HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA

DẠNG : RÚT GỌN

  1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN

Bài 1: Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )

a.  ( đáp số : D=1 )

b.   

Giải

a/

b/

Bài 2. Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )

a.

b.

Giải

a.

b/

 

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ

Bài 1. Cho a,b là các số dương .Rút gọn biểu thức sau

   b.

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

Giải

.

b/

Bài 2. Cho a,b là các số dương .Rút gọn biểu thức sau :

a.    b.

Giải

a/

b/

Bài 3.Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )

a.   b.

Giải

a/

 

Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sa ( với giả thiết chúng có nghĩa )

a. . Với

b. . Với y = 1,2

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

Giải

a/

Với x=

. Với y=1,2 suy ra

Bài 5. Rút gọn biểu thức sau :

a.  ĐS: A=0

b.  

Giải

a/

b/

 

 

Bài 6. Rút gọn biểu thức sau

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

a.  ( đáp số : A= 15/2 )

b.

Giải

a/

b/

Bài 7 . Rút gọn biểu thức sau :

a.  b.

Giải

a/

b/

Bài 8 .a. Rút gọn các biểu thức sau :  (đáp số C=1)

.  b. Chứng minh :

Giải

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

a/

b. Chứng minh :

Bài 9.

  1. Không dùng bảng số và máy tính hãy tính : ( đáp số : =3 )
  2. Chứng minh rằng :

Giải

a/ Đặt y=

b/

Bài 10 .Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ các biểu thức sau :

.   b.

c.   d.  

Giải

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

b/

LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ VÔ TỶ

Bài 1. Đơn giản các biểu thức :

a.  b.  c.   d.

Giải

a. . b/

c/   d/

Bài 2. Đơn giản các biểu thức :

a.     b.  (đáp số : )

c.  (đáp số : )      d. (đáp số :

Giải

a/

b/

c/

d/

 

 

DẠNG : SO SÁNH CÁC CẶP SỐ

 

  • Nếu hai số là hai căn không cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùng chỉ số , sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha .

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

  • Nếu hai số là hai lũy thừa , thì ta phải chú ý đến cơ số , sau đó sử dụng tính chất của lũy thừa dạng bất đẳng thức .

Bài 1. Hãy so sánh các cặp số sau :

a.   b.   c.

d.    e.   f.

Giải

a/ . Ta có

b/ . Ta có :

c/ . Ta có :

d/ . Ta có :

e/ . Vì

f/

 

Bài 2. Hãy so sánh các cặp số sau :

a.    b.   c.

d.    e.    f.

Giải

a/ .   b/

c/

d/

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

e/

f/

 

Bài 3. Chứng minh : 

Giải

Ta có :

Bài 4. Tìm GTLN của các hàm số sau .

a.            b.

Giải

a/ .

Đặt

Do vậy :

b/ . Vì :

Bài 5. Tìm GTNN của các hàm số sau “

a.    b.   c.   e.

Giải

a/

b/

c/

e/

 

VẼ ĐỒ THỊ

 

Bài 1. Hãy vẽ đồ thị của mỗi cặp hàm số sau trên cùng một hệ trục

a.   b.   c.

( Học sinh tự vẽ đồ thị )

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

Bài 2. Chứng minh hàm số sau đây là đơn điệu :

. Sau đó khảo sát và vẽ đồ thị của nó ?

Giải

Giả sử :

. Vậy hàm số luôn đồng biến trên R .

 

Bài 3. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là đồng biến , hàm số nào là nghịch biến ?

a.   b.   c.   d.

Giải

a/ . Do . Là một hàm số đồng biến

b/  . Do Là một hàm số nghịch biến

c/ . Do là một hàm số nghịch biến

d/ là một hàm số đồng biến ( ) 

 

BÀI TẬP VỀ LÔ-GA-RÍT

I. SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA VỀ LOGARIT

Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau :

a.  b.  c.  f.

d.     e.  g.

Giải

a/ . Điều kiện :

Vậy D=

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

b/ . Điều kiện :

Phần còn lại học sinh tự giải

Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau :

a.     b.

c.      d.

Giải

a/

=

b/

c/ 4,5=22,5

d/

 

II. SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC VỀ LO-GA-RÍT

Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau :

a.    b.

c.     d.

Giải

a/

b/

c/

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218


HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT

d/

Bài 2. Hãy tính

a.    b.

c.     d. D

Giải

a/

b/

c/ C=

d/

Bài 3. Hãy tính :

a.

b. Chứng minh :

  •                 

Giải

a/

. Nếu x=2011! Thì A=

b/ Chứng minh :

Vế trái :

Chứng minh :

VT=

Bài 4. Tính :

a.   b.   c.

d.

e.

Trang  1

Nguyễn Đình Sỹ -ĐT:0985.270.218

nguon VI OLET