HỆ THỐNG ÔN TẬP CHƯƠNG I VẬT LÍ 9 (NĂM HỌC 2009-2010)

 

 

S PH THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN VÀO HIỆU ĐIỆN TH

 

 1,

Hãy chọn câu phát biểu đúng.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó sẽ tăng thêm không theo tỉ lệ nào.

 

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó sẽ giảm bấy nhiêu lần.

 

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó sẽ tăng lên bấy nhiêu lần.

 

D. Cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng bao nhiêu lần thì hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó sẽ giảm đi bấy nhiêu lần.

 


 

2,

Khi thay đổi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện giảm đi 3 lần. Hỏi hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn đã thay đổi thế nào?
Chọn kế quả đúng trong các kết quả sau:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Giảm 3 lần.

 

B. Không thể xác định chính xác được.

 

C. Tăng 3 lần.

 

D. Không thay đổi.

 


 

3,

Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 1 A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 16 V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,2 A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Hiệu điện thế U = 19,2 V.

 

B. Hiệu điện thế giảm đi 0,2 V tức U = 15,8 V.

 

C. Hiệu điện thế tăng thêm 0,2 V tức U = 16,2 V.

 

D. Hiệu điện thế U = 17 V.

 


 

4,

Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn, người ta mắc một trong ba sơ đồ mạch điên sau. Hãy cho biết vôn kế trong sơ đồ mạch điện nào vẽ đúng.
007-01 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ b.

 

B. Sơ đồ c.

 

C. Sơ đồ a.

 

D. Cả hai sơ đồ a, c.

 


 

5,

Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 8 V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,4 A. Quan sát bảng giá trị hiệu điện thế và cường độ dòng điện sau đây và cho biết giá trị nào của A, B, C, D là không phù hợp?

029.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. IB = 0,8 A.

 

B. UD = 20 V.

 

C. IA = 0,54 A.

 

D. UC = 19 V.

 


 

6,

Hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn càng lớn thì:
Chọn câu phát biểu sai.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cường độ dòng điện qua đèn càng nhỏ (3).

 

B. Câu (1) và (2) đúng.

 

C. Cường độ dòng điện qua đèn càng lớn (1).

 

D. Đèn sáng càng mạnh (2).

 


 

7,

Trên hình là hai đồ thị do hai học sinh a và b vẽ được khi làm thí nghiệm xác đinh liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn.
Hãy cho biết nhận xét nào sai?ư
025.01 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Trong 2 đồ thị trên chắc chắn phải có 1 đồ thị sai.

 

B. Kết quả của B sai.

 

C. Kết quả của a sai.

 

D. Cả hai kết quả đều sai.

 


 

8,

Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là I. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng thêm 5 V nữa thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn sẽ thay đổi như nào?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Không đủ điều kiện để xác định.

 

B. Cường độ dòng điện tăng 5 lần.

 

C. Cường độ dòng điện giảm 5 lần.

 

D. Cường độ dòng điện tăng thêm 5 A.

 


 

9,

Quan sát sơ đồ mạch điện. Phát biểu nào đúng:
016.01 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Số chỉ của Vôn kế cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn R.

 

B. Số chỉ của Ampe kế cho biết cường độ của dòng điện trong mạch.

 

C. Số chỉ của Ampe kế cho biết cường độ của dòng điện trong mạch.

 

D. Các phát biểu còn lại đều đúng.

 

E. Dòng điện chạy qua vật dẫn theo chiều từ A đến B.

 


 

 

 

10,

Khi đo hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn mắc vào nguồn điện ta nên chọn vôn kế nào trong các vôn kế có giới hạn đo sau đây?

Chọn câu trả lời đúng:

A. < 6V.

 

B. = 6V.

 

C. > 6V.

 

D. ≥ 6V.

 

 

 

 

Bài 2. Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm

 

1,

Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn ?

Chọn câu trả lời đúng:

A.

 

B.

 

C.

 

D.

 


 

2,

Cho mạch điện như sơ đồ. Trong đó R1 = 20Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UMN = 24V. Thay R1 bằng R2 khi đó ampe kế chỉ giá trị I2 = 4I1. Giá trị R2

019.02.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. 15Ω.

 

B. 20Ω.

 

C. 5Ω.

 

D. 10Ω.

 


 

3,

Đặt vào hai đầu điện trở R mọt hiệu điện thế U = 12 V, thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,5 A.
Nếu thay R bằn điện trở R' = 24 Ω thì cường độ dòng điện qua R' có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

Chọn câu trả lời đúng:

A. 24 A.

 

B. 1 A.

 

C. 12 A.

 

D. Một giá trị khác.

 


 

4,

Một vôn kế có điện trở 150 Ω chỉ chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 25 mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ácquy là 3 V thì có thể mắc trực tiếp ắcquy vào vôn kế được không?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Không mắc được, vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ácquy.

 

B. Mắc được, vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép.

 

C. Chưa xác định được, vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan.

 

D. Không mắc được, vì vôn kế sẽ cháy.

 


 

5,

Đặt vào hai đầu điện trở R mọt hiệu điện thế U = 12 V, thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,5 A.
Điện trở R có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1,5 Ω.

 

B. 8 Ω.

 

C. 12 Ω.

 

D. Một giá trị khác.

 


 

6,

Phát biểu nào sau đây đúng với nội dụng của định luật Ôm?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.

 

B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.

 

C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.

 

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và với điện trở của dây

 


 

7,

Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500Ω. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,44 A.

 

B. 0,54 A.

 

C. 0,74 A.

 

D. 0,10 A.

 


 

8,

Dựa vào công thức R = U/I có bạn phát biểu như sau: "Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây". Theo bạn phát biểu này đúng hay sai?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sai. Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây, không phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây.

 

B. Sai. Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây, không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

 

C. Đúng. Vì điện trở của dây dẫn được tính bằng công thức R = U/I.

 

D. Sai. Vì điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây, không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

 


 

9,

Cho ba bóng đèn cùng loại mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của các đèn là đúng?

007-lop9-bai2-ch1

Chọn câu trả lời đúng:

A. các đèn sáng như nhau.

 

B. đèn 3 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 1 tối nhất.

 

C. đèn 1 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 3 tối nhất.

 

D. đèn 1 và 3 sáng như nhau. Đèn 2 tối hơn.

 


 

10,

Cho điện trở R = 30 Ω, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Thông tin nào sau đây là đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. I = 30. U.

 

B. 30 = U/I.

 

C. U = 1/30.

 

D. U = I + 30.

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn mạch nối tiếp

 

1,

Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết diện S và với điện trở suất ρ của vật liệu làm dây dẫn ?

Chọn câu trả lời đúng:

A.

 

B.

 

C.

 

D.

 


 

2,

Cho mạch điện như sơ đồ. Trong đó R1 = 20Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UMN = 24V. Thay R1 bằng R2 khi đó ampe kế chỉ giá trị I2 = 4I1. Giá trị R2

019.02.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. 15Ω.

 

B. 20Ω.

 

C. 5Ω.

 

D. 10Ω.

 


 

3,

Đặt vào hai đầu điện trở R mọt hiệu điện thế U = 12 V, thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,5 A.
Nếu thay R bằn điện trở R' = 24 Ω thì cường độ dòng điện qua R' có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

Chọn câu trả lời đúng:

A. 24 A.

 

B. 1 A.

 

C. 12 A.

 

D. Một giá trị khác.

 


 

4,

Một vôn kế có điện trở 150 Ω chỉ chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 25 mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ácquy là 3 V thì có thể mắc trực tiếp ắcquy vào vôn kế được không?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Không mắc được, vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ácquy.

