(
(
(
(
(
b) Fructozơ + dung dịch AgNO /NH (đun nóng) →
3 3
c) Toluen + dung dịch KMnO (đun nóng) →
4
d) Phenol + dung dịch Br →
2
e) Anilin + dung dịch Br →
2
f) Stiren + dung dịch Br →
2
Số phản ứng tạo ra kết tủa là
A. 5. B. 6.
Câu 32: Cho các cặp dung dịch sau phản ứng với nhau
a) FeCl + H S. b) C H ONa + HCl.
C. 3.
D. 4.
c) Fe(NO ) + AgNO3
3
2
6
5
3 2
d) SO2 + H2S
e) Na S O + H SO loãng f) ZnSO + NaOH dƣ.
2 2 3 2 4 4
g) C H + KMnO
h) H S + KMnO4
2
2
4
4
Có bao nhiêu cặp kết thúc phản ứng thu đƣợc kết tủa
A. 6 cặp. B. 7 cặp. C. 4 cặp.
Câu 33: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe O ; Fe(NO ) , Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,414
D. 5 cặp.
3
4
3 3
mol H SO (loãng) thì thu đƣợc khí NO sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cho bột
2
4
Cu vào dung dịch B thấy phản ứng không xẩy ra. Cô cạn B thu đƣợc m gam muối khan. Giá trị của m ?
A. 65,976. B. 64,400 C. 61,520 D. 75,922
Câu 34: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO và KClO , thu đƣợc O và 26,225 gam hỗn hợp
4
3
2
chất rắn Y gồm KMnO , K MnO , KClO , MnO và KCl. Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch
4
2
4
3
2
chứa 1,0 mol HCl đặc, đun nóng. Phần trăm khối lƣợng của KClO trong X là
3
A. 33,33%.
B. 66,67%.
C. 39,33%.
D. 60,80 %
Câu 35: Đun nóng 47,7 gam hỗn hợp hơi của 2 ancol có xúc tác H SO đặc sau phản ứng thu đƣợc hỗn
2
4
hợp A gồm ete, anken, ancol dƣ và hơi nƣớc. Tách hơi nƣớc ra khỏi hỗn hợp A thu đƣợc hỗn hợp khí B.
Lấy nƣớc tách ra ở trên tác dụng hết với kim loại kiềm dƣ thu đƣợc 4,704 lít H (đktc). Lƣợng anken có
2
trong B đƣợc oxi hóa vừa đủ bởi 1,35 lít dung dịch Br 0,2M. Phần ete và ancol có trong B chiếm thể tích
2
o
1
6,128 lít ở 136,5 C và 1 atm. Tính hiệu suất ancol bị loại nƣớc tạo anken, biết hiệu suất mỗi ancol là nhƣ
nhau, số mol các ete bằng nhau.
A. 40%. B. 47%.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm H , but-2-in, buta-1,3- đien và etilen. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu đƣợc
C. 30%.
D. 26%.
2
3
,2m gam CO . Cho 6,72 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch brom dƣ. Sau khi phản ứng hoàn toàn thì có
2
a gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của a là
A. 32 gam. B. 80 gam.
C. 48 gam.
D. 64 gam.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn một lƣợng hợp chất hữu cơ A trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu đƣợc
dung dịch X chứa một muối của α-aminoaxit (có mạch cacbon không phân nhánh chứa một nhóm amino
và hai nhóm cacboxyl) và một ancol B. Cô cạn X, thu đƣợc 3,68 gam B và 12,44 gam chất rắn khan Y.
o
Đun nóng toàn bộ lƣợng B với H SO đặc ở 170 C thu đƣợc 1,344 lít anken (đktc) với hiệu suất là 75%.
2
4
Công thức phân tử của A là
A. C H O N
B. C H O N
C. C H O N
D. C H O N
6 11 4
7
15
4
9
17
4
8
15
4
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hidro, propanal, axit acrylic, ancol anlylic (C H OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,375
3
5
mol X, thu đƣợc 15,12 lít khí CO (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian thu đƣợc hỗn hợp Y. Tỉ
2
khối hơi của Y so với X bằn 1,25. Cho 0,2 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br 0,1 M. Giá trị
2
của V là
A. 0,3.
B. 0,4.
C. 0,6.
D. 1,0.
Câu 39: Cho từng chất Fe, FeS, FeO, Fe O , Fe O , Fe(OH) , FeS , Fe(OH) , FeBr , FeBr , FeCl , FeCl ,
2
3
3
4
2
2
3
2
3
2
3
FeCO lần lƣợt tác dụng với dung dịch H SO đặc nóng. Số trƣờng hợp xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
3
2
4
bao nhiêu
A. 9.
B. 8.
C. 10.
D. 7.
Câu 40: Dãy polime nào sau đây có 4 polime đƣợc điều chế từ phản ứng trùng ngƣng?
A. Thủy tinh hữu cơ, cao su buna-S, PVA, PVC, tơ lapsan, tơ nitron, PPF, PE, nilon-7, cao su clopren.
B. PVA, cao su buna, PE, nilon-6,6, PVC, thủy tinh hữu cơ, tơ nitron, tơ Lapsan, nilon-7,cao su
clopren
C. PVA, PE, PPF, nilon 6,6, PVC, thủy tinh hữu cơ, tơ nitron, tơ lapsan, nilon-7, cao su buna.
D. Thủy tinh hữu cơ, cao subuna, PVA, PVC, cao su buna-S, tơ nitron, PPF, PE, nilon-7, tơ capron.
Trang 3/17 - Mã đề thi 134