phản ứng không xẩy ra. Cô cạn B thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m ?  
A. 65,976. B. 64,400 C. 61,520 D. 75,922  
Câu 34: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO  KClO , thu đƣợc O và 26,225 gam hỗn hợp  
4
3
2
chất rắn Y gồm KMnO , K MnO , KClO , MnO  KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch  
4
2
4
3
2
chứa 1,0 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lƣợng của KClO trong X là  
3
A. 33,33%.  
B. 66,67%.  
C. 39,33%.  
D. 60,80 %  
Câu 35: Đun nóng 47,7 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol có xúc tác H SO đặc sau phản ứng thu đƣợc hỗn  
2
4
hợp A gồm ete, anken, ancol dƣ và hơi nƣớc. Tách hơi nƣớc ra khỏi hỗn hợp A thu đƣợc hỗn hợp khí B.  
Lấy nƣớc tách ra ở trên tác dụng hết với kim loại kiềm dƣ thu đƣợc 4,704 lít H (đktc). Lƣợng anken có  
2
trong B đƣợc oxi hóa vừa đủ bởi 1,35 lít dung dịch Br 0,2M. Phần ete và ancol có trong B chiếm thể tích  
2
o
1
6,128 lít ở 136,5 C và 1 atm. Tính hiệu suất ancol bị loại nƣớc tạo anken, biết hiệu suất mỗi ancol là nhƣ  
nhau, số mol các ete bằng nhau.  
A. 40%. B. 47%.  
Câu 36: Hỗn hợp X gồm H , but-2-in, buta-1,3- đien và etilen. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu đƣợc  
C. 30%.  
D. 26%.  
2
3
,2m gam CO . Cho 6,72 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom dƣ. Sau khi phản ứng hoàn toàn thì có  
2
a gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của a là  
A. 32 gam. B. 80 gam.  
C. 48 gam.  
D. 64 gam.  
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn một lƣợng hợp chất hữu cơ A trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu đƣợc  
dung dịch X chứa một muối của α-aminoaxit (có mạch cacbon không phân nhánh chứa một nhóm amino  
và hai nhóm cacboxyl) và một ancol B. Cô cạn X, thu đƣợc 3,68 gam B và 12,44 gam chất rắn khan Y.  
o
Đun nóng toàn bộ lƣợng B với H SO đặc ở 170 C thu đƣợc 1,344 lít anken (đktc) với hiệu suất là 75%.  
2
4
Công thức phân tử của A là  
A. C H O N  
B. C H O N  
C. C H O N  
D. C H O N  
6 11 4  
7
15  
4
9
17  
4
8
15  
4
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hidro, propanal, axit acrylic, ancol anlylic (C H OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,375  
3
5
mol X, thu đƣợc 15,12 lít khí CO (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian thu đƣợc hỗn hợp Y. Tỉ  
2
khối hơi của Y so với X bằn 1,25. Cho 0,2 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br 0,1 M. Giá trị  
2
của V là  
A. 0,3.  
B. 0,4.  
C. 0,6.  
D. 1,0.  
Câu 39: Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe O , Fe O , Fe(OH) , FeS , Fe(OH) , FeBr , FeBr , FeCl , FeCl ,  
2
3
3
4
2
2
3
2
3
2
3
FeCO lần lƣợt tác dụng với dung dịch H SO đặc nóng. Số trƣờng hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là  
3
2
4
bao nhiêu  
A. 9.  
B. 8.  
C. 10.  
D. 7.  
Câu 40: Dãy polime nào sau đây có 4 polime đƣợc điều chế từ phản ứng trùng ngƣng?  
A. Thủy tinh hữu cơ, cao su buna-S, PVA, PVC, tơ lapsan, tơ nitron, PPF, PE, nilon-7, cao su clopren.  
B. PVA, cao su buna, PE, nilon-6,6, PVC, thủy tinh hữu cơ, tơ nitron, tơ Lapsan, nilon-7,cao su  
clopren  
C. PVA, PE, PPF, nilon 6,6, PVC, thủy tinh hữu cơ, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-7, cao su buna.  
D. Thủy tinh hữu cơ, cao subuna, PVA, PVC, cao su buna-S, tơ nitron, PPF, PE, nilon-7, tơ capron.  
Trang 3/17 - Mã đề thi 134  
Câu 41: Hỗn hợp A gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đꢀng kế tiếp và một  
axit không no có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon. Cho m gam A tác dụng với dung dịch chứa 350  
ml NaOH 1M. Để trung hòa lƣợng NaOH dƣ cần 100ml dung dịch HCl 1M và thu đƣợc dung dịch D. Cô  
cạn cẩn thận D thu đƣợc 26,29 gam chất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm  
khí và hơi vào bình đựng dung dịch Ca(OH) dƣ thấy khối lƣợng bình tăng 22,07 gam. Thành phần %  
2
khối lƣợng axit không no là:  
A. 48,19  
B. 36,28  
C. 44,26  
D. 40,57  
Câu 42: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 43,8 (g) X vào nƣớc thu đƣợc 2,24 lít  
2
khí H (đktc) và dung dịch Y trong đó có 41,04 gam Ba(OH) . Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO (đktc)  
2
2
2
vào Y thu đƣợc m gam kết tủa. Giá trị của m là  
A. 51,22 g.  
B. 47,28g.  
C. 41,37g.  
D. 98,50 g.  
Câu 43: Cho các chất sau: AlCl , Zn(OH) , Fe(NO ) , Cr(OH) , Cr O , Al O , AgNO , CrO , K Cr O ,  
3
2
3 2  
3
2
3
2
3
3
3
2
2
7
BaZnO . Hỏi có bao nhiêu chất rắn vừa phản ứng đƣợc với NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch  
2
HCl?  
A. 4.  
B. 7.  
C. 8.  
D. 5.  
Câu 44: Hòa tan hết m gam Cu vào dung dịch gồm Fe(NO )  HCl thu đƣợc dung dịch X và khí NO  
3
3
thêm tiếp 12,8 gam Cu vào X sau phản ứng thu đƣợc dung dịch Y chỉ chứa muối trung hòa có tổng khối  
lƣợng là 40,1 gam và còn lại 6,4 gam chất rắn. Cho toàn bộ Y vào dung dịch AgNO dƣ đƣợc 91,5 gam  
3
kết tủa. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm m?  