 

B. Mắc được, vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép.

 

C. Chưa xác định được, vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan.

 

D. Không mắc được, vì vôn kế sẽ cháy.

 


 

5,

Đặt vào hai đầu điện trở R mọt hiệu điện thế U = 12 V, thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,5 A.
Điện trở R có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1,5 Ω.

 

B. 8 Ω.

 

C. 12 Ω.

 

D. Một giá trị khác.

 


 

6,

Phát biểu nào sau đây đúng với nội dụng của định luật Ôm?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.

 

B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.

 

C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.

 

D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và với điện trở của dây

 


 

7,

Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500Ω. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220V.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,44 A.

 

B. 0,54 A.

 

C. 0,74 A.

 

D. 0,10 A.

 


 

8,

Dựa vào công thức R = U/I có bạn phát biểu như sau: "Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây". Theo bạn phát biểu này đúng hay sai?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sai. Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây, không phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây.

 

B. Sai. Vì điện trở của dây dẫn chỉ phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây, không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

 

C. Đúng. Vì điện trở của dây dẫn được tính bằng công thức R = U/I.

 

D. Sai. Vì điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào cường độ dòng điện qua dây, không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.

 


 

9,

Cho ba bóng đèn cùng loại mắc nối tiếp vào nguồn điện. Nhận xét nào sau đây về độ sáng của các đèn là đúng?

007-lop9-bai2-ch1

Chọn câu trả lời đúng:

A. các đèn sáng như nhau.

 

B. đèn 3 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 1 tối nhất.

 

C. đèn 1 sáng nhất, sau đó đến đèn 2. Đèn 3 tối nhất.

 

D. đèn 1 và 3 sáng như nhau. Đèn 2 tối hơn.

 


 

10,

Cho điện trở R = 30 Ω, hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở là U, cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Thông tin nào sau đây là đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. I = 30. U.

 

B. 30 = U/I.

 

C. U = 1/30.

 

D. U = I + 30.

 

1,

Một bóng đèn có ghi (6V - 0,5A) mắc nối tiếp với một điện trở R = 12Ω, rồi mắc chúng vào hai điểm có hiệu điện thế 12V (hình vẽ sau). Hãy cho biết độ sáng của bóng đèn như thế nào

04.04 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Đèn sáng bình thường.

 

B. Đèn sáng yếu hơn bình thường.

 

C. Không thể xác định được.

 

D. Đèn sáng mạnh hơn bình thường.

 


 

2,

Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Ba bóng đèn mắc nối tiếp.

 

B. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba.

 

C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba.

 

D. Ba bóng đèn mắc song song.

 


 

3,

Xét bốn sơ đồ mạch điện như sau:
017.04
Cho biết R1 < R2 số chỉ của vôn kế bằng nhau ở các mạch điện có sơ đồ nào?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Các sơ đồ (1) và (2).

 

B. Không có (số chỉ của vôn kế khác nhau ở 4 sơ đồ).

 

C. Các sơ đồ (3) và (4).

 

D. Các sơ đồ (1), (2), (3) và (4).

 


 

4,

Để đo hiệu điện thế của mạch điện, người ta mắc nối tiếp hai vôn kế với nhau. Vôn kế thứ nhất có điện trở 500Ω, chỉ hiệu điện thế U1 = 20V, vôn kế thứ hai chỉ hiệu điện thế U2 = 80V. Tính điện trở của vộ kế thứ hai
010-04 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1000Ω.

 

B. 2000Ω.

 

C. 1500Ω.

 

D. 500Ω.

 


 

5,

Hãy chọn câu phát biểu đúng.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cả 3 phương án sai.

 

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp, bằng hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phần.
 

 

C. Trong đoạn mạch nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm.

 

D. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp, bằng các điện trở thành phần.

 


 

6,

Cho sơ đồ sau, đèn và điện trở R mắc nối tiếp (giả sử ampe kế có điện trở rất nhỏ). Ampe kế phải mắc theo sơ đồ nào để đo cường độ dòng điện qua điện trở R?
006-04 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ a.

 

B. Cả ba sơ đồ trên.

 

C. Sơ đồ c.

 

D. Sơ đồ b.

 


 

7,

Một mạch điện gồm R1 = 2Ω mắc nối tiếp với một ampe kế, ampe kế chỉ 0,5A (giả sử ampe kế có điện trở không đáng kể). Nếu mắc thêm vào mạch điện trên một điện trở R2 = 2Ω nối tiếp với R1 thì số chỉ của ampe kế là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1,5A.

 

B. 0,25A.

 

C. 1A.

 

D. 0,5A.

 


 

8,

Có ba điện trở với các giá trị R1 < R2 < R3 và nguồn có hiệu điện thế không đổi U. Mắc thành các mạch gồm hai điện trở nối tiếp rồi đặt vào nguồn thì các dòng điện có cường độ I3 = 3I2/2 = 2I1 mối liên hệ giữa các điện trở nào sau đây là đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 5R2 = 2R3 và 3R3 = 5R1.

 

B. 5R2 = 4R3 và 3R3 = 5R2.

 

C. 5R1 = 2R3 và 3R3 = 5R2.

 

D. 5R1 = 3R3 và 2R3 = 5R2.

 


 

9,

Xét bốn sơ đồ mạch điện như sau:
018.04
Cho biết R1 < R2 số chỉ của vôn kế nhỏ nhất ở các mạch điện có sơ đồ nào?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ (4).

 

B. Các sơ đồ (3) và (4).

 

C. Sơ đồ (3).

 

D. Không có (số chỉ của vôn kế bằng nhau ở cả 4 sơ đồ).

 


 

10,

Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B 12V ba điện trở đều bằng 5Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm P và Q là bao nhiêu khi K đóng?

013.04

Chọn câu trả lời đúng:

A. 12V.

 

B. 8V.

 

C. 0V.

 

D. 4V.

 

 

 

 

Đoạn mạch song song

 


 

1,

Có ba điện trở R1 = 3Ω, R2 = R3 = 6Ω mắc như sau: (R1 nối tiếp R2)//R3. Điện trở tương đương của ba điện trở này là bao nhiêu ?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 7,2Ω.

 

B. 3,6Ω.

 

C. 6Ω.

 

D. 15Ω.

 


 

2,

Giữa hai điểm A, B của mạch điện, hiệu điện thế không đổi bằng 9V, có mắc song song hai dây dẫn điện trở R1, R2. Cường độ dóng điện qua các điện trở lần lượt là I1= 0,6A và I2 = 0,4A. Điện trở R1, R2 có giá trị lần lượt là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. R1 = 12Ω; R2 = 36Ω.

 

B. R1 = 15Ω; R2 = 22,5Ω.

 

C. R1 = 18Ω; R2 = 18Ω.

 

D. R1 = 22,5Ω; R2 = 15Ω.

 


 

3,

Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 12Ω mắc song song là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 15Ω.

 

B. 4Ω.

 

C. 2,4Ω.

 

D. 36Ω.

 


 

4,

Trong phòng học đang sử dụng một đèn dây tóc và một quạt trần có cùng hiệu điện thế định mức 220V. Hiệu điện thế của nguồn là 220V, cho biết các dụng cụ đều hoạt động bình thường. Thông tin nào sau đây là đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cường độ dòng điện qua bóng đèn và qua quạt trần có giá trị bằng nhau.

 

B. Tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các dụng cụ bằng hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.

 

C. Các thông tin đều đúng.

 

D. Bóng đèn và quạt trần được mắc song song với nhau.

 


 

5,

Hai điện trở R1 = 10Ω, R2 = 20Ω, R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5A; còn R2 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A; có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 30V.

