TRN NGC TON. 0358088594  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO  
BÀI GII THAM KHO  
KTHI TRUNG HC PHTHÔNG QUC GIA NĂM 2019  
Bài thi: KHOA HC TNHIÊN  
(
Đề thi có 11 trang)  
Môn thi thành phn: HÓA HC  
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề  
Hvà Tên: Trn Ngc Ton.  
Sbáo danh: GV THPT Phú Ngc.  
Mã đề: 217  
Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al= 27; P=31;  
S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca = 40; Cr= 52; Fe= 56; Cu= 64; Zn=65; Br=80; Rb=85,5; Ag=108; Ba= 137.  
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.  
Câu 41. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu qu tím?  
A. NaOH.  
Gii:  
B. H2NCH2COOH.  
C. HCl.  
D. CH3NH2.  
D. C17H33COOH.  
D. NaOH.  
-
-
-
-
dung dch NaOH làm qutím hóa xanh.  
dung dch H2N-CH2-COOH không làm đi màu qutím.  
dung dch HCl làm quỳ tím hóa đ.  
dung dch CH3H2N làm qutím hóa xanh.  
Đáp án B.  
Câu 42. Công thc ca axit oleic là:  
A.C2H5COOH.  
Gii:  
C2H5COOH: axit propionic  
B. HCOOH  
C. CH3COOH.  
-
-
-
-
HCOOH: axit fomic  
CH3COOH: axit axetic  
C17H33COOH: axit oleic  
Đáp án D.  
Câu 43. Dung dch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?  
A. NaNO3. B. KCl C. MgCl2.  
Gii:  
NaNO3 + Al(OH)3  XXX (không phn ng).  
-
-
-
-
KCl + Al(OH)3  XXX (không phn ng).  
MgCl2 + Al(OH)3  XXX (không phn ng).  
NaOH + Al(OH)3  NaAlO2 + 2 H2O.  
Đáp án D.  
Câu 44. Kim loại nào sau đây không tan trong dung dch HCl?  
A. Al. B. Ag. C. Mg.  
Gii:  
Dung dch HCl hòa tan kim loại đứng trước hiđro.  
D. Zn.  
-
-
-
-
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 .  
Ag + HCl không phn ng.  
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 .  
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 .  
Đáp án B.  
Câu 45. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy luyn?  
A. Mg. B. Ca. C. Cu.  
Gii:  
D. Na.  
Phương pháp thy luyện điều chế kim loại đứng sau Al (trong dãy đin hóa)  
1
TRN NGC TON. 0358088594  
Đáp án C.  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
Câu 46. Crom tác dng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sn phm là:  
A. CrS3.  
Gii:  
B. CrSO4.  
C. Cr2(SO4)3.  
D. Cr2S3.  
0  
2
Cr + 3S →ꢀꢁ Cr2S3.  
Đáp án D.  
Câu 47. Chất nào sau đây thuộc loi polisaccarit?  
A. Fructozơ. B. Glucozơ.  
Gii:  
Monosaccarit như: glucozơ, fructozơ …  
C. Tinh bt.  
D. Saccarozơ.  
-
-Đissaccarit như: saccarozơ, mantozơ….  
-Polisaccarit như: tinh bột, xenlulozơ….  
Đáp án C.  
Câu 48. Chất nào sau đây được dùng để kh chua đất nông nghip?  
A. CaO. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2.  
Gii:  
D. CaSO4.  
Đất chua tc có mội trường axit nên dùng chất có môi trường kiềm để trung hòa.  
CaO + H2O  Ca(OH)2.  
Đáp án A.  
Câu 49.  nào sau đây thuộc tơ nhân tạo?  
A. Tơ nitron. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm.  
Gii:  
Tơ nhân tạo hay tơ bán tổng hợp như: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat…  
Đáp án B.  
D. Tơ capron.  
Câu 50. Hin nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dng hầm biogas để x lí cht thải trong chăn nuôi gia súc,  
cung cp nhiên liu cho việc đun nấu. Cht dcháy trong khí biogas là:  
A. CO2.  
Gii:  
Khí biogas (khí sinh hc) là hn hp gm nhiu khí: CH4, H2S ….  
Thành phn CH4 trong bigas cháy ta nhit, nên dùng cho việc đun nấu thức ăn …  
Đáp án B.  
Câu 51. Kim loi nào sau đây tan trong nước  điều kiện thường?  
A. Na. B. Cu. C. Al.  
Gii:  
Kim loi kim, kim th(trBe, Mg) phn ng mãnh lit với nước ở điều kiện thường.  
Na + 2H2O  2NaOH + H2 .  
B. CH4.  
C. N2.  
D. Cl2.  
D. Fe.  
2
Đáp án A.  
Câu 52. Công thc hóa hc ca st (III) clorua là:  
A. Fe2(SO4)3.  
Gii:  
B. FeSO4.  
C. FeCl2.  
D. FeCl3.  
Fe2(SO4)3 st (III) sunfat.  