A. 9,6 gam.  
B. 12,8 gam.  
C. 16,0 gam.  
D. 19,2 gam.  
Câu 45: Cho hỗn hợp gồm Cu S và FeS tác dụng với 520 ml dung dịch HNO 2M thu đƣợc dung dịch X  
2
2
3
và hỗn hợp khí gồm NO và 0,6 mol NO . Để tác dụng với các chất trong dung dịch X cần dùng 260 ml  
2
dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lƣợng không đối thu đƣợc  
1
2,8 gam chất rắn. Tổng khối lƣợng các chất có trong dung dịch X là  
A. 19,2 gam. B. 38,4 gam. C. 31,56 gam.  
D. 35,04 gam.  
Câu 46: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic đa chức X và Y (có số mol bằng nhau), một axit cacboxylic  
đơn chức Z ( Phân tử các chất có số nguyên tử cacbon không lớn hơn 4 và đều mạch hở, không phân  
nhánh). Trung hòa m gam A cần 255 ml dung dịch KOH 1M, còn nếu cho m gam A vào dung dịch  
AgNO trong NH  thu đƣợc 26,19 gam kết tủa. Đôt cháy hoàn toàn lƣợng A trên, thu đƣợc CO và  
3
3
2
3
,51 gam H O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ca(OH) 1M sau phản ứng không thu  
2
2
đƣợc kết tủa. Phần trăm khối lƣợng của Z trong A là  
A. 57,84%. B. 62,76%.  
Câu 47:  hợp chất MX . Cho biết?  
C. 54,28%.  
D. 60,69%.  
3
-
-
-
Tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.  
Nguyên tử khối của X nhiều hơn của M là 18.  
3
+
Tổng 3 loại hạt trên trong ion X nhiều hơn trong ion M  16.  
Phân tử khối MX là  
3
A. 132.  
B. 133,5.  
C. 138.  
D. 135.  
Câu 48: Đun nóng 0,8 mol hỗn hợp A gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit z đều mạch hở bằng  
lƣợng vừa đủ dung dịch NaOH, thu đƣợc dung dịch chứa 1,0 mol muối của Glyxin; 0,8 mol muối của  
alanin và 0,4 mol muối của valin. Mặc khác đốt cháy m gam A trong O vừa đủ thu đƣợc hỗn hợp CO ,  
2
2
H O và N trong đó tổng khối lƣợng của CO  H O là 156,56 gam. Khối lƣợng m là  
2
2
2
2
A. 71,24 gam.  
B. 46,54 gam.  
C. 67,12 gam.  
D. 55,81 gam  
Câu 49: Cho các phát biểu sau  
1
2
3
4
5
6
. Tinh bột gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau.  
. Các triglixerit đều có phản ứng cộng hidro.  
. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trƣờng kiềm là phản ứng một chiều.  
. Nhúng quỳ tím vào dung dịch anilin quỳ tím không đổi màu.  
. Aminoaxxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.  
. Các este thƣờng dễ tan trong nƣớc và có mùi thơm dễ chịu.  
Số phát biểu đúng là  
A. 4.  
B. 5.  
C. 3.  
D. 2.  
Trang 4/17 - Mã đề thi 134  
Câu 50: Cho m gam Fe và FeS vào dung dịch HNO đặc nóng dƣ, đến phản ứng hoàn toàn thu đƣợc  
2
3
dung dịch A và 114,24 lít NO sản phẩm khử duy nhất ở đktc. Cô cạn A thu đƣợc 104,2 gam muối khan.  
2
Giá trị của m là  
A. 47,2.  
B. 52,1.  
C. 35,2.  
D. 17,5.  
----------- HẾT ----------  
Trang 5/17 - Mã đề thi 134  
HOÁ HC BOOKGOL  
Copyright © 2016 Nguyn Công Kit  
BOOKGOL gibn quyn và phát hành n bn này.  
Các bài viết có thsao chép, in ấn, photo copy…. sử dng vào mục đích giảng dy, hc tập nhưng cần phi chú  
thích rõ ràng vtác gi.  
Nhóm sƣu tầm và giải đề:  
Nguyễn Công Kiệt (https://www.facebook.com/nguyencongkietbk)  
Dƣơng Đức Mạnh (THPT Quỳnh Lƣu 1/ tỉnh Nghệ An, top 100 khối A 2016).  
Vũ Đình Mạnh (THPT Quỳnh Lƣu 1/ tỉnh Nghệ An, hiện học ở Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự).  
Bảng đáp án:  
1
1
2
3
4
B
2B  
3C  
4A  
5B  
6A  
7D  
8D  
9B  
10B  
20C  
30C  
40C  
50A  
1D  
1A  
1D  
1A  
12A  
22D  
32A  
42B  
13C  
23D  
33B  
43B  
14A  
24C  
34D  
44A  
15B  
25C  
35C  
45B  
16B  
26B  
36D  
46D  
17D  
27C  
37B  
47B  
18D  
28B  
38D  
48C  
19A  
29A  
39C  
49C  
Hướng dẫn giải  
Câu 1:  
Loại C. anbumin tan trong nƣớc tạo thành dung dịch keo (SGK Hóa 12 nâng cao).  
Loại A, D. Anilin hầu nhƣ không tan trong nƣớc (nghi nghi đáp án A, B nhƣng thấy B chính xác hơn).  
Câu 2:  
Hóa trị trong hợp chất của oxi + hóa trị trong hợp chất với H là 8; nhƣ vậy B đúng.  
Lưu ý: Nếu R thuộc chu kì 2, nhóm VIIA thì R là F → Oxit cao nhất là R O.  
2
Câu 3:  
Định nghĩa về hợp chất hữu cơ: hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO,CO , muối cacbonat,  
2
xianua, cacbua,...).  
,
,
,
,
,
,
;
,
,
,
(NH ) CO (urê),: Nó là chất hữu cơ đấy, không phải vô cơ đâu.  