 

B. 10V.

 

C. 15V.

 

D. 40V.

 


 

6,

Cho đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song. Hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch là UAB = 24V. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 6A. Biết R1 = 12Ω, R2 = 8Ω giá trị RX

Chọn câu trả lời đúng:

A. RX = 8Ω.

 

B. RX = 12Ω.

 

C. RX = 4Ω.

 

D. RX = 24Ω.

 


 

7,

Ba điện trở có giá trị khác nhau. Hỏi có bao nhiêu giá trị điện trở tương đương?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Có 6 giá trị.

 

B. Có 3 giá trị.

 

C. Có 2 giá trị.

 

D. Có 8 giá trị.

 


 

8,

Mạch điện ở sơ đồ nào dưới đây có điện trở tương đương bằng 10Ω?

013.05.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ a và c.

 

B. Sơ đồ b và c.

 

C. Cả ba sơ đồ.

 

D. Sơ đồ a và b.

 


 

9,

Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R1 = 25Ω, R2 = R3 = 50Ω mắc song song với nhau. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế không đổi U = 37,5V. Dòng điện qua các điện trở R1, R2, R3 và qua mạch chính lần lượt là.

Chọn câu trả lời đúng:

A. I1 = 1,5A; I2 = I3 = 0,5A; I = 2,5A.

 

B. I1 = 1,5A; I2 = I3 = 0,85A; I = 3,2A.

 

C. I1 = 1,5A; I2 = I3 = 0,75A; I = 3A.

 

D. I1 = 1A; I2 = I3 = 0,75A; I = 2,5A.

 


 

10,

Cho các sơ đồ mạch điện sau. Giả sử R1 > R2

019

Số chỉ của ampe kế nhỏ nhất ở mạch điện có sơ đồ nào?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ 4.

 

B. Sơ đồ 3.

 

C. Sơ đồ 2.

 

D. Sơ đồ 1.

 

 

 

 

 

 

Bài tập vận dụng định luật Ôm


 

1,

Cho mạch điện như hình. Trong đó UAB = 6V, R1 = R2 = R3 = 6Ω. Dây nối và điện trở của ampe kế không đáng kể. Hỏi cường độ dòng điện trong mạch chính?

004.06 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 3A.

 

B. 2A.

 

C. 1A.

 

D. 0,5A.

 


 

2,

Có bốn điện trở R1 = 1Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, R4 = 4Ω. Hỏi phải mắc chúng theo sơ đồ nào dưới đây để được điện trở tương đương là R = 2,5Ω.
09.06 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ b.

 

B. Sơ đồ c.

 

C. Sơ đồ d.

 

D. Sơ đồ a.

 


 

3,

Xét mạch điện như hình vẽ. Giả sử R1 > R2 > R3 tìm kết luận đúng sau đây:

017.06.01 

Chọn câu trả lời đúng:

A. R123 > R1 > R23.

 

B. U2 = U3 > U1.

 

C. Cả 3 phương án đúng.

 

D. I2 > I3.

 


 

4,

Mạch điện tam giác là mạch điện gồm ba điện trở mắc như hình vẽ. Giả sử R = R1 = R2 = R3. Nếu nối hai cực của nguồn điện vào hai điểm A, B (điểm C không nối vào đâu cả) thì điện trở tương đương R của mạch có giá trị.

023.06

 

Chọn câu trả lời đúng:

A. R = R.

 

B. R = 3R.

 

C. R = một giá trị khác.

 

D. R = 2R.

 


 

5,

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó UAB = 6V, R1 = 2Ω, R2 = R3 = 4Ω số chỉ ampe kế là:
006.06 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1,25A.

 

B. 0,75A.

 

C. 0,5A.

 

D. 1A.

 


 

6,

Một đoạn mạch gồm ba điện trở có giá trị lần lượt là R1 = 8Ω, R2 = 12Ω, R3 = 6Ω mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U = 65V. Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở bằng bao nhiêu? Chọn các kết quả đúng trong các kết quả sau.

Chọn câu trả lời đúng:

A. U1 = 20V, U2 = 30V, U3 = 15V.

 

B. U1 = 20V, U2 = 15V, U3 = 30V.

 

C. U1 = 15V, U2 = 30V, U3 = 20V.

 

D. U1 = 30V, U2 = 20V, U3 = 15V.

 


 

7,

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 2Ω, R2 = 4Ω, R3 = 4Ω, R4 = 6Ω vôn kế chỉ 6V, hiệu điện thế giữa hai điểm AB là:

005.06 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 21V.

 

B. 2V.

 

C. 24V.

 

D. 6V.

 


 

8,

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó UAB = 6V, R1 = 4Ω, R2 = 2Ω, R3 = R4 = 3Ω. Số chỉ của ampe kế là:
03.06 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1A.

 

B. 2A.

 

C. 3A.

 

D. 4A.

 


 

9,

Có ba điện trở R1 > R2 > R3 được mắc với nhau thành một mạch điện. Đoạn mạch này được nối với nguồn điện có hiệu điện thế U. Xét 4 trường hợp sau

021.06

Đặt Un và In là hiệu điện thế và cường độ dòng điện chạy qua điện trở thứ n (với n = 1, 2, 3). Nếu U1 + U2 = U1 + U3 = U thì mạch điện có cách mắc như thế nào trong số các trường hợp được nêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ C.

 

B. Sơ đồ D.

 

C. Sơ đồ A.

 

D. Sơ đồ B.

 


 

10,

Mắc lần lượt hai điện trở R1 và R2 vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 15V thì dòng điện qua R1, R2 lần lượt là 1,5A và 2A. Hỏi nếu ghép R1 và R2 song song với nhau và nối vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế 45V thì dòng điện qua mạch chính khi đó là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. I = 105A.

 

B. I = một giá trị khác.

 

C. I = 10,5A.

 

D. I = 1,05A.

 

 

 

 

Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn

 


 

1,

Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 3m có điện trở và dây kia dài 12 m có điện trở , Nếu đặt vào hai đầu dây dẫn cùng một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 12 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai.

 

B. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 4 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai.

 

C. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 36 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai.

 

D. Cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ nhất gấp 3 lần cường độ dòng điện qua dây dẫn thứ hai.

 


 

2,

Một dây nhôm đồng chất có tiết diện đều, dài 5m được cắt làm hai đoạn. Đoạn thứ nhất dài l1 = 3m, đoạn thứ hai dài l2 = 2m. Biết điện trở của dây nhôm là 1Ω. Tính điện trở của mỗi đoạn dây

Chọn câu trả lời đúng:

A. R1 = 0,6Ω ; R2 = 0,5Ω.

 

B. R1 = 0,6Ω ; R2 = 0,4Ω.

 

C. R1 = 0,5Ω ; R2 = 0,3Ω.

 

D. R1 = 0,8Ω ; R2 = 0,4Ω.

 


 

3,

Một dây điện trở MN; điểm I, K chia MN làm ba đoạn: MI = IK = KN (hình vẽ). Vôn kế chỉ 6V, ampe kế chỉ 0,1A. Tính điện trở đoạn MK.
010-07 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 80Ω.

 

B. 70Ω.

 

C. 60Ω.

 

D. 40Ω.

 


 

4,

Một dây dẫn có điện trở R = 144Ω. Phải cắt là bao nhiêu đoạn bằng nhau để khi mắc các đoạn đó song song với nhau thì điện trở tương đương của đoạn mạch có giá trị là 4Ω.

Chọn câu trả lời đúng:

A. n = 8 (đoạn).

 

B. n = 4 (đoạn).

 

C. n = 6 (đoạn).

 

D. n = 10 (đoạn).

 


 

5,

Hai dây nhôm cùng tiết diện có chiều dài lần lượt là 120m và 180m. Dây thứ nhất có điện trở là 0,6Ω. Hỏi điện trở của dây thứ hai?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,8 Ω.