FeSO4 st (II) sunfat.  
FeCl2 st (II) clorua.  
FeCl3 st (III) clorua.  
Đáp án D.  
Câu 53. Nhng thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa hc?  
A. Nhúng thanh Zn vào dung dch hn hp gm CuSO4  H2SO4.  
B. Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.  
C. Nhúng thanh Fe vào dung dch HCl.  
2
TRN NGC TON. 0358088594  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
D. Nhúng thanh Cu vào dung dch HNO3 loãng.  
Gii:  
Để xảy ra ăn mòn điện hóa hc phi thỏa 3 điều kiện: hai điện cc khác cht (ví dụ: Zn, Cu); hai điện cc  
tiếp xúc trc tiếp hoc gián tiếp qua dây dn (ví d Cu bám vào kẽm); hai điện cc cùng tiếp xúc vi mt dung  
dch chất điện li (ví dZn và Cu cùng nm trong dung dch H2SO4).  
Khi nhúng thanh Zn vào dung dch hn hp CuSO4  H2SO4, thì có phn ng  
Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu.  
Cu sinh ra bám vào thanh km và tạo thành 2 điện cc khác cht tiếp xúc vi nhau và cùng tiếp xúc vi  
dung dch chất điện li H2SO4, tha mãn 3 điều kiện ăn mòn điện hóa hc.  
Đáp án A.  
Câu 54. Cho m gam Fe tác dng hết vi dung dch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá tr ca m là:  
A. 11,2.  
Gii:  
Xét phn ng: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu  
,3 mol <……………………… 0,3 mol  
B. 14,0.  
C. 8,4.  
D. 16,8.  
0
9,2  
= 0,3 mol  
1
Đề: nCu =  
64  
ꢂ,3 .1  
Theo PTHH: nFe =  
= 0,3 mol  
1
Ta có: mFe = 56. 0,3 = 16,8 gam.  
Đáp án: D.  
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá tr ca m là:  
A. 5,4.  
Gii:  
Xét phn ng: 4Al  
B. 3,6.  
C. 2,7.  
D. 4,8.  
+
3O2  
,2 mol <……………………… 0,1 mol  
ꢂ,2  
2Al2O3  
0
1
Đề: nAl2O3 =  
= 0,1 mol  
ꢂ,1 .4  
1
ꢂ2  
Theo PTHH: nAl =  
= 0,2 mol  
2
Ta có: mAl = 27. 0,2 = 5,4 gam.  
Đáp án: A.  
Câu 56. Tinh th cht rn X không màu, v ngt, d tan trong nước. X có nhiu trong mt ong nên làm cho mt  
ong có v ngt sc. Trong công nghiệp, X được điều chế bng phn ng thy phân cht Y. Tên gi ca X và Y  
lần lượt là:  
A. fructozơ và saccarozơ. B. saccarozơ và glucozơ. C. saccarozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ.  
Gii:  
X là fructozơ. Fructozơ chiếm khong 40% trong mt ong, to nên v ngt sc ca mật ong. Fructozơ được  
điều chế bng phn ng thủy phân saccarozơ, theo phương trình:  
+
0
퐻 ,푡  
C12H22O11 + H2O →ꢀꢀꢀꢀꢁ C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ).  
Đáp án A.  
Câu 57. Thí nghiệm nào sau đây thu được mui st (III) sau khi kết thúc phn ng?  
A. Cho Fe vào dung dch CuSO4.  
C. Đốt Fe trong bình khí Cl2 dư.  
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dch H2SO4 loãng.  
D. Cho Fe vào dung dch HCl.  
Gii:  
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.  
Fe(OH)2 + H2SO4  FeSO4 + 2 H2O.  
2
Fe + 3Cl2  2FeCl3.  
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2.  
Đáp án C.  
Câu 58. Phát biểu nào sau đây đúng?  
3
TRN NGC TON. 0358088594  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
A. PVC được điu chế bằng phương pháp trùng hợp.  
B. Tơ visco thuc loại tơ tổng hp.  
C. Tơ tằm thuc loại tơ nhân tạo.  
D. Amilozơ có cấu trúc mch phân nhánh.  
Gii:  
PVC được điu chế bằng phương pháp trùng hợp, theo phn ng.  
-
0
푡 ,푥푡,푝  
nCH2=CH-Cl →ꢀꢀꢀꢀꢀ -(-CH2-CHCl-)n-  
-
-
-
Tơ visco thuộc loại tơ bán tng hp.  
Tơ tằm thuc loại tơ thiên nhiên.  
Amilozơ có cấu trúc mch không phân nhánh.  
Đáp án A.  
Câu 59. Cp dung dch chất nào sau đây phản ng vi nhau to thành cht khí?  
C. Ba(OH)2  NH4Cl. D. Na2CO3  KOH.  
A. NH4Cl và AgNO3.  
Gii:  
NH4Cl + AgNO3  AgCl  + NH4NO3.  
NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O.  
B. NaOH và H2SO4 .  
2
Ba(OH)2 + 2NH4Cl  BaCl2 + 2NH3  + 2H2O.  
Na2CO3 + KOH không xy ra phn ng.  
Đáp án: C.  
Câu 60. Cho 7,5 gam amino axit X (công thc có dng H2NCnH2nCOOH) tác dng hết vi dung dịch HCl dư,  
thu được 11,15 gam mui. Snguyên tử hiđro trong phân tử X là:  
A. 7.  
Gii:  
B. 5.  
C. 9.  
D. 11.  
H2NCnH2nCOOH + HCl  ClH3NCnH2nCOOH  
1
4n + 61 ………………………. 14n + 97,5  
7
,5 ……………………………….. 11,15  
14푛ꢃ61 14푛ꢃ97,5  
11,15  
Từ phương trình hóa hc, ta có:  
=
n = 1  
7,5  
Vy công thc X là C2H5O2N  
Đáp án B.  
Câu 61. Este nào sau đây tác dụng vi dung dịch NaOH thu được natri axetat?  
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH3.  
Gii:  
D. HCOOC2H5.  
0  
CH3COOC2H5 + NaOH →ꢀꢁ CH3COONa + C2H5OH.  
0
C2H5COOCH3 + NaOH →ꢀꢁ C2H5COONa + CH3OH.  
0
HCOOCH3 + NaOH →ꢀꢁ HCOONa + CH3OH.  
0
HCOOC2H5 + NaOH →ꢀꢁ HCOONa + C2H5OH.  
Đáp án A.  
Câu 62. Cho 2 ml cht lng X vào ng nghim khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng git dung dch  
H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hn hp, sinh ra hiđrocacbon làm nht màu dung dch KMnO4. Cht X là:  
A. Andehit axetic.  
Gii:  
B. ancol metylic.  
C. ancol etylic.  
D. axit axetic.  
0
퐻 푆푂 đặ푐, 푡  
CH3-CH2-OH →ꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢁ CH2=CH2 + H2O.  
CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O  3HOCH2-CH2OH + 2KOH + 2MnO2.  
Đáp án C.  
3
4
TRN NGC TON. 0358088594  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
Câu 63. Đun nóng 100ml dung dịch glucozơ a (mol/l) với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phn  
ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc 21,6 gam Ag. Giá trca a là:  
A. 0,2.  
Gii:  
B. 0,5.  
C. 0,1.  
D. 1,0.  
0
ꢃ푑푑 퐴ꢆ푁푂 /푁퐻 , 푡  
CH2OH[CHOH]4-CHO →ꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢁ 2Ag  
2
1,6  
Đề: nAg =  
= 0,2 mol  
1
ꢂ8  
ꢂ,2 .1  
PTHH: nglucozơ =  
= 0,1 mol  
2
ꢂ,1  
Ta có: CM glucozơ = ,1 = 1M (Đổi 100 ml = 0,1 lit)  
Đáp án D.  
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng?  
A. Glyxin là hp chất có tính lưỡng tính.  
C. Valin tác dng vi dung dch Br2 to kết ta.  
Gii:  
B. Phân tGly-Ala-Val có 6 nguyên toxi.  
D. Đimetylamin có công thc CH3CH2H2N.  
-
Glyxin (H2N-CH2-COOH) là hp chất có tính lưỡng tính, tác dng vi cdung dch HCl và NaOH.  
H2N-CH2-COOH + HCl  ClH3N-CH2-COOH  
H2N-CH2-COOH + NaOH  H2N-CH2-COONa + H2O.  
-
-
-
Gly-Ala-Val có công thc: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH[CH(CH3)2]-COOH.  
H2N-CH[CH(CH3)2]-COOH không to kết ta vi dung dch Br2.  
Đimetylamin có công thc CH3NH2CH3.  
Đáp án A.  
Câu 65. Dn 0,02 mol hn hp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hn  
hp Y gm CO, H2  CO2. Cho Y đi qua ống đụng 10 gam hn hp gm Fe2O3  CuO (dư, nung nóng), sau  
khi các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam cht rn. Giá trca m là:  
A. 9,20.  
Gii:  
Cách 1.  
B. 9,76.  
C. 9,52.  
D. 9,28.  
X (gm H2O x mol; CO2 y mol) qua than nung đỏ:  
Ta có: nX = x + y = 0,02 (1*)  
Các phn ng xy ra:  
0  
H2O + C →ꢀꢁ CO + H2. (1)  
x
x
x
x
0  
CO2 + C →ꢀꢁ 2CO  
2a  
Hn hp Y gm: CO (x + 2a) mol; H2 (x mol); CO2  (y-a) mol  
(2)  
a
a
Ta có: nY = nCO + nH2 + nCO2 = (x + 2a) + x + (y-a) = 2x + y + a = 0,035 mol (2*)  
Y phn ng vi hn hp Fe2O3  CuO dư. Xem hn hp Fe2O3  CuO như hỗn hp Fe, Cu, O  
Các phn ng xy ra:  
0  
CO + O →ꢀꢁ CO2.  
