+*
/a
/ʌ/
car
brother
Âm / a /
“a” thường được phát âm là / a: / khi nó đứng trước “r”
Examples
Transcription
Meaning
smart
/ smɑːt /
thông minh
large
/lɑːrdʒ/
rộng lớn
“a”được phát âm là /a / trong một số trường hợp
Examples
Transcription
Meaning
ask
/ɑːsk /
hỏi
path
/pɑːθ /
đường mòn
1.3. “ua” và “au” cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Examples
Transcription
Meaning
guard
/gɑːd/
bảo vệ
suave
/swɑːv/
khéo léo, tinh tế
2. Âm /ʌ/
2.1. “o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Examples
Transcription
Meaning
come
/kʌm/
đến, tới
some
/sʌm/
một vài
2.2. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u + phụ âm.
Examples
Transcription
Meaning
but
/bʌt/
nhưng
cup
/kʌp/
cái tách, chén
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Examples
Transcription
Meaning
uneasy
/ʌnˈiːzi/
bối rối, lúng túng
umbrella
/ʌmˈbrelə/
cái ô
2.3. “oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Examples
Transcription
Meaning
blood
/blʌd/
máu, huyết
flood
/flʌd/
lũ lụt
2.4. “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm
Examples
Transcription
Meaning
country
/ˈkʌntri/
làng quê
couple
/ˈkʌpl/
đôi, cặp
smart
cartoon
stars
cup
charge
charge
mother
start
heart
come
Monday
father
path
month
mum
brother
uneasy
dough
ask
country
but
unhappy
blood
Mars
class
1. A. cover
B. go
C. flow
D. so
2. A. aunt
B. ball
C. call
D. chalk
3. A. summer
B. sun
C. glue
D. shut
4. A. Monday
B. play
C. carp
D. stay
5. A. blood
B. shoot
C. shut
D. flood
6. A. money
B. sorry
C. morning
D. story
7. A. now
B. grow
C. down
D. town
8. A. study
B. student
C. studio
D. stupid
9. A. house
B. about
C. hour
D. country
10. A. lunch
B. fun
C. judo
D. sun
New words
Transcription
Meaning
activity
/ækˈtɪvəti/
hoạt động
art
/ɑːt/
nghệ thuật
backpack
/ˈbækpæk/
ba lô
binder
/ˈbaɪndə(r)/
bìa hồ sơ
boarding school
/ˈbɔːdɪŋ skuːl/
trường nội trú
borrow
/ˈbɒrəʊ/
mượn, vay
break time
/breɪk taɪm/
giờ ra chơi
chalkboard
/ˈtʃɔːkbɔːd/
bảng viết phấn
classmate
/ˈklɑːsmeɪt/
bạn cùng lớp
compass
/ˈkʌmpəs/
compa
creative
/kriˈeɪtɪv/
sáng tạo
diploma
/dɪˈpləʊmə/
bằng, giấy khen
equipment
/ɪˈkwɪpmənt/
thiết bị
excited
/ɪkˈsaɪtɪd/
hào hứng, phấn khích
folder
/ˈfəʊldə(r)/
bìa đựng tài liệu
greenhouse
/’griːnhaʊs/
nhà kính
gym
/dʒɪm/
phòng tập thể dục
healthy
/ˈhelθi/
khỏe mạnh
help
/help/
giúp đỡ
nguon VI OLET