 

B. 0,6 Ω.

 

C. 0,9 Ω.

 

D. 0,7 Ω.

 


 

6,

Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 8m, có điện trở và dây kia dài 32 m có điện trở . Phát biểu nào chính xác?

Chọn câu trả lời đúng:

A. .

 

B. .

 

C. .

 

D. .

 


 

7,

Hai đoạn dây dẫn có cùng tiết diện và được làm cùng từ một loại vật liệu, có chiều dài là . Lần lượt đặt cùng một hiệu điện thế vào hai đầu của mỗi đoạn dây, thì dòng điện qua chúng có cường độ tương ứng là . Biết . Tỉ số giữa chiều dài hai đoạn dây đó:

Chọn câu trả lời đúng:

A. .

 

B. .

 

C. .

 

D. .

 


 

8,

Mắc một bóng đèn pin vào hai cực của một viên pin còn tốt bằng dây dẫn ngắn rồi sau đó bằng dây dẫn khá dài. Hỏi cường độ sáng của bóng đèn trong hai trường hợp thế nào?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cả hai trường hợp đều không sáng.

 

B. Trường hợp thứ nhất sáng yếu hơn trường hợp thứ hai.

 

C. Cả 2 trường hợp cường độ sáng là như nhau.

 

D. Trường hợp thứ nhất sáng mạnh hơn trường hợp thứ hai.

 


 

9,

Một dây dẫn dài 240 m được dùng để quấn thành cuộn dây. Khi đặt hiệu điện thế 30 V vào hai đầu cuộn dây thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5 A. Hỏi mỗi đoạn dây dai 1 m của dây dẫn này có điện trở là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A.

 

B.

 

C.

 

D.

 


 

10,

Khi đặt một hiệu điện thế 12 V vào hai đầu một cuộn dây dẫn thì cường độ dòng điện qua nó có cường độ 1, 5 A. Hỏi hiều dài dây dẫn để quấn cuộn dây này là bao nhiêu? biết rằng loại dây dẫn này nếu dài 6m có điện trở là .

Chọn câu trả lời đúng:

A. l = 12 m.

 

B. l = 18 m.

 

C. l = 24 m.

 

D. l = 8 m.

 

 

 

Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn

 


 

1,

Hai dây dẫn làm từ cùng một chất có chiều dài, tiết diện và điện trở tương ứng là . Biết , . Mối quan hệ giữa các điện trở của hai dây dẫn này:

Chọn câu trả lời đúng:

A. .

 

B. .

 

C. .

 

D. .

 


 

2,

Hai dây dẫn làm bằng nhôm dài bằng nhau. Dây thứ nhất có điện trở là 0,5Ω. Nếu đường kính tiết diện dây thứ nhất gấp 1,5 lần dây thứ hai thì điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1,5Ω.

 

B. 1,125Ω.

 

C. 1,075Ω.

 

D. 1,25Ω.

 


 

3,

Một sợi dây làm bằng kim loại dài , và có điện trở . Hỏi một dây khác làm bằng kim loại đó dài , có điện trở thì có tiết diện là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Một kết quả khác.

 

B. .

 

C. .

 

D. .

 


 

4,

Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài. Tiết diện dây thứ hai gấp hai lần dây thứ nhất. Nếu điện trở dây thứ nhất là 2Ω thì điện trở dây thứ hai là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 4Ω.

 

B. 3Ω.

 

C. 1Ω.

 

D. 2Ω.

 


 

5,

Hai dây nikêlin có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có điện trở là 40Ω, tiết diện 0,3mm2. Nếu dây thứ hai có tiết diện 0,8mm2 thì điện trở của dây thứ hai là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 11Ω.

 

B. 12Ω.

 

C. 10Ω.

 

D. 15Ω.

 


 

6,

Hai dây đồng có các chiều dài và đường kính tiết diện liên hệ với nhau như sau:
l1 = 2l2 ; d2 = 2d1. Tìm tỉ số giữa hai điện trở?

Chọn câu trả lời đúng:

A. R2/R1 = 1/4.

 

B. R1/R2 = 1/8.

 

C. R2/R1 = 1/8.

 

D. R2/R1 = 8.

 


 

7,

Hai dây đồng dài bằng nhau, đường kính tiết diện của dây thứ hai gấp đôi của dây thứ nhất. Nếu điện trở của dây thứ nhất là 2Ω thì điện trở của dây thứ hai bằng bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,45Ω.

 

B. 0,55Ω.

 

C. 0,6Ω.

 

D. 0,5Ω.

 


 

8,

Đặt I là cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn (chưa cắt) khi nối dây vào nguồn hiệu điện thế.
Nếu nối đoạn mạch có n đoạn dây mắc song song nói trên vào nguồn thì dòng điện mạch chính có cường độ là:

Chọn ít nhất một câu trả lời

A. I.

 

B. nI.

 

C. I/n.

 

D. Khác các kết quả còn lại.

 


 

9,

Hai dây đồng có cùng chiều dài, dây thứ nhất có tiết diện có tiết diện , dây thứ hai có tiết diện . Điện trở của hai dây dẫn này:

Chọn câu trả lời đúng:

A. .

 

B.

 

C.

 

D.

 


 

10,

Hai dây dẫn bằng nhôm dài bằng nhau. Dây thứ nhất có điện trở 2Ω, dây thứ hai có điện trở 8Ω. Hỏi dây thứ nhất có đường kính tiết diện bằng bao nhiêu lần so với dây thứ hai.

Chọn câu trả lời đúng:

A. d1 = 2d2.

 

B. d1 = 4d2.

 

C. d1 = 3d2.

 

D. d1 = 5d2.

 

 

1,

Cho các đồ thị sau:
016.017-09
Dây dẫn làm bằng vật liệu nhất định, có chiều dài đều nhất định nhưng tiết diện khác nhau. Sự phụ thuộc của tiết diện S theo điện trở R có dạng đồ thị nào ? (y = S ; x = R)

Chọn câu trả lời đúng:

A. Đồ thị c.

 

B. Đồ thị a.

 

C. Không có đồ thị nào.

 

D. Đồ thị b.

 


 

2,

Một dây dẫn bằng đồng dài l1 = 3,5m có điện trở R1 và một dây dẫn bằng nhôm dài l2 = 7m có điện trở R2. Câu trả lời nào dưới đây là đúng khi so sánh R1 và R2?

Chọn câu trả lời đúng:

A. R1 > 2R2.

 

B. R1 = R2.

 

C. R1 < 2R2.

 

D. Không đủ điều kiện để so sánh R1 và R2.

 


 

3,

Muốn có một dây đồng dài 200m, điện trở 5Ω thì đường kính tiết diện của dây đồng phải là?
Cho điện trở suất của đồng ρ = 1,72.10-8 (Ωm).

Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,73mm.

 

B. 0,63mm.

 

C. 0,83mm.

 

D. 2,79.10-4 mm.

 


 

4,

Hãy so sánh đường kính tiết diện của dây đồng (1) và dây nhôm (2) có cùng chiều dài, biết điện trở của dây đồng là 2Ω, điện trở của dây nhôm là 4Ω.

Chọn câu trả lời đúng:

A. d1 = 3d2.

 

B. d1 = 2,1d2.

 

C. d1 = 1,1d2.

 

D. d1 = 2d2.

 


 

5,

Để xác định sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn thì cần so sánh điện trở của các dây dẫn có

Chọn câu trả lời đúng:

A. Chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.

 

B. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu.