(3)  
(4)  
x + 2a x + 2a 0 x + 2a  
H2 + O →ꢀꢁ H2O  
x
x
x
-Vì hn hp (Fe2O3, CuO) dư hay O dư và CO, H2 phn ng hết.  
Ta có: nO phn ng = nO (3) + nO (4) = (x + 2a) + x = 2 (x +a)  
(3*)  
-
Ly (2*)  (1*), vế theo vế, ta được: x + a = 0,015 thay vào (3*), được nO phn ng = 0,03 mol  
5
TRN NGC TON. 0358088594 ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
GV THPT PHÚ NGC  
-Bo toàn khối lượng: mrn sau phn ng = mrắn ban đầu  mO phn ng = 10  16 * 0,03 = 9,52 gam.  
Đáp án C.  
Cách 2.  
Vi mt hc sinh gii thì cách nhận định và tính nhm stốt hơn. Nên Gii sẽ nhanh hơn.  
-
-
-
Bước 1: Tìm nC phn ng = 0,035-0,02 = 0,015.  
Bước 2: Tìm nO phn ng = 2nC = 0,03 mol  
Bước 3: mrn sau phn ng = 10  16* 0,03 = 9,52 gam  
Đáp án C.  
Câu 66. Nung nóng 0,1 mol C4H10  xúc tác thích hợp, thu được hn hp X gm: H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6,  
C4H8  C4H10. Dẫn X qua bình đựng dung dch Br2 dư, sau khi phản ng hoàn toàn khối lượng bình tăng 3,64  
gam và có hn hợp khí Y thoát ra. Đốt cháy hoàn toàn Y cn vừa đủ V lít khí O2. Giá tr ca V là:  
A. 6,048.  
Gii:  
B. 5,376.  
C. 6,272.  
D. 5,824.  
Ta có: nC4H10 = 0,1 mol  nC  = 0,4 mol; mH  = 1 mol  
mC2H4, C3H6, C4H8 = 3,64 gam = m(CH2)n  nC (Br2) = 3,64/14 = 0,26 mol; nH (Br2) = 0,52 mol  
BTNT: nC (Y) = 0,4 - 0,26 = 0,14 mol; nH (Y) = 1  0,52 = 0,48 mol  
nO2 = nCO2 + ½ nH2O = nC (Y) + ¼ nH (Y) = 0,14 + ¼ .0,48 = 0,26 mol  VO2 = 0,26 . 22,4 = 5,824 lit.  
Đáp án D.  
Câu 67. Cho các phát biu sau:  
(
(
(
(
(
a) M ln hoc du da có th dùng làm nguyên liu sn xut xà phòng.  
b) Nước ép ca qu nho chín có kh năng tham gia phản ng tráng bc.  
c) Trong tơ tm có các gốc α-amino axit.  
d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.  
e) Mt s este có mùi thơm được dùng làm cht tạo hương cho thực phm và m phm.  
Sphát biểu đúng là:  
A. 3  
B. 2.  
C. 5.  
D. 4.  
Gii:  
Tt cả các ý đều đúng.  
Đáp án C.  
Câu 68. Cho sơ đồ các phn ng sau:  
đ푛 푝ℎâ푛 푑푢푛ꢆ 푑푐ℎ  
ó à푛ꢆ 푛ꢆă푛  
a) X1 + H2O →ꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢁ X2 + X3  + H2 . (b) X2 + X4  BaCO3 + K2CO3 + H2O.  
(
(
c) X2 + X3  X1 + X5 + H2O.  
(d) X4 + X6  BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O.  
Các cht X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:  
A. Ba(HCO3)2, KHSO4. B. KClO, KHSO4.  
C. Ba(HCO3)2, H2SO4. D. KClO, H2SO4.  
Gii:  
đ푝푑푑  
ó à푛ꢆ 푛ꢆă푛  
(
(
(
(
a) 2KCl + 2H2O →ꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢁ 2KOH + Cl2 + H2.  
b) 2KOH + Ba(HCO3)2  BaCO3 + K2CO3 + 2H2O.  
c) 2KOH + Cl2  KCl + KClO + H2O.  
d) Ba(HCO3)2+ 2KHSO4BaSO4+K2SO4+2CO2 + 2H2O.  
Đáp án B.  
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Cho 17,16 gam X tác dng  
vi dung dch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam mui. Mt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa  
0
,04 mol Br2 trong dung dch. Giá tr ca m là:  
A. 18,28. B. 18,48.  
Gii:  
C. 16,12.  
D. 17,72.  
Đặt công thc X: CnH2n+2-2kO6 (a mol)  
6
TRN NGC TON. 0358088594  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
Ta có: 14na + 98a -2ka = 17,16 (1)  
Bo toàn C: nCO2 = na = 1,1 (2)  
Phn ng vi Br2: nBr2 = (k-3)a = 0,04 (3), vì 3 liên đôi C=O trong COO không phản ng vi Br2.  