2 2  
CH O N (NH ) CO Loại vì nó là muối cacbonat  
8
3
2
4 2  
3
CHCl (từ CH  ra)  
3
4
C H N (amin)  
2
7
HCN (axit vô cơ) (Loại Vì nó là hợp chất xianua)  
CH COONa (muối của axit axetic)  
3
C H O (đường saccarozơ)  
1
2
22 11  
CH NO ( NH HCO : amoni hiđro cabonat) (Loại vì nó là muối hiđro cacbonat)  
5
3
4
3
Al C ( nhôm cacbua) (Loại vì nó là hợp chất cacbua)  
4
3
CH O ( H CO ) axit cacbonic thì là hợp chất vô cơ rõ ràng rồi.  
2
3
2
3
Câu 4:  
2
+
B sai. Khi cho Na vào dung dịch CuSO thì Na phản ứng với nƣớc của dung dịch tạo NaOH, Cu phản  
ứng với OH tạo kết tủa.  
4
-
Na + 2H O → NaOH + H  
2
2
2
+
-
Cu + 2OH  Cu(OH)  
2
C sai. K phản ứng với H O của dung dịch NaCl tạo KOH, còn KOH thì không phản ứng với NaCl  
2
D. sai. lí luận tƣơng tự câu B.  
Câu 5:  
Để có đồng phân hình hc thì cn thỏa mãn 2 điều kin sau:  
+
Có liên kết đôi abC=Ccd  
Trang 6/17 - Mã đề thi 134  
+
a ≠ b và c ≠ d ( a, b, c, d là các nhóm hoặc H đính trực tiếp vào nối đôi).  
Chất có đồng phân hình hc : CH =CH-CH=CH-CH -CH ;  
2
2
3
CH2  
CH  
CH CH  
2
3 CH2  
CH  
H
C
C
C
C
CH CH  
3
H
2
H
H
cis- penta®ien-1,3  
trans- penta®ien-1,3  
Xét thy chcó B tha mãn.  
Câu 6:  
2
-
+
A. S + 2H  H S  
2
+
2+  
B. FeS + 2H  Fe + H S.  
2
-
2-  
2-  
C. 2HSO + S  H S + 2SO  
4
4
2
2
+
2-  
+
2-  
4
D. Ba + S + 2H + SO  BaSO  + H S.  
4
2
+
2-  
Lưu ý: H S là chất điện ly yếu. Trong dung dịch không đƣợc viết là H + S  phải để dạng phân tử.  
2
-
-
2-  
+
  
Ở câu C phƣơng trình điện ly của HSO : HSO + H O  
SO4 + H O  
4
4
2
  
3
Câu 7:  
Muối nitrat của kim loại (K → Ca) tạo muối nitrit và O2:  
o
t
2
M(NO3)n  2M(NO ) + nO  
2 n  
2
Ví dụ:  
o
t
2
KNO3  2KNO + O  
2
2
o
t
Ca(NO3)2  Ca(NO ) + O  
2 2  
2
Muối nitrat của kim loại (Mg → Cu) tạo oxit, NO  O :  
2 2  
o
t
M(NO3)n  4M(NO ) +4nNO + 2O  
2 n 2 2  
4
Ví dụ:  
o
t
Mg(NO3)2  2MgO + 4NO + O  
2 2  
o
2
t
Fe(NO3)3  2Fe O + 12NO + 3O .  
2 3 2 2  
4
Muối nitrat của kim loại (sau Cu)Tạo kim loại, NO  O :  
2 2  
o
t
M(NO3)3 2M + 2nNO + nO  
2 2  
2
Ví dụ:  
o
t
AgNO3 2Ag + 2NO + O  
2 2  
2
Chú ý:  
o
t
2Ba(NO3)2 2BaO + 4NO + O (vấn đề nhảy cảm, chƣa có sự thống nhất giữa các tài liệu).  
2 2  
o
t
4Fe(NO3)2  2Fe O + 8NO + O ( Nguyên nhân cũng tạo ra FeO nhƣng oxi sinh ra phản ứng  
2 3 2 2  
với oxit này tạo Fe O .  
2
3
Nhiệt phân hỗn hợp muối nitrat và kim loại thì oxi sinh ra có thể tác dụng với kim loại tạo ra oxit.  
Nhiệt phân Hg(NO ) tạo ra thủy ngân kim loại thể lỏng (dễ bay hơi) chỗ này hay bị bẫy trong các bài  
3
2
tập.  
Ở đây chỉ xét muối nitrat của kim loại, lƣu ý trƣờng hợp bẫy là NH NO3  
4
Ví dụ: Nhiệt phân hỗn hợp KNO  Cu  
3
o
t
2
KNO3  2KNO + O , O sinh ra phản ứng với Cu:  
2
2
2
o
t
Cu + O2  CuO  
Trang 7/17 - Mã đề thi 134  
Quay trở lại câu hỏi của bài: Ta loại các đáp án chứa KNO thôi. D đúng.  
3
Câu 8:  
Trong sự ăn mòn điện hóa: Kim loại mạnh hơn đóng vai trò là cực âm và bị ăn mòn trƣớc. Nếu sắt bị ăn  
mòn thì nó phải mạnh hơn (về tính khử) so với M. Chỉ có D thỏa mãn.  
Câu 9:  
Thấy ngay nó là este của phenol (CH COOC H ); phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 nha. Tạo ra H O (  
3
6
5
2
0
,1 mol). Dùng bảo toàn khối lƣợng cho nhanh ha:  
1
3,6 + 0,25.40 = m + 0,1.18 → m = 21,8 gam.  
Câu 10:  
Bẫy ở bài này là Glu có 2 nhóm -COOH nên nó thế 2Na.  