 

C. Chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.

 

D. Chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các loại vật liệu khác nhau.

 


 

6,

Trong các cách sắp xếp theo thứ tự giảm dần của điện trở suất của một số chất, cách sắp xếp nào là đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Vonfram - Bạc - Đồng - Nhôm.

 

B. Vonfram - Nhôm - Đồng - Bạc.

 

C. Vonfram - Nhôm - Bạc - Đồng.

 

D. Vonfram - Bạc - Nhôm - Đồng.

 


 

7,

Một dây dẫn bằng đồng có tiết diện 4mm2. Hỏi một dây nhôm có cùng chiều dài với dây đồng phải có tiết diện là bao nhiêu để điện trở của hai dây bằng nhau ? Cho biết điện trở suất của đồng và nhôm lần lượt là 1,72.10-8Ωm và 2,8.10-8Ωm.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,6mm2.

 

B. 6,51mm2.

 

C. 3,6mm2.

 

D. 1,6mm2.

 


 

8,

Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Điện trở dây dẫn tỉ lệ nghịch với tiết diện của dây.

 

B. Điện trở dây dẫn phụ thuộc vào nhiệt độ.

 

C. Điện trở dây dẫn không phụ thuộc vào bản chất của dây.

 

D. Điện trở dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây.

 


 

9,

Tính điện trở suất của một dây dẫn bằng hợp kim có điện trở 0,4Ω, biết dây dẫn dài 12m, đường kính tiết diện là 1mm.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1,6.10-8Ωm.

 

B. 3.10-8Ωm.

 

C. 2,6.10-8Ωm.

 

D. 2,5.10-8Ωm.

 


 

10,

Cho các đồ thị sau:
016.017-09
Dây dẫn làm bằng vật liệu nhất định, có tiết diện đều nhất định nhưng chiều dài l thay đổi được. Sự phụ thuộc của chiều dài l theo điện trở R có dạng đồ thị nào ? (y = l ; x = R)

Chọn câu trả lời đúng:

A. Đồ thị b.

 

B. Không có đồ thị nào cả.

 

C. Đồ thị a.

 

D. Đồ thị c.

 

 

 

Biến trở - Điện trở dùng trong kĩ thuật

 


 

1,

Trên một biến trở con chạy có ghi 1000Ω - 2A. Ý nghĩa của những con số dó là gì?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Điện trở và cường độ dòng điện tối đa mà biến trở chịu được.

 

B. Điện trở và cường độ dòng điện mà biến trở có thể vượt lên trên giá trị được ghi.

 

C. Cả 3 phương án đúng.

 

D. Điện trở và cường độ dòng điện tối thiểu mà biến trở chịu được.

 


 

2,

Biến trở dây quấn được cấu tạo bởi các bộ phận nào kể sau:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cả 3 phương án.

 

B. Các chốt nối.

 

C. Con chạy.

 

D. Cuộn dây dẫn.

 


 

3,

Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo? Chọn phương án trả lời đúng.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Chiều dài của dây dẫn của biến trở.

 

B. Tiết diện dây dẫn của biến trở.

 

C. Nhiệt độ của biến trở.

 

D. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.

 


 

4,

Điều nào sau đây đúng khi nói về biến trở?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh dòng điện trong mạch.

 

B. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh nhiệt độ của điện trở trong mạch.

 

C. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh hiệu điện thế trong mạch.

 

D. Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

 


 

5,

Trên một biến trở con chạy có ghi 50 Ω - 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu cố định của hai đầu biến trở là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. U = 47,5 V.

 

B. U = 125 V.

 

C. U = 20 V.

 

D. U = 50,5 V.

 


 

6,

Một điện trở có màu như hình vẽ. Hãy đọc giá trị của điện trở đó?

009.10.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. 4 700Ω.

 

B. 47Ω.

 

C. 47 000Ω.

 

D. 470Ω.

 


 

7,

Trên hình vẽ là một biến trở tay quay. Khi mắc biến trở vào mạch điện ở hai chốt A và D, cường độ dòng điện trong mạch sẽ thay đổi thế nào khi con chạy C tiến về phía chốt B?

003.10.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. Không thay đổi.

 

B. Giảm.

 

C. Lúc tăng, lúc giảm.

 

D. Tăng.

 


 

8,

Chi mạch điện có sơ đồ như hình, trong đó hiệu điện thế giữa hai điểm A và B được giữ không đổi và đèn sáng bình thường khi biến trở có điện trở bằng 0. Phát biểu nào đúng?
022.10 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cả ba phát biểu còn lại đều không đúng.

 

B. Đèn sáng yếu đi khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu M.

 

C. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu N.

 

D. Đèn sáng mạnh lên khi di chuyển con chạy của biến trở về đầu M.

 


 

9,

Trên hình vẽ là sơ đồ mạch điện có biến trở, khi dịch chuyển con chạy về phái phải thì độ sáng của bóng đèn sẽ như thế nào? Chọn câu trả lời đúng nhất.

012.10.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. Lúc đầu độ sáng của bóng đèn giảm sau đó tăng dần.

 

B. Độ sáng của bóng đèn giảm dần.

 

C. Độ sáng của bóng đèn tăng dần.

 

D. Độ sáng của bóng đèn không thay đổi.

 


 

10,

Trên hình vẽ là một biến trở con chạy, khi mắc biến trở con chạy vào mạch điện ở hai chốt B và D. Điện trở của mạch điện sẽ thay đổi thế nào nếu đẩy con chạy C về phía chốt B?

003.10.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. Lúc giảm, lúc tăng.

 

B. Không đổi.

 

C. Tăng.

 

D. Giảm.

 

 

 

Bài tập vận dụng định luật Ôm và ...

 


 

1,

Một điện trở làm bằng nikêlin dài 1m có tiết diện 0,02mm2. Hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V. Tính cường độ dòng điện qua điện trở

Chọn câu trả lời đúng:

A. 13A.

 

B. 12A.

 

C. 11A.

 

D. 10A.

 


 

2,

Hai bóng đèn có điện trở 6Ω và 12Ω cùng hoạt động bình thường với hiệu điện thế 6V. Khi mắc nối tiếp hai bóng vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì hai đèn có sáng bình thường không?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cả hai đèn sáng bình thường.

 

B. Đèn 1 sáng yếu, đèn 2 sáng hơn bình thường.

 

C. Cả hai đèn không sáng bình thường.

 

D. Đèn 2 sáng yếu, đèn 1 sáng hơn bình thường.

 


 

3,

Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế là 110V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,5A và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220V thì phải mắc nối tiếp với đèn một điện trở là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 220Ω.

 

B. 150Ω.

 

C. 300Ω.

 

D. 200Ω.

 


 

4,

Một ấm điện hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V và cường độ dòng điện qua ấm là 5A. Biết điện trở của ấm làm bằng nikêlin có điện trở suất 40.10-8Ωm, tiết diện 2mm2. Tính chiều dài dây điện trở ấm điện.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 280m.

 

B. 220m.

 

C. 250m.

 

D. 200m.

 


 

5,

Có ba điện trở R = 4Ω giống nhau ghép thành một bộ rồi mắc vào hiệu điện thế 6V. Trong các cách mắc, tại mạch chính thu được giá trị cường độ dòng điện I = 1A thì đúng với sơ đồ mạch điện nào?

009.010.11.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ b.

 

B. Sơ đồ d.

 

C. Sơ đồ a.

 

D. Sơ đồ c.

 


 

6,

Hai bóng đèn có điện trở là 180Ω và 240Ω. Hãy tính cường độ dòng điện trong mạch khi hai bóng đèn mắc song song vào nguồn điện có hiệu điện thế 180V.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1,75A.