T(1), (2), (3) Gii ra ta được: a = 0,02; n = 55; k = 5.  
Phn ng vi NaOH, áp dng bo toàn khối lượng.  
Ta có: mmui = mX + mNaOH - mglixerol = 17,16 + 40. 3. 0,02 -92. 0,02 = 17,72 gam  
Đáp án D.  
Câu 70. Thc hin các thí nghim sau:  
(
(
(
a) Sc khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.  
c) Cho dung dch HCl vào dung dch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dch Fe(NO3)2 vào dung dch AgNO3 dư.  
e) Cho dung dch NaHCO3 vào dung dch Ca(OH)2.  
(b) Cho kim loi Cu vào dung dch FeCl3 dư.  
Sau khi các phn ng kết thúc, sthí nghiệm thu được kết ta là:  
A. 5. B. 2. C. 4.  
Gii:  
a) CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O.  
c) HCl + NaAlO2dư +H2O  Al(OH)3 + NaCl.  
D. 3.  
(
(
(b) Cu + 2 FeCl3dư  CuCl2 + 2 FeCl2.  
(d) Fe(NO3)2 + AgNO3 dư  Ag  + Fe(NO3)3.  
(e) 2NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3  + Na2CO3 + H2O.  
Đáp án D.  
Câu 71. Hòa tan hoàn toàn m gam hn hp gm Na2O và Al2O3 (t l mol tương ứng 4:3) vào nước, thu được  
dung dch X. Cho ttdung dch HCl 1M vào X, kết quthí nghiệm được ghi bng sau:  
Th tích dung dch HCl (ml) 300  
600  
Khi lượng kết ta (gam)  
a
a + 2,6  
Giá trca a và m lần lượt là:  
A. 23,4 và 56,3.  
Gii:  
B. 15,6 và 55,4.  
C. 15,6 và 27,7.  
D. 23,4 và 35,9.  
Gi nNa2O = 4x; nAl2O3 = 3x  
BTNT: nNaAlO2 (X) = 6x; nNaOH (X) = 2x  
-Xét ti 300 ml dung dch HCl (nHCl = 0,3 mol) có các phn ng theo th t:  
HCl + NaOH  NaCl + H2O.  
HCl + NaAlO2dư +H2O  Al(OH)3 + NaCl  
T PTHH, ta có: nHCl = nNaOH + nAl(OH)3  hay 0,3 = 2x + a/78 (1*)  
Xét ti 600 ml dung dch HCl (nHCl = 0,6 mol) có các phn ng theo th t:  
HCl + NaOH  NaCl + H2O.  
-
HCl + NaAlO2dư +H2O  Al(OH)3 + NaCl  
Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O.  
T PTHH, ta có: nHCl = nNaOH + 4nNaAlO2 - 3nAl(OH)3  hay 0,6 = 2x + 4.6x  3(a+2,6)/78 (2*)  
T(1*), (2*) Gii ra ta được: x = 0,05; a = 15,6  
Ta có: m = mNa2O + mAl2O3 = 62. (4. 0,05) + 102. (3. 0,05) = 27,7 gam.  
Đáp án C.  
Câu 72. Cho sơ đồ các phn ứng theo đúng tỉ l mol:  
0
(
(
(
a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O  ꢀꢁ X1 + 4 Ag+ 4 NH4NO3.  
b) X1 + 2NaOH  X2 + 2 NH3 + 2 H2O.  
c) X2 + 2HCl  X3 + 2NaCl.  
0
ꢊꢋ đặꢌ,ꢍ  
ꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢁ  
(d) X3 + C2H5OH ←ꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢀꢎ X4 + H2O.  
Biết X là hp cht hữu cơ no mạch h, ch cha mt loi nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sn phm thu  
được ch gm CO2  Na2CO3. Phân t khi ca X4 là:  
A. 118.  
B. 90.  
C. 138.  
D. 146.  
7
TRN NGC TON. 0358088594  
Gii:  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
T (a)  X có 2 nhóm CHO; X1  mui amoni COONH4.  
T (a), (b)  X2  2 nhóm COONa  
Khi đốt cháy hoàn toàn X2, sn phẩm thu được ch gm CO2  Na2CO3  X2 ch  C, O, Na  
Vy X2  NaOOC-COONa  
Từ đó  X4  HOOC-COOC2H5.  
Đáp án A.  
Câu 73. Trong quá trình bo qun, mt mu mui FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) b oxi hóa bi oxi  
không khí to thành hn hp X cha các hp cht ca Fe (II) và Fe (III). Hòa tan toàn b X trong dung dch  
loãng cha 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dch Y. Tiến hành 2 thí nghim vi Y:  
Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết ta.  