SOLVE  
GluNa : x  
45,6 (147 2 23.2)x(89 22).x   x 0,15  
Glu Ala :0,15   a 0,15.(147 89 18) 32,7 gam  
2
4
5,6  
AlaNa : x  
Câu 11:  
Ankanal là anđehit no, đơn chức, mạch hở. Ankanol là ancol no, đơn chức, mạch hở (đều có 1O)  
8
,80,45.12 0,5.2  
nCO2  0,45; n  
C  C  C   
 0,5  n  n   
0,15 mol;  
H O  
O
hh  
2
16  
0
,45  
 3  A : C H O; B: C H O  
A
B
3
6
3
8
0
,15  
Câu 12:  
32a 94b 15,8  
CH OH :a  
a 0,2  
3
 nCO2  0,8 mol  
C H OHBr :3b  48 /160  
C H OH : b  
6
2
3
b 0,1  
6
5
HBr  
Câu 13:  
OH  
2
2  
  
Cr O  
 H O  
2CrO 2H  
2
7
2
  
4
H
(
m¯u da cam)  
(m¯u v¯ng)  
+
Thêm H cân bằng chuyển dịch sang chiều có màu da cam. Đun nóng nhẹ:  
o
t
2
K Cr O  2Cr O (lục sẫm) + 2K O + 3O ↑  
2
2
7
2
3
2
2
Câu 14:  
Dẫn khí NH vào bình chứa khí clo, NH tự bốc cháy tạo ra ngọn lửa có "khói" trắng.  
3
3
o
t , xt  
NH + 3Cl2   N +6HCl  
3 2  
2
"
Khói" trắng là những hạt NH Cl sinh ra do khí HCl vừa tạo thành hóa hợp với NH .  
4
3
Câu 15:  
Theo tài liệu Nguyễn Đình Độ, Giải Quyết Nhanh Gọn Đề thi ĐH, nxb ĐHQG HN 2014, trang119:  
Ta có dãy điện hóa:  
2
I2 Fe3 Br Cl F  
Fe  
Fe  
2
2
2
.
..  
...  
2  
2I Fe  
Br Cl F  
2
+
Phản ứng của Fe với các halogen trƣớc hết tạo Fe , nhƣng sau đó Cl , Br ,F đều có khả năng oxi hóa  
2
2
2
2
+
3+  
Fe  Fe còn I thì không nhƣ vậy.  
2
Câu 16:  
Vòng benzen C H chứa 12 liên kết xích ma.  
6
6
Còn 4 liên kết xích ma nữa phân bố cho C, H, O. Khi gắn phần C, H, O này vào vòng thì nó sẽ mất đi 1H  
1 liên kết σ) coi nhƣ phần C, H, O này có 5 liên kết σ.  
(
H
|
H
|
CO  H; -O C H; CH (C H )OH : o, m, p  
3
6
4
|
|
H
H
Trang 8/17 - Mã đề thi 134  
x + y = 15; (2x+2-y)/2 ≥ 4. Giải ra đƣợc: C H O và C H O tuy nhiên hàm ý của đề chỉ xét 1 công thức  
7
8
9
6
phân tử của X.  
Câu 17:  
Cu(NO )  CuO  2NO 0,5O (1)  
3
2
2
2
0,3 mol  
  
x
0,25x  
0,1  
 pH  lg( )  0,699  
,5  
x(46 0,25.32) 5,4 x 0,1 mol  
0
2
NO  0,5O  H O  2HNO (3)  
2 2 2 3  
0,1 0,025 0,1  
Câu 18:  
Nhóm đẩy e làm tăng tính bazơ. Nhóm hút e làm giảm tính bazơ.  
Công thức các chất: (1) etyl amin C H NH , (2) đimetyl amin (CH ) NH, (3) p- metyl anilin p-CH -  
2
5
2
3 2  
3
C H NH , (4) benzyl amin C H CH -NH .  
6
5
2
6
5-  
2
2
p-CH -C H NH  amin yếu nhất vì vòng benzen gắn trực tiếp nhóm NH2 nên hút e mạnh.  
3
6
5
2
Tiếp nữa tất nhiên là C H CH -NH . Hai chất còn lại cùng C. Cảm giác hai thằng cùng đẩy sẽ mạnh hơn  
6
5-  
2
2
1
thằng đẩy theo kiểu "sức mạnh của sự đoàn kết".  
Câu 19:  
Điều chế CO trong công nghiệp:  
o
*
Khí CO thƣờng đƣợc sản xuất bằng cách cho hơi nƣớc đi qua than nung đỏ (≈1050 C):  
o
050 C  
  
1
  
CO+H2  
C+ H O  
2
Hỗn hợp khí tạo thành đƣợc gọi là khí than ướt, chứa trung bình khoảng ≈44% CO, còn lại là các khí  
khác nhƣ CO ,H ,N ,...  
2
2
2
*
Khí CO còn đƣợc sản xuất trong các lò gas bằng cách thổi không khí qua than nung đỏ. Ở phần dƣới  
của lò, cacbon cháy biến thành cacbon đioxit. Khi đi qua lớp than nung đỏ, CO bị khử thành CO  
2
o
t
CO +C  2CO  
2
Hỗn hợp khí thu đƣợc gọi là khí gò gas (khí than khô). Khí lò gas chứa khoảng 25% CO, ngoài ra còn có  
N ,CO  một lƣợng nhỏ các khí khác. Khí than ƣớt, khí lò gas đều đƣợc dùng làm nhiên liệu khí.  
2
2
Trả lời câu hỏi của bài: Thực ra câu này là rất khó, vì sách viết 1 kiểu, đề hỏi 1 kiểu, nhìn phƣơng trình  
có thể thấy rằng tạo ra bao nhiêu CO thì tạo ra bấy nhiêu H nên lƣợng CO, H là xấp xỉ nhau. (mình đã  
2
2
search google kiểm chứng).  
Câu 20:  
Câu 21:  
(1) Cao su buna, (2) nilon-6,6, (5) polietilen, (6) nhựa PVC  
Trang 9/17 - Mã đề thi 134  
Bình luận:  visco thì rõ ràng là tơ bán tổng hợp rồi. Còn cao su lƣu hóa là tổng hợp hay bán tổng hợp  
còn tùy thuộc vào cao su ban đầu là thiên nhiên hay đƣợc điều chế từ buta-1,3-đien. SGK viết có 3 loại  
polime nhƣng cao su thuộc polime thì khặng định chỉ có 2 loại cao su là: thiên nhiên và tổng hợp. Ta có  
thể xem cao su lƣu hóa là cao su bán tổng hợp hoặc tổng hợp cũng đƣợc. Nhƣng SGK thì lại không có  
cao su bán tổng hợp.  
Câu 22:  
BT.H  
BT.Cl  
BTKL  
H   2HCl Cl :0,1 mol m  50,1.35,5  8,55 gam  
2
,05  
0,1  
0
Câu 23:  
NaOH  
CH COOC H :0,05  CH COONa :0,05 m  4,1 gam.  