 

B. 1,55A.

 

C. 1,85A.

 

D. 1,65A.

 


 

7,

Điện trở của dây dẫn bằng đồng dài 240 m, tiết diện . Biết rằng điện trở suất của đồng là .
Điện trở của dây dẫn có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 20,4 KΩ.

 

B. Một giá trị khác.

 

C. 20,4 MΩ.

 

D. 20,4 Ω.

 


 

8,

Một dây nikêlin có đường kính d = 0,2mm và điện trở là 40Ω. Hãy tính chiều dài của dây nikêlin. Biết điện trở suất của dây nikêlin là 40.10-8Ωm.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 3,25m.

 

B. 3,85m.

 

C. 3,15m.

 

D. 3,14m.

 


 

9,

Có ba điện trở R giống nhau ghép thành một bộ rồi mắc vào hiệu điện thế 6V. Trong các cách mắc, tại mạch chính thu được bốn giá trị cường độ dòng điện, giá trị nhỏ nhất là 0,5A. Hỏi ba điện trở nên mắc theo sơ đồ nào dưới đây và giá trị của các điện trở là bao nhiêu?

009-010.11.01

Chọn câu trả lời đúng:

A. Hình b, R = 36Ω.

 

B. Hình c, R = 8Ω.

 

C. Hình d, R = 18Ω.

 

D. Hình a, R = 4Ω.

 


 

10,

Hai bóng đèn có điện trở là 180Ω và 240Ω. Hãy tính cường độ dòng điện trong mạch khi hai bóng đèn mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 220V.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,32A.

 

B. 0,22A.

 

C. 0,42A.

 

D. 0,52A.

 

 

 

 

Công suất điện

 


 

1,

Một bóng đèn có ghi 220 V - 75 W. Công suất điện của bóng đèn bằng 75 W nếu bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Nhỏ hơn 220 V.

 

B. Bất kì.

 

C. Lớn hơn hoặc bằng 220 V.

 

D. Bằng 220 V.

 


 

2,

Có 3 bóng đèn Đ1 ; Đ2 ; Đ3 có các hiệu điện thế định mức là U1 = U2 = U3 = U. Với các giá trị thích hợp của hiệu điện thế U' người ta có các cách mắc như sau:
019.018.017.016.015
Nếu U = U' thì cách mắc đèn thích hợp là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Sơ đồ b.
 

 

B. Sơ đồ c.
 

 

C. Một sơ đồ khác.

 


 

3,

Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn như thế nào?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Đèn sáng bình thường.

 

B. Đèn sáng mạnh hơn bình thường.

 

C. Đèn sáng không ổn định.

 

D. Đèn sáng yếu hơn bình thường.

 


 

4,

Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất của dòng điện?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng thương số của hiệu điện thế đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch.

 

B. Công suất đo bằng công thực hiện được trong 1 s.

 

C. Các phát biểu còn lại đều sai.

 

D. Công suất của dòng điện trong một đoạn mạch bằng tích hiệu điện thế của đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch.

 


 

5,

Trên một bóng đèn có ghi 220 V - 75 W. Thông tin nào sau đây đúng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Công suất định mức của bóng đèn là 75 W.

 

B. Hiệu điện thế đinh mức của bóng đèn là 220 V.

 

C. Các phát biểu còn lại đều chính xác.

 

D. Khi bóng đèn sử dụng ở hiệu điện thế 220 Vôn thì cứ trong mỗi giây, dòng điện sản ra một công bằng 75 Jun.

 


 

6,

Mắc một bóng đèn dây tóc có ghi 220 V - 60 W vào ổ lấy điện có hiệu điện thế 110 V. Cho rằng điện trở của dây tóc bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hỏi công suất của bóng đèn khi đí có giá trị nào trong các giá trị sau?

Chọn câu trả lời đúng:

A. P = 30 W.

 

B. Một giá trị khác.

 

C. P = 45 W.

 

D. P = 15 W.

 


 

7,

Trong các công thức dưới đây, công thức nào đúng với công thức tính công suất của dòng điện?

Chọn câu trả lời đúng:

A. P = A/t.

 

B. P = U/I.

 

C. P = U.t.

 

D. P = A.t.

 


 

8,

Hai bóng đèn cùng loại (220V - 100W) được mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 220V. Hãy tính công tiêu thụ của mỗi bóng đèn.

Chọn câu trả lời đúng:

A. P1 = P2 = 25W.

 

B. P1 = 25,3W ; P2 = 25,8W.

 

C. P1 = P2 = 25,3W.

 

D. P1 = P2 = 28W.

 


 

9,

Một quạt điện có ghi: 220V - 75W được mắc vào một mạch điện. Biết cường độ dòng điện qua quạt là 0,3A. Hãy tính công suất tiêu thụ của quạt.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 58W.

 

B. 48W.

 

C. 50kW.

 

D. 55W.

 


 

10,

Mạch ngoài một nguồn điện có hiệu điện thế U, gồm hai điện trở R1 và R2 được mắc theo sơ đồ như hình vẽ, hởi công suất tỏa nhiệt của mạch điện ngoài được tính theo công thức nào sau đây?
001-12 

Chọn câu trả lời đúng:

A. P = U2/R1.

 

B. P = U2(R1 + R2)/(R1R2).

 

C. P = U2/R2.

 

D. P = U2/(R1 + R2).

 

 

 

 

Điện năng - Công của dòng điện

 


 

1,

Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 12V, bóng đèn có điện trở 24Ω. Hỏi trong một giờ công của dòng điện sinh ra trên giây tóc bóng đèn là bao nhiêu?
012-13 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 216 000J.

 

B. 2,16kJ.

 

C. 216J.

 

D. 21 600J.

 


 

2,

Mỗi "số" trên công tơ điện tương ứng với:

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1Ws.

 

B. 1kWs.

 

C. 1Wh.

 

D. 1kWh.

 


 

3,

Một động cơ điện hoạt động, cần cung cấp một điện năng là 3 420kJ. Biết hiêu suất của động cơ là 90%. Hãy tính công có ích của động cơ.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 3 000kJ.

 

B. 3 078kJ.

 

C. 2 555kJ.

 

D. 4 550kJ.

 


 

4,

Một máy xay sinh tố có ghi: 220V - 100W được dùng ở hiệu điện thế 220V. Hãy tính công của dòng điện sinh ra trong 5 phút.
011-13 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 30kJ.

 

B. 35kJ.

 

C. 300J.

 

D. 3 000J.

 


 

5,

Trên một công tơ điện, chênh lệch số chỉ giữa hai tháng là 877kWh. Ý nghĩa của số này là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Một phương án trả lời khác.

 

B. Thời gian sử dụng điện là 877 giờ.

 

C. Điện năng tiêu thụ là 877kWh.

 

D. Công suất tiêu thụ là 877kW.

 


 

6,

Khi quạt điện hoạt động, điện năng đã chuyển hóa thành
004-13 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Nhiệt năng (1).

 

B. Cả (1) và (2) đều đúng.

 

C. Cơ năng (2).

 

D. Quang năng (3).

 


 

7,

Phần điện năng hao phí là phần là phần điện năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào sau đây?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Hóa năng (2).

 

B. Cơ năng (1).

 

C. Nhiệt năng (3).

 

D. (1) hoặc (2) hoặc (3) tùy thiết bị.

 


 

8,

Điện năng còn gọi là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Hiệu điện thế.

 

B. Năng lượng của dòng điện.

 

C. Cả 3 phương án đúng.

 

D. Cường độ dòng điện.

 


 

9,

Một bàn là điện có ghi 220V - 800W được mắc vào một mạch điện. Biết cường độ dòng điện qua bàn là bằng 2A. Hãy tính hiệu điện thế của mạch điện.