Thí nghim 2: Thêm dung dch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch Y, thu được dung dch Z. Nh t từ  
dung dch KMnO4 0,1M vào Z đến khi phn ng vừa đủ thì hết 8,6ml.  
Giá trca m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong không khí lần lượt là:  
A. 11,12 và 43%.  
Gii:  
B. 6,95 và 14%.  
C. 6,95 và 7%.  
D. 11,12 và 57%.  
Gi nFeSO4.7H2O  = a  
Xét 20ml dung dch Y cha FeSO4 x mol; Fe2(SO4)3 y mol; H2SO4 z mol.  
BTNT Fe: x +2y = a. 20/100 (1*)  
BTNT S: x + 3y + z = (a +0,025) . 20/100 (2*)  
Áp dụng BTNT lưu huỳnh cho thí nghim 1: nBaSO4 = x + 3y + z = 0,01 (3*)  
Áp dng BT e cho thí nghim 2, ta có: nFeSO4 = 5. nKMnO4 = 5.0,00086 = 0,0043 = x  
Gii hệ phương trình gồm (1*), (2*), (3*) với x = 0,0043. Ta được y = 0,00035; z =0,00465; a=0,025  
Ta có: m = (152+7.18).0,025=6,95gam  
%nFe(II) b oxi hóa = nFe(III)/0,2a = 2.0,00035/(0,2.0,025) =14%.  
Đáp án B.  
Câu 74. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:  
Bước 1: Cho vào hai ng nghim mi ng 2 ml etyl axetat  
Bước 2: Thêm 2ml dung dch H2SO4 20% vào ng th nht; 4ml dung dch NaOH 30% vào ng th hai.  
Bước 3: Lắc đều chai ng nghim, lp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, để ngui.  
Cho các phát biu sau:  
(
(
(
(
(
a) Sau bước 2, cht lng trong c hai ng nghiệm đều phân thành hai lp.  
b) Sau bước 3, cht lng trong c hai ng nghiệm đều đồng nht.  
c) Sau bước 3,  hai ng nghiệm đều thu được sn phm ging nhau.  
d)  bước 3, có th thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).  
e) ng sinh hàn có tác dng hn chế s tht thoát ca các cht lng trong ng nghim.  
Sphát biểu đúng là:  
A. 2.  
Gii:  
B. 4.  
C. 5.  
D. 3.  
Các phát biểu đúng là: (a), (d), (e)  
Đáp án D.  
Câu 75. Hòa tan hoàn toàn 23,18 gam hn hp X gm Fe, Mg, Fe(NO3)3 vào dung dch cha 0,92 mol HCl và  
,01 mol NaNO3, thu được dung dch Y (cht tan ch  46,95 gam hn hp mui) và 2,92 gam hn hp Z gm  
0
ba khí không màu (trong đó có hai khí có số mol bng nhau). Dung dch Y phn ng tối đa với 0,91 mol KOH,  
thu được 29,18 gam kết ta. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích ca khí có th tích ln nht  
trong Z là:  
A. 58,82%.  
Gii:  
B. 45,45%.  
C. 51,37%.  
D. 75,34%  
Ta có: X {Fe, Mg, Fe(NO3)3} + {HCl, NaNO3}  mui + Z + H2O.  
8
TRN NGC TON. 0358088594  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
BTKL: mH2O = 23,18 + 0,92. 36,5 + 0,01.85  46,95 -2,92 = 7,74 gam  nH2O = 0,43 mol  
Gi x = nH2 (Z); y = nNH4+ (Y).  
BTNT H, ta có: 2x + 4y = 0,92  0,43.2 = 0,06 (1*)  
+
2+  
2+  
3+  
+
-
-
Dung dch Y có th cha Na (0,01 mol), Mg , Fe , Fe , NH4 (y mol), Cl (0,92mol), NO3 .  
2
+
2+  
3+  
+
Khi cho Y phn ng vi KOH, thì ch  các ion Mg , Fe , Fe , NH4 phn ng, nên ta có phuong trình  
2
nMg2+ + 2nFe2+ + 3nFe3+ + nNH4+ = nOH- = 0,91  
-
Áp dụng BTĐT cho dung dịch Y ta suy ra dung dch Y không cha NO3 .  