3
2
5
3
Câu 24:  
nO2  x mol;  n (kk)  4x; n  
 0,12; N (s°n phÈm ch¸y): 0,93 - 4x;  
2
N
CO  
2
2
BT.O: 2nO2  0,12.2  n  
n  
=2x - 0,24 mol  
H O  
2
H O  
2
SOLVE  
BTKL: 2,7 =x-0,24).2 + (0,93 - 4x).28   x 0,225 mol;  
C
H
N
n
=n = (0,93 - 4x).2 = 0,06 mol  thÊy ngay C = 2 (etyl amin)  
C H N N  
y
x
Có 2 công thức phù hợp: CH -NH-CH và CH CH NH  
2
3
3
3
2
Amin bậc 1 tác dụng với HNO2 tạo ra ancol hoặc phenol giải phóng khí N (Cái này thuộc chƣơng trình  
2
nâng cao). Nên chọn C.  
Câu 25:  
H trong axit thì linh động hơn H trong ancol; nhóm càng đẩy e làm giảm tính axit, nhóm hút e làm tăng  
tính axit. Nhóm Cacbony (C=O) hút e mạnh hơn gốc phenyl (C H ); nhóm ankyl (CH -, C H đẩy e)  
6
5-  
3
2
5
Câu 26:  
2
+
+
Pb + H S → PbS↓ + 2H (PbS kết tủa đen).  
2
2
-
Lưu ý: H S chất điện ly yếu, không viết phƣơng trình ion phân ly là S .  
2
Câu 27:  
pV=nRT hay p = [n/V].R.T áp suất tăng bao nhiêu ln thì nồng độ tăng by nhiêu ln.  
2
V (thun) trƣc khi tăng nng đ = k .[B ].[A] (1)  
t
2
2
V (thun) sau khi tăng nng đ = k .4[B ].(4[A]) (2)  
t
2
Chia (2) cho (1) ta thy vt(sau) = 64. vt(trƣc)  
Bình luận: Câu này mình giải cho vui thôi, không có trong đề Bộ đâu, chắc chắn đấy.  
Câu 28:  
®pdd  
NaCl + 2H O   2NaOH + Cl  + H ↑; Do không có màng ngăn.  
2 2 2  
2
Sau đó: Cl + NaOH → NaCl + NaClO + H O;  
2
2
Lưu ý: Cl thu đƣợc  Cl  cc (+) anot; H  cc còn li.  
2
2
2
Câu 29:  
Tham gia phản ứng tráng bạc: chứa nhóm -CHO.  
Phản ứng với Cu(OH) (điều kiện thƣờng): chứa nhóm OH kề nhau, phản ứng màu biure, phản ứng của  
2
nhóm COOH.  
Từ đó chọn đƣợc các chất: glucozơ, fructozơ, axit fomic,  
Bình luận: khi cho 1 dãy chất và xác định khả năng phản ứng với Cu(OH)2 thì đề thi thƣờng cho ở điều  
kiện thƣờng vì điều kiện nhiệt độ (phản ứng với chức -CHO) không đƣợc đề cập ở SGK cơ bản.  
Câu 30:  
Độ dẫn điện tăng khi dung dịch chứa càng nhiều hạt mang điện, tức dung dịch phân li ra đƣợc nhiều ion  
hơn. → Thứ tự tăng dần: CH COOH < HCl < H SO .  
3
2
4
Câu 31:  
Trang 10/17 - Mã đề thi 134  
(a) C-C≡C-C. Không có kết tủa vì không có nối đôi đầu mạch  
(
(
(
(
(
b) kết tủa Ag.  
c) C H CH + KMnO  C H COOK + KOH + MnO  + H O.  
6
5
3
4
6
5
2
2
d) Kết tủa 2,4, 6- tribrom phenol màu trắng (lưu ý: phản ứng thế, không phải phản ứng cộng nha)  
e) Kết tủa 2,4, 6- tribrom anilin màu trắng (lưu ý: phản ứng thế, không phải phản ứng cộng nha)  
f) Cộng vào liên kết đôi C=C ở nhánh C H -CH=CH không có kết tủa.  
6
5
2
Câu 32:  
(
a) FeCl + H S → FeCl + HCl + S.  
3 2 2  
(
(
(
(
(
(
(
b) C H ONa + HCl → C H OH + NaCl.  
6 5 6 5  
2+ + 3+  
c ) Fe + Ag  Fe + Ag.  
d) SO + H S → S↓ + H O  
2
2
2
e) Na S O + H SO  Na SO + SO + S + H O.  
2
2
3
2
4
2
4
2
2
f) ZnSO + 4NaOH (dƣ) → Na ZnO + Na SO + 2H O  
4
2
2
2
4
2
g) C H + KMnO  C H (OH) + MnO  + KOH + H O  
2
4
4
2
4
2
2
2
h) H S + KMnO4 → (không có H SO thì…)  
2
2
4
Câu 33:  
Vì dd thu đƣợc chỉ gồm 2 muối, không phản ứng với Cu và chỉ có NO thoát ra nên có muối chỉ có thể là  
FeSO và CuSO .  
4
4
Fe O , Fe(NO ) , Cu lần lƣợt là a , b ,c  
3
4
3 3  
Fe O : a  
3
4
FeSO :3a  b  
4
3
3,35 Fe(NO3) : b  H SO4   
 NO  H O  
3
2
CuSO4 : c  
3b  
Cu : c  
0,414  
0,414  
BTKL: 232a + 242b +64 c = 33,35 (1)  
BTNT.S:c + (3a + b) = 0,414  
BTNT.O :4a + 9b = 3b + 0,414  
(2)  
(3)  
Giải (1), (2) (3) ta đƣợc: a = 0,069 ; b= 0,023; C= 0,184. Vậy m mui = 64,4  
Nhận xét:  
Để tính m muối có thể tính nFeSO4, nCuSO4 rồi tính tổng khối lƣợng 2 muối hoặc dùng định luật bảo  
toàn khối lƣợng.  
Câu 34:  
nKMnO4  x mol  
30,22524,625  
§Æt  
;nO2  
= 0,175mol  
nKClO3  y mol  
32  
KCl : x  
HCl  
KMnO : x  ...   