001-13.gif 

Chọn câu trả lời đúng:

A. 121V.

 

B. 240V.

 

C. 110V.

 

D. 220V.

 


 

10,

Một người đang sử dụng bóng đèn tròn dây tóc 75W. Người này thay bằng bóng đèn ống 60W. Trung bình mỗi ngày thắp sáng 10h. Số đếm của công tơ giảm bớt bao nhiêu mỗi tháng? Cho 1 tháng = 30 ngày.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 15kWh.

 

B. Một đáp số khác.

 

C. 4,5kWh.

 

D. 1,5kWh.

 

 

 

Bài tập về công suất điện và ...

 


 

1,

Một máy bơm nước hoạt động với công suất 250W trong 2h và một bếp điện hoạt động với công suất 1 000W trong 1h. Hỏi hai dụng cụ này sử dụng lượng điện năng tổng cộng là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

Chọn câu trả lời đúng:

A. A = 1 500MWh.

 

B. A = 1 500kW.

 

C. A = 1 500kWh.

 

D. A = 1 500Wh.

 


 

2,

Một bóng đèn ghi 220V - 75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4h. Điện năng mà bóng đèn này sử dụng có thể là giá trị nào sau đây:

Chọn câu trả lời đúng:

A. A = 0,3J.

 

B. A = 0,3kWs.

 

C. A = 0,3kWh.

 

D. A = 0,3Wh.

 


 

3,

Trên bóng đèn có ghi 6V - 3W. Khi đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ là bao nhiêu?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 0,5A.

 

B. 18A.

 

C. 2A.

 

D. 1,5A.

 


 

4,

Điện trở 10Ω và 20Ω mắc song song vào giữa hai điểm A, B của mạch điện. Nếu công suất tiêu thụ ở điện trở 10Ω là P thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20Ω là:

Chọn câu trả lời đúng:

A. 2P.

 

B. P/4.

 

C. P/2.

 

D. P.

 


 

5,

Dùng bếp điện để đun 2 lít nước, sau 20 phút thì nước sôi. Nhiệt độ ban đầu của nước là 200C. Biết hiệu suất của bếp điện là 70% và nhiệt dung riêng của nước là 4 200J/kgK. Hãy tính công suất tiêu thụ của bếp điện.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 700W.

 

B. 900W.

 

C. 1 000W.

 

D. 800W.

 


 

6,

Hãy chọn câu phát biểu đúng.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Công suất là công sinh ra trong một đơn vị thời gian (2).

 

B. Cả câu (2) và (3) đúng.

 

C. Công suất là công (1).

 

D. Công suất là công sinh ra trong một giây (3).

 


 

7,

Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220V - 800W. Bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Công của dòng điện thực hiện trong thời gian 30 phút là giá trị nào trong các giá trị sau:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Một giá trị khác.

 

B. A = 1 440kJ.

 

C. A = 1 404kJ.

 

D. A = 1 044kJ.

 


 

8,

Ba bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3 có các công suất định mức là P1, P2, P3 như hình vẽ (ba bóng đèn sáng bình thường). Tìm mối quan hệ giữa các công suất điện.

022.014 

Chọn câu trả lời đúng:

A. P1= P2 + P3.

 

B. P1+ P2 = P3.

 

C. Một quan hệ khác.

 

D. P1= P2 = P3.

 


 

9,

Một bàn là điện tiêu thụ một điện năng 396kJ trong thời gian 12 phút. Tính cường độ dòng điện qua bàn là và điện trở của nó khi làm việc. Biết rằng hiệu điện thế của bàn là bằng 220V.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 2,5A ; 44Ω.

 

B. 2,5A ; 88Ω.

 

C. 2,5A ; 22Ω.

 

D. 2A ; 88Ω.

 


 

10,

Có bốn điện trở R1, R2, R3, R4 được ghép với nhau và nối với hai cực của một nguồn điện theo sơ đồ hình vẽ. Cho biết R1= 100Ω, R2 = 200Ω, R3 = 200Ω, R4 = 400Ω. Hỏi điện trở nào có công suất tỏa nhiệt lớn nhất?
011-14 

Chọn câu trả lời đúng:

A. R3.

 

B. R4.

 

C. R1.

 

D. R2.

 

 

 

Định luật Jun - Len-xơ

 


 

1,

Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của nhiệt năng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. J ; cal (1).

 

B. Ws ; Wh (2).

 

C. Cả (1) và (3) đúng.

 

D. kJ ; kcal (3).

 


 

2,

Hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 dùng để làm bếp điện, chịu cùng một hiệu điện thế định mức là U. Nếu chỉ dùng dây thứ nhất để đun sôi một lượng nước thì mất lượng thời gian là t1. Còn nếu chỉ dùng dây thứ hai để đun sôi cùng lượng nước đó thì chỉ mất một lượng thời gian là t2 = 2t1/3. Biểu thức nào sau đây nói về mối liên hệ giữa nhiệt lượng cần để đun sôi lượng nước đó khi dùng điện trở R1, R2. Bỏ qua sự mất mát nhiệt lượng trong thời gian đun.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Q1 = Q2 = U2t1/R1 = U2t2/R2.

 

B. Q1 = Q2 = Ut1R1 = Ut2R2.

 

C. Q1 = 3Q2/2 = Ut1R1 = (3/2)Ut2R2.

 

D. Q1 = 3Q2/2 = U2t1/R1 = 3U2t2/2R2.

 


 

3,

Xét các biểu thức sau:
(1) RI2(t = 1s).
(2) U2t/R.
(3) UIt.
Biểu thức nào diễn tả định luật Jun - Len-xơ?

Chọn câu trả lời đúng:

A. (1), (2) và (3).

 

B. (1).

 

C. (3).

 

D. (2).

 


 

4,

Xét các biểu thức sau:
(1) RI2(t = 1s).
(2) U2t/R.
(3) UIt.
Biểu thức nào tính điện năng hao phí?

Chọn câu trả lời đúng:

A. (3).

 

B. (1).

 

C. Không có hoặc tất cả.

 

D. (2).

 


 

5,

Trong mạch điện dưới đây gồm hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp như hình vẽ. Tỉ số nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi điện trở được biểu diễn bằng công thức nào dưới đây?
003-16 

Chọn câu trả lời đúng:

A. Q1/Q2 = R1/R2.

 

B. Q1/Q2 = I2/I1.

 

C. Q1/Q2 = R2/R1.

 

D. Q1/Q2 = I1/I2.

 


 

6,

Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi. Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một thời gian sẽ tăng bốn lần khi điện trở của biến trở

Chọn câu trả lời đúng:

A. Giảm đi bốn lần.

 

B. Tăng lên gấp đôi.

 

C. Giảm đi hai lần.

 

D. Tăng lên bốn lần.

 


 

7,

Trong mạch điện mắc nối tiếp gồm một dây dẫn bằng đồng và một bóng đèn điện, ta thấy dây tóc bóng đèn nóng sáng còn dây đồng hầu như không nóng. Câu giải thích nào sau đây không hợp lí?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Dây tóc đèn có điện trở rất lớn nên tỏa nhiệt nhiều, nóng sáng (2).

 

B. Cả (1) và (2) đúng.

 

C. Dây đồng có điện trở nhỏ, tỏa nhiệt ít nên ít nóng (1).

 

D. Dòng điện qua đèn lớn hơn dòng điện qua dây đồng nên bóng đèn nóng sáng (3).

 


 

8,

Công thức nào để tính nhiệt lượng Q bằng đơn vị calo?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Q = 0,24I2Rt.