Ta có: 24nMg2+ + 56nFe2+ + 56nFe3+ + 17. (nOH- -nNH4+) = 29,18 (khối lượng kết ta)  
Và 24nMg2+ + 56nFe2+ + 56nFe3+ + 18. nNH4+ + 23.nNa+ + 35,5. nCl- = 46,95 (khối lượng mui Y)  
Ly vế tr vế ở 2 phương trình trên, ta được: 35. nNH4+ + 23.nNa+ + 35,5. nCl- - 17. nOH- = 46,95-29,18(2*)  
Thay nOH- =0,91; nNa+ =0,01; nCl- = 0,92; nNH4+ = y vào phương trình (2*), ta được y = 0,01  
Thay y =0,01 vào (1*) ta được x = 0,01  
Ta có: mnguyên t Mg, Fe = 29,18  17. (nOH- -nNH4+) = 29,18 -17. (0,91-0,01) = 13,88 gam  
Xét hn hp X, ta có: mnguyên t Mg, Fe + mNO3(X) = 23,18  mNO3(X) = 23,18- 13,88 = 9,3gam  nNO3(X) = 0,15  
Áp dng BTNT N cho quá trình X + {HCl, NaNO3 }, ta có: nNO3 (X) + nNaNO3 = nNH4+ + nN(Z)  
Hay 0,15 + 0,01 = 0,01 + nN(Z)  nN(Z) = 0,15 (3*)  
Áp dng BTNT O cho quá trình X + {HCl, NaNO3 }, ta có: 3nNO3 (X) + 3nNaNO3 = nO(Z) + nH2O  
Hay 3.0,15 + 3.0,01 = nO(Z) + 0,43  nO(Z) = 0,05 (4*)  
Hn hp Z gồm ba khí không màu (trong đó có hai khí có số mol bng nhau), là: H2 (0,01) và hai trong ba khí  
N2; N2O; NO. Vi nN(Z) = 0,15; nO(Z) = 0,05  hn hp Z gm H2 (0,01 mol); N2 (0,05 mol); NO (0,05mol).  
%VN2 = %VNO = 0,05/(0,01+0,05+0,05).100% = 45,45%  
Đáp án B.  
Câu 76. Cht X (CnH2n+4O4N2) là mui amoni của axit cacboxylic đa chức; cht Y (CmH2m+4O4N2) là mui  
amoni ca mt amino axit. Cho m gam gm X và Y (có t l mol tương ứng là 7:3) tác dng hết với lượng dư  
dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin và 15,09 gam hn hp mui. Phần trăm khối lượng ca  
X trong E có giá trgn nht vi giá trị nào sau đây?  
A. 71.  
Gii:  
B. 52.  
C. 68.  
D. 77.  
X có dng [CH2]pCOONH3-C2H5 7x mol; Y có dng H2N-[CH2]q-COONH3-C2H5 3x mol, với p≥0, q≥1  
Ta có: nC2H5NH2 = 17x = 0,17  x = 0,01 mol  
mmui = (14p + 2.67). 0,07 + (14q + 83) 0,03 = 15,09  7p + 3q = 23, vi p0, q1  p =2; q=3  
%mX = (14.2 + 180).0,07/[(14.2 + 180).0,07+(16+14.3+90).0,03] . 100% = 76,63%  
Đáp án D.  
Câu 77. Hòa tan hết m gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe2O3  Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04  
mol H2  dung dch cha 36,42 gam hn hp mui. Mt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dch  
+
6
cha 0,625 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dch Y và a mol SO2 (sn phm kh duy nht ca S ).  
Cho 450 ml dung dch NaOH 1M vào Y, sau khi phn ng kết thúc thu được 10,7 gam mt cht kết ta. Giá trị  
ca a là:  
A. 0,125.  
Gii:  
B. 0,155.  
C. 0,145.  
D. 0,105.  
X {Fe x mol; O y mol} + 0,625 mol H2SO4  dung dch Y + SO2 {a mol}  
Y + 0,45 mol NaOH 10,7 gam mt cht kết ta  
Kết ta là Fe(OH)2 hoc Fe(OH)3 thì nOH- phn ng to kết ta < 0,45 mol  
3
+
+
2-  
dung dch Y cha H2SO4  và kết ta là Fe(OH)3. Hay Y cha {Fe x mol; H z mol; SO4 0,625-a mol}  
Ta có: z + 3.nFe(OH)3 = nNaOH hay z + 3. (10,7/107) = 0,45  z = 0,15  
Áp dng bảo toàn điện tích cho dung dch Y, ta có: 3x + 0,15 = 2. (0,625-a) x = (1,1-2a)/3  
Ta có: nH2SO4 phn ng vi X = 2nSO2 + nO hay 0,625  0,15/2 = 2a +y  y = 0,55-2a  
n+  
-
X {Fe x mol; O y mol} + HCl  dung dch {36,42 gam mui (Fe x mol; Cl ) và HCl } + H2 {0,04 mol}  
BTNT: nH2O sinh ra = nO = y mol = 0,55  2a;  
9
TRN NGC TON. 0358088594  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
nHCl phn ng = 2nH2O + 2nH2 = 1,1-4a + 0,08 =1,18 -4a  
nCl- mui = nHCl = 1,18-4a  
n+  
Ta có: mmui = mFe + mCl- hay 36,42 = 56. (1,1-2a)/3 + 35,5. (1,18-4a)  a = 0,145  
Đáp án C.  