 Cl trong HCl  
:3x  
(t¹o muèi)  
4
MnCl : x  
2
2  
2O   O  4e  
2
0,7  
0,175  
7
2  
Mn  5e   Mn  
x
5x  
5
2Cl   Cl  2e  
2
0,83x  
Cl  6e   Cl  
y
6y  
0,83x  
158x 122,5y 30,225  
x 0,075  
y 0,15  
BT.e : 5x 6y 0,7 0,83x  
0
,15.122,5  
%
KMnO   
.100%  60,794 %  
4
3
0,225  
Bình luận: Ta xem nhƣ KClO cuối cùng thành KCl, KMnO cuối cùng thành KCl và MnCl nên Cl  
3
4
2
trong HCl không tham gia vào quá trình tạo KCl của KClO3.  
Câu 35:  
Trang 11/17 - Mã đề thi 134  
o
140 C  
2
ROH ROR H O  
2
x
0,5x  
0
,5x  
H O :0,5x  y  0,42  
2
o
170 C  
ROH (R 1) H O  Br : y  0,27  
2
y
2
y
y
1
6,128.1  
ete,ancol (d­): 0,5x + z =  
ROH (d­)  
0,082.(136,5273)  
z
y
x  0,3; y = 0,27; z = 0,33  Hanken  
.100% 30%  
x y z  
Câu 36:  
Cách 1: Quy đổi:  
C H : x mol  
4 6  
Trên cơ sở BTKL: 2C H  1H + C H →  
X
2
4
2
4
6
H : y mol  
2
4
4.4x  
3,2m  
m
x
y
2
TriÖt tiªu m:  
 2 (1)  
44.4 / 3,2 54  
5
4x 2y  
X cộng Br : x + y = 0,3  
(2)  
2
(1) (2) thấy ngay x = 0,2. mBr2 = 0,2.2.160 = 64 gam  
Cách 2: Ghép n s:  
X gồm H : x mol; C H : y mol; C H :z mol  
2
4
6
2
4
2
x+ 54y + 28z = a  
(1)  
(2)  
Đốt: 44.(4y + 2z) = 3,2a  
Khử a: 3,2.(1) - (2) ta đƣợc (2x 54y28z).3,2  44(4y2z)  x  0,5y 0,25z  
nBr2  
2y z  
2y z  
2y z  
1
1
 mBr2  0,3.  
.160 64  
0
,3 x  y  z 0,5y 0,25z  y  z 1,5y 0,75z 0,75  
0,75  
Câu 37:  
C H NO  2NaOH  C H NO Na  2ROH  
a
b
,04  
4
x
y
1
4
2,44  
2
0,2  
3,68  
0
4
6
3
,68.0  
ROH   
 46  B : C H OH  
2 5  
100  
1,344 : 22,4).  
75  
(
BTKL : M .0,04 0,2.40 12,44 3,68  M  203  
A
A
2
03NO4  
8,92  
C   
A
14  
Bình luận:  
Tất nhiên có thể thử M = 203 ở các đáp án. Tuy nhiên ở đây ta xấp xỉ số C bằng các lấy gốc R:14. Vì R ở  
đây không no (do X chứaa 2 nhóm -COOH) nên ta làm tròn lên.  
Câu 38:  
Cách 1:Phương pháp số đếm  
Để bài cho 2 dữ kiện: Đốt cháy hoàn toàn 0,375 mol X, thu đƣợc 15,12 lít khí CO (đktc).  
2
Trang 12/17 - Mã đề thi 134  
Ta bỏ đi 2 chất axit acrylic, ancol anlylic (C H OH). Chú ý, không thể bỏ đi H vì nếu bỏ phản ứng 2 bài  
3
5
2
toán không có phản ứng cộng (thay đổi bản chất bài toán)  
H : x mol  
 x  y = 0,375  
 x  0,15  
2
;n  0,375  
X
Propen : CH -CH =CH : y  
nCO2  3y = 0,675  
y 0,225  
3
2
2
  
nπ= nPropen = 0,225 mol; n =0,15 mol → d =M /M = n /n  n =n /1,25 = 0,3 mol.  
H2  
Y/X  
Y
X
X
Y
Y
X
n -n = nH2 (phản ứng) = 0,375-0,3= 0,075 mol.; n = nBr2 ( 0,3 mol Y) + nH2 (p/­)  
X
Y
π
nBr2 (0,3 mol Y) =0,225- 0,075 = 0,15 mol →nBr2 (0,2 mol Y) = 0,15.0,2/(0,3)=0,1 mol  
V Br2= 0,1/0,1 = 1 lit  
Cách 2: phát hiện điểm đặc biệt của các chất  
Các hp chất đều có 3C và có 1 liên kết π tham gia phn ng cng  
nhp cht hu cơ trong X = nCO /3 = 0,675/3 = 0,225, n = 0,225 mol (tiếp tc giải nhƣ trên).  
2
π
Câu 39:  
Fe, FeS, FeO, Fe O , Fe(OH) , FeS , FeBr , FeBr , FeCl , FeCO  
3
3
4
2
2
2
3
2
-
-
Lưu ý: Br , I  tính khử mạnh nên mặc dù FeBr ta vẫn có phản ứng oxi hóa khử:  
3
H SO + 2FeBr  Br + 2H O +Fe (SO ) + SO  
2
2
4
3
2
2
2
4 3  
Câu 40:  
A. Thủy tinh hữu cơ, cao su buna-S, PVA, PVC, tơ lapsan, tơ nitron, PPF, PE, nilon-7, cao su clopren.  
B. PVA, cao su buna, PE, nilon-6,6, PVC, thủy tinh hữu cơ, tơ nitron, tơ Lapsan, nilon-7,cao su clopren  
C. PVA, PE, PPF, nilon 6,6, PVC, thủy tinh hữu cơ, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-7, cao su buna  
D. Thủy tinh hữu cơ, cao subuna, PVA, PVC, cao su buna-S, tơ nitron, PPF, PE, nilon-7, tơ capron.  
Lưu ý: Capron và nilon 6 có cùng công thức cấu tạo, nhƣng capron đƣợc điều chế bằng trùng hợp, nilon-  
6
điều chế bằng trùng ngƣng.  