 

B. Q = 2,4I2Rt.

 

C. Q = I2Rt.

 

D. Q = 4,18I2Rt.

 


 

9,

Hai điện trở R1 = 24Ω, R2 = 8Ω mắc song song vào hai điểm có hiệu điện thế không đổi 12V trong thời gian 1 phút. Tính nhiệt lượng tỏa ra của mạch điện.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1 440J.

 

B. 1 420J.

 

C. 1 400J.

 

D. 14,4 kJ.

 


 

10,

Hai đầu một điện trở R đặt một hiệu điện thế 220V trong thời gian 305s. Biết nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn là 335 200J. Tính điện trở R của dây.

Chọn câu trả lời đúng:

A. ≈ 40Ω.

 

B. ≈ 34Ω.

 

C. ≈ 54Ω.

 

D. ≈ 44Ω.

 

 

Bài tập vận dụng định luật Jun - Len-xơ

 


 

1,

Cho biết U = 200V ; I = 5A. Hiệu suất của động cơ là 90%. Tính điện trở của động cơ?

Chọn câu trả lời đúng:

A. 1000Ω.

 

B. Một giá trị khác.

 

C. 40Ω.

 

D. 4Ω.

 


 

2,

Công thức nào sau đây không phải là công thức của định luật Jun - Len-xơ?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Q = U2t/R (2).

 

B. Că (1), (3) đúng.

 

C. Q = I2Rt (3).

 

D. Q = 0,24I2Rt (1).

 


 

3,

Một dây dẫn nhúng ngập trong 1,8 lít nước ở 200C. Hiệu điện thế đo được giữa hai đầu dây là 220V và cường độ dòng điện chạy qua dây là 5A (bỏ qua sự hao phí về nhiệt).Tính thời gian đun sôi nước.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 549s.

 

B. 560s.

 

C. 555s.

 

D. 552s.

 


 

4,

Một bếp điện được mắc vào hiệu điện thế không đổi U. Nhiệt lượng tỏa ra trong 1s thay đổi thế nào nếu cắt ngắn chiều dài dây điện trở đi một nửa?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Nhiệt lượng tăng gấp đôi.

 

B. Nhiệt lượng tăng gấp bốn.

 

C. Nhiệt lượng tỏa ra không thay đổi.

 

D. Nhiệt lượng giảm một nửa.

 


 

5,

Một ấm điện có ghi: 220V - 880W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V để đun nước. Tính nhiệt lượng mà nước thu vào sau thời gian 10 phút.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 558 000J.

 

B. 538 000J.

 

C. 528 000J.

 

D. 548 000J.

 


 

6,

Định luật Jun - Len-xơ cho biết điện năng biến đổi thành:
Hãy chọn câu đúng.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Nhiệt năng.

 

B. Năng lượng ánh sáng.

 

C. Hóa năng.

 

D. Cơ năng.

 


 

7,

Một bếp điện có hai điện trở : R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được dùng để đun sôi một ấm nước. Nếu chỉ dùng dây có điện trở R1 thì thời gian cần thiết để đun sôi là t1 = 10 phút. Nếu chỉ dùng dây có điện trở R2 thì thời gian t2 cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu? (Cho U = không đổi).

Chọn câu trả lời đúng:

A. 20 phút.

 

B. 25 phút.

 

C. 30 phút.

 

D. 40 phút.

 


 

8,

Có bốn bóng đèn dây tóc Đ1 (220V - 25W), Đ2 (220V - 50W), Đ3 (220V - 75W), Đ4 (220V - 100W) mắc nối tiếp vào nguồn điện 220V. Nhiệt lượng tỏa ra trong cùng một khoảng thời gian ở bóng đèn nào là lớn nhất?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Đèn Đ3.

 

B. Đèn Đ2.

 

C. Đèn Đ1.

 

D. Đèn Đ4.

 


 

9,

Một bếp điện có hai điện trở : R1 = 10Ω và R2 = 20Ω được dùng để đun sôi một ấm nước. Nếu chỉ dùng dây có điện trở R1 thì thời gian cần thiết để đun sôi là t1 = 10 phút. Nếu dùng dây có điện trở R1 mắc nối tiếp với R1 thì thời gian t2 cần thiết để đun sôi nước là bao nhiêu? (Cho U = không đổi).

Chọn câu trả lời đúng:

A. 20 phút.

 

B. 35 phút.

 

C. 40 phút.

 

D. 30 phút.

 


 

 

10,

Một ấm điện có điện trở 100Ω được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V dùng đun một ấm nước. Tính nhiệt lượng mà ấm nước nhận được sau 20 phút.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 680 800J.

 

B. 580 800J.

 

C. 600 800J.

 

D. 500 800J.

 

 

1,

Khi gặp một người đang bị tai nạn về điện, công việc đầu tiên ta phải làm gì ?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Dùng vật lót cách điện (cây khô, giẻ khô ...) tách nạn nhân ra khỏi dòng điện.

 

B. Cầm tay kéo nạn nhân ra khỏi dòng điện.

 

C. Gọi bệnh viện đến cấp cứu.

 

D. Gọi người khác đến cùng giúp.

 


 

2,

Lợi ích của việc sử dụng tiết kiện điện năng là gì?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cả 3 phương án.

 

B. Dụng cụ điện được sử dụng lâu bền hơn.

 

C. Tiết kiệm tiền.

 

D. Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường, dành cho sản xuất, dành cho vùng còn thiếu điện ...

 


 

3,

Khi dây chì trong cầu chì bị đứt, ta phải làm gì?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Thay bằng dây nhôm.

 

B. Thay dây chì mới có tiết diện phù hợp.

 

C. Thay dây chì khác có tiết diện to hơn.

 

D. Thay bằng dây đồng.

 


 

4,

Cầu chì mắc trong mạch điện có tác dụng gì?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Cả 3 phương án đúng.

 

B. Tránh gây hỏa hoạn khi có sự "cố".

 

C. Bảo vệ các dụng cụ dùng điện.

 

D. Bảo vệ mạch điện.

 


 

5,

Những dụng cụ nào dưới đây có tác dụng bảo vệ mạch điện khi sử dụng?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Công tắc (khóa).

 

B. Cầu chì.

 

C. Ampe kế.

 

D. Vôn kế.

 


 

6,

Để tết kiệm điện năng tiêu thụ tại gia đình, cần phải có các biện pháp nào sau đây?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Lựa chọn và sử dụng các dụng cụ và thiết bị điện có công suất phù hợp.

 

B. Sử dụng các dụng cụ dùng điện có hiệu suất cao.

 

C. Cả 3 phương án đúng.

 

D. Sử dụng các dụng cụ dùng điện trong thời gian cần thiết.

 


 

7,

Khi sửa chữa điện trong nhà, để an toàn điện ta phải:

Chọn câu trả lời đúng:

A. Thực hiện theo 3 cách trên.

 

B. Ngắt cầu dao điện.

 

C. Sử dụng các dụng cụ sửa chữa điện phải có chuôi cách điện bằng cao su.

 

D. Mang dép nhựa hoặc đứng trên ghế gỗ khô và giữ tay chân, cơ thể khô ráo.

 


 

8,

Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện? Chọn phương án khi trả lời đúng.

Chọn câu trả lời đúng:

A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kì cho mỗi dụng cụ điện.

 

B. Làm thí nghiệm với hiệu điện thế 45V.

 

C. Khi bóng đèn bị cháy, rút phích cắm của bóng đèn ra khỏi ổ cắm điện khi thay bóng đèn.

 

D. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện.

 


 

9,

Những dụng cụ đốt nóng bằng điện hoạt động dựa trên tác dụng nào sau đây của dòng điện?

Chọn câu trả lời đúng:

A. Tác dụng nhiệt của