Câu 78. Cho 7,34 gam hn hp E gm hai este mch h X và Y (đều to bi axit cacboxylic và ancol; MX <  
MY < 150) tác dng vừa đủ vi dung dịch NaOH, thu được mt ancol Z và 6,74 gam hn hp mui T. Cho toàn  
b Z tác dng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3  0,05 mol  
CO2. Phần trăm khối lượng ca X trong E là:  
A. 40,33%.  
Gii:  
B. 35,97%.  
C.81,74%.  
D. 30,25%.  
Ta có: nH2 = 0,05  nNaOH phn ng = 0,1 mol  
BTKL, ta có: 7,34 + 40. 0,1 = 6,74 + mZ  mZ = 4,6 gam  MZ = 46n  Z: C2H5OH.  
Xét quá trình đốt T.  
BTNT Na, ta có: nCOONa = nNaOH = 0,1 mol  nNa2CO3 = ½ nCOONa =0,05 mol  
BTNT C, ta có: nC (T) = nCO2 + nNa2CO3 = 0,1 mol  nC (T) = nCOONa = 0,1 mol  
T gm {HCOONa x mol; NaOOC-COONa y mol}  
E gm {X là HCOOC2H5 x mol và Y là C2H5OOC-COO C2H5 y mol}  
Ta có: x + 2y =0,1 và 74x + 146y = 7,34  x = 0,04; y = 0,03  
mX = 74.0,04/7,34 . 100% = 40,33%  
%
Đáp án A.  
Câu 79. Hn hp X gm ba este mch hở đều to bởi axit cacboxylic và ancol, trong đó hai este có cùng số  
nguyên t cacbon trong phân t. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,76 gam X bng dung dch NaOH vừa đủ, thu được  
hn hp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hn hp Z gm hai mui. Cho toàn bộ  
Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ng có khí H2 thoát ra và bình tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cn  
vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3  4,96 gam hn hp CO2  H2O. Phần trăm khối lượng ca este có  
phân tkhi nhnht trong X là:  
A. 19,07%.  
Gii:  
B. 77,32%.  
C. 15,46%.  
D. 61,86%.  
Gi a =nNaOH phn ng  nY = a  mY = 4 + a  
BTNT Na, ta có: nNa2CO3 = a/2  
BTKL cho quá trình đốt Z, ta có: mZ = 4,96 + 106. a/2 32. 0,09 = 2,08+53a  
BTKL cho quá trình xà phòng hóa X, ta có: 7,76 + 40a = 2,08 + 53a + 4 + a a = 0,12  
MY = (4+ 0,12)/ 0,12 = 34,3  Y gm CH3OH x mol; C2H5OH y mol  
Ta có: x + y = 0,12 và 32x + 46y = 4 +0,12  x =0,1; y = 0,08  
MZ = (2,08+53.0,12)/0,12 = 70,33  Z gm HCOONa và RCOONa.  
Vì X gm ba este mch h đều to bởi axit cacboxylic và ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên t cacbon  
trong phân tZ gm HCOONa và CH3COONa  
Tương tự ở trên, ta gii hphương trình, thu đưc HCOONa 0,1 mol và CH3COONa 0,02 mol  
Vy hn hp X gm HCOOCH3 0,08 mol; HCOOC2H5 0,02 mol và CH3COOCH3 0,02 mol.  
%mHCOOCH3 = 60.0,08 / 7,76. 100% = 61,86%  
Đáp án D.  
n (mol)  
Câu 80. Hòa tan hoàn toàn m gam hn hp  
CuSO4  NaCl vào nước, thu được dung dch  
X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ,  
màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không  
đổi. Tng s mol khí thu được trên cả hai điện  
cc (n) phthuc vào thời gian đin phân (t)  
được mô tả như đồ thị bên (đồ thgp khúc ti  
0
,045  
N
M
các điểm M, N). Gi thiết hiu suất điện phân là 0,010  
10  
t (giây)  
6
a
a
TRN NGC TON. 0358088594  
GV THPT PHÚ NGC  
ĐỊNH QUÁN-ĐỒNG NAI  
1
00%, bqua sự bay hơi của nưc. Giá trca m là:  
A. 2,77.  
C. 5,97.  
B. 7,57.  
D. 9,17.  
Gii:  
Ti M. Ta có: nCl2 = 0,01 mol  nNaCl = 0,02 mol  ne (M) = 0,02  
Ti thời điểm t = 6a,  ne (6a) = 6.0,02 = 0,12 mol hay ne (6a) = 2.nCl2 + 4nO2 = 2.nCuSO4 + 2. nH2. (1*)  
nO2 = 0,025 mol  
Vi nkhí = 0,045 = nCl2 + nO2 + nH2  nH2 = 0,01 mol thay vào (1*)  nCuSO4 = 0,05 mol  
m = 58,5. 0,02 + 160. 0,05 = 9,17 gam.  
Đáp án D.  
11  
nguon VI OLET