Câu 41:  
Tìm X, Y: (Đặt 3 axit trong A lần lượt là X, Y, Z).  
+
2
6,29 0,1.58,5  
E ®¬n chøc: n  n  
 0,350,1  0,25  ME  
NaOH  
81,76  
E
0,25  
RCOONa  
muèi (RCOONa) cã M < 81,76  X l¯ HCOOH, Y l¯ CH COOH  
3
+
Tìm s mol CO và H O:  
2
2
RCOONa + O  CO  H O  Na CO3  
2
2
2
0,25  
25 mol (BT.Na)  
2,07  
BTKL : (26,29 0,1.58,5) 32nO2  22,07 0,125.106  nO2  0,465 mol  
BT.O v¯ tõ d÷ kiÖn 22,07 ®­îc: nCO2  0,385 mol ; nH2O  0,285 mol  
+
Tìm smol ca X, Y, Z:  
§èt muèi X,Y: nCO2  n  
0  
H O  
2
(c¸i n¯y ph°i biÕt tr­íc råi nhÐ)  
H O  
 nmuèi Z  
§èt muèi Z: nCO2  n  
2
nZ =nmuèi Z  nCO2  n  
 0,1 nXY  0,250,1  0,15  
H O  
2
CXY  1  
BT.C :0,15CXY  0,1C  0,385 0,125 C  3,6  
Z
Z
Z l¯ axit cã liªn kÕt C=C  C  3  C  3 (C H O )  CXY 1,4  
Z
X
3 4 2  
0
,1.72.100%  
%Z  
48,19%  
0
,1.72 (14.0,15.1,4 0,15.32)  
C H  
O
2
n
2n  
Trang 13/17 - Mã đề thi 134  
Lưu ý: Ta hoàn toàn có thể tìm số mol của X, Y khi biết CXY rồi tính tổng khối lƣợng nhƣng việc làm  
đó không cần thiết trong bài này (biết đâu có thể cần thiết trong bài khác, hì hì).  
nX 2 1,4 0,6 0,09  
nY 1,4 1 0,4 0,06  
§­êng chÐo:  
Câu 42:  
Na : x 23x 137y 16z  43,8  
x 0,28  
X  Ba : y  BT.e : x 2y  2z 0,1.2  y  0,24  
O : z  
y 41,04 /171  
z 0,28  
NaOH :0,28 mol; Ba(OH) : 0,24 mol  OH :0,76  
2
nOH  
0,76  
0,5  
1  
2 nCO 32   nOH  nCO2  0,26  nBa2  0,24  
nCO2  
nBaCO3  nBa2  0,24  m  mBaCO3  0,24.197  47,28 (gam).  
Câu 43:  
Hỏi có bao nhiêu chất rắn (cái này hiểm à nha), nên nó mới nảy sinh thêm cái CrO (+H O)  
3
2
Zn(OH) , Fe(NO ) , Cr(OH) , Al O , AgNO , CrO3 K Cr O  
7
2
3 2  
3
2
3
3
2
2
Lưu ý: Trong chƣơng trình về NaOH đặc, loãng ngƣời ta hay hỏi cái Cr O  cái này chỉ phản ứng với  
2
3
NaOH đặc.  
Câu 44:  
3
+
+
4
Hỗn hợp đầu là Cu, Fe nên chắc không có NH đâu (trƣớc Fe trở về mới nhiều khả năng):  
2
Cu :a  
2
;  
Cu :a mol  
Fe : b  
HCl Y  
 NO H O;  
2
Fe(NO ) : b mol  
0,25c  
0,5c  
Cl : c   
NO  
4
0,1 (gam)  
Ag : b  
AgNO  
3
Y   91,5  
108b + 143,5c = 91,5  
(1)  
AgCl : c  
3
,25c  
NO  4H  3e  NO 2H O  
2
c
0,75c  
0,25c  
0
0,75c b 2a  
BT.N : nNO (Y)  3b 0,25c  
(2)  
2
Cu  Cu  2e  
a
2a  
2  
3
3  
Fe 1e  Fe  
b
b
BTKL : m  64a  56b 35,5c 62.(3b 0,25c)  40,1  
(3)  
Y
(1); (2); (3)  
a  0,25; b = 0,05; c = 0,6  
mCu  m  0,25.64 (12,86,4)  9,6 (gam).  
Bình luận: Có thể thiết lập (3) bằng BTKL cho phản ứng. Có thể thiết lập (2) nhƣ sau:  
Dung dịch sau phản ứng với AgNO chứa (không tính AgNO dƣ)  
3
3
2
3  
Cu :a; Fe : b;  
BT §T  
2a 3b 4b 0,75c  
3
BT.N : NO : b c (3b0,25c)  
Cña AgNO  
3
Cña Y  
Câu 45:  
+
Tóm tắt:  
Trang 14/17 - Mã đề thi 134  
3
Fe : x  
2
Cu : 2y  
FeS : x (15e)  
NO :0,6  
2
2
HNO  X H  
 H O  
2
Cu S : y (10e)  
NO : z  
2
2
1,04  
SO : 2x y  
4
3
BT.N : NO :1,04 (0,6  z)  
+
Tính số mol các chất:  
Sau ph°n øng víi NaOH dung dÞch chøa:  
Na :0,52  
2
4
SO : 2x y  0,52  (2x  y).2 (0,44  z) (1)  
NO :0,44  z  
3
x 0,04  
BT.e :15x10y  3z 0,6 (2)  
(
1);(2);(3)  
 y  0,06  
BTKL :0,5x.160 2y.80 12,8 (3)  
z 0,2  
+
Tính kết quả:  
3
Fe : x  0,04  
2
Cu : 2y  0,12  
BT§T  
H :0,16  m  38,4 gam  
X
X H :???  
2
4
SO : 2x y  0,14  
3
NO :1,04 (0,6  z)  0,24  
Bình luận:  bƣớc tính kết quả có thể bỏ qua việc bảo toàn điện tích cho H+ cũng đƣợc ha, vì thấy các  
đáp án khác nhau khá xa trong khi thường thì khối lƣợng của H lại là "vô cùng bé".  
Câu 46:  
dd kh«ng chøa CaCO  Ca(HCO ) :0,2 mol  n  
0,4 mol  
3
3 2  
CO  
2
TH1 : Z cã nhãm chøc -CHO  
C H  
O :a 2a  b  0,255 b  0,12125  
n
2n2k2  
4
X
HCOOH : b  
2b 0,2425  
a 0,066875  
nCO2 (max) 4.0,0668750,12125 0,38875 0,4 lo¹i  
TH2 : Z  liªn kÕt  ®Çu m¹ch.  
X;Y : C H  
O :a  
2n2k2 4  
n
2a b 0,255  
T Z : C H  
O : b  
m
2m4  
2
b(14m  28 2 108 18 )  26,19  
2H Ag NH  
2
n 4;3 m 4;  
4
m  3;b  0,135;a  0,06;H  2  
Z
XY : C H O :0,06  
x 2 4  
0,185.2  
H   
 2  HXY  2  
Z : C H O :0,135  
3
2 2  
(0,06 0,135)  
3C; 3 =  
(
C ;C )  (2;3);(3;4);(4;2)  NÕu X (hoÆc Y)  
kh«ng tån t¹i.  
X
Y
2
COOH  
2
4  
2
ChØ cã x =  
=3 tháa  XY (C H O )  %Z  (60,69%)  
3 2 4  
*
) m  4 ;b=0,125 a=0,065;H  4  H O(Z)  0,125.2  0,25  0,195 lo¹i.  
Z 2  
Câu 47:  
Trang 15/17 - Mã đề thi 134  
2Z  N  3(2Z  N ) 196  
Z 13 (Al)  
M
M
X
X
M
2
Z  6Z  N 3N  60  
N 14  
M
X
M
X
M
 AlCl (133,5)  
3
Z  N (N  Z )  8  
Z 17(Cl)  
X
X
M
M
X
2
Z  N 1(2N  Z 3) 16  
N 18  
X
X
X
M
M
Câu 48:  
ThÝ nghiÖm 1 :  
(
10,80,4)  
nCO2  n  nN2  npeptit  (1.2  0,8.3 0,4.5)  nH2O  
0,8  
H O  
2
2
nCO2  6,4; n  
= 6,1m  
391,4  
CO H O  
H O  
2
2
2
ThÝ nghiÖm 2 :  
56,56  
(1.57  0,8.71 0,4.99  0,8.18)  67,12 gam.  
91,4  
1
m   
3
Câu 49:  
1
2
6
. Sai. Tinh bột gồm nhiều gốc α-glucozơ liên kết với nhau.  
. Sai. Gốc axit của este mà no thì thôi chứ cộng làm sao đƣợc.  
. Sai. Các este rất khó tan trong nƣớc.  
Câu 50:  
Dùng bảo toàn điện tích cho "quen" ha, ở đây mình "chơi trội" chút:  
3  
Fe  Fe  3e  
x
3x  
3
NO  2H  e  NO  H O  
2
5,1  
2
2
4
1
0,2  
S H O  SO 8H  6e  
2
y
8y  
6y  
Fe :x  
S : y  
m
HNO  muèi  NO  H O  
2
2
04,2  
28y  
5,1  
5,14y  
BT.e : 3x 6y  5,1  
BTKL : 56x32y(10,2 8y).63 104,2 5,1.46 (5,14y).18  
m  56x  32y  47,2 gam.  
x 0,5  
y 0,6  
Bình luận: Sau khi quy đổi cái bảo toàn e thì vẫn làm bình thƣờng nhƣ trên, còn phƣơng trình (2) có thể  
thiết lập bằng bảo toàn điện tích nhƣ sau. Dung dịch sau phản ứng chứa:  
3
Fe : x  
nNO  3x 2y  
2
4
BT §T  
3
SO : y   
BTKL : 56x + 96y+(3x 2y).62 104,2 gam  
3
NO ???  
Trang 16/17 - Mã đề thi 134  
VÀI PHÚT GIÀNH CHO QUNG CÁO:  
Sách đã xuất bn:  
GII THIU SÁCH RÈN LUYỆN….  
TRÌNH BÀY 10 CHUYÊN ĐỀ TRỌNG ĐIỂM NHẤT TRONG CÁC ĐỀ THI: gồm điện phân, nhit  
nhôm, HNO , Bài tp biến thiên lƣợng kết ta….Este, peptit, tng hp hữu cơ… Mi phần đều có  
3
phƣơng pháp giải, ví dminh ha và hthng bài tp tluyn phong phú, sát với đề thi hin hành.  
Mua sách online ti: http://khangvietbook.com.vn  
Sách sp xut bn:  
PHÂN TÍCH HƢỚNG GII TỐI ƢU CHINH PHC BÀI TP HÓA HC CHUYỀN ĐỀ ESTE  
(
(
(
Nguyn Công Kiệt, Lƣơng Mạnh Cm)  
PHÂN TÍCH HƢỚNG GII TỐI ƢU CHINH PHC BÀI TP HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ HNO3  
Nguyn Công Kiệt, Lƣơng Mạnh Cm, TMH)  
TUYN TẬP 10 NĂM ĐỀ THI ĐH CĐ THEO HÌNH THC TRC NGHIM MÔN HÓA HC  
Nguyn Công Kit)  
Đự kiến xut bn:  
PHÂN TÍCH HƢỚNG GII TỐI ƢU CHINH PHC BÀI TP HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ PHI KIM (  
Nguyn Công Kit và các "cng s" =))))  
PHÂN TÍCH HƢỚNG GII TỐI ƢU CHINH PHC BÀI TP HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ  
HIĐROCACBON (Nguyn Công Kit và các "cng s" =))))  
PHÂN TÍCH HƢỚNG GII TỐI ƢU CHINH PHỤC BÀI TP HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ ANCOL;  
ANĐEHIT, AXIT (Nguyễn Công Kit và các "cng s" =))))  
PHÂN TÍCH HƢỚNG GII TỐI ƢU CHINH PHỤC BÀI TP HÓA HỌC CHUYÊN ĐỀ HP  
CHT HỮU CƠ CHỨA NITƠ (Nguyn Công Kit và các "cng s" =))))  
Trang 17/17 - Mã đề thi 134  
nguon VI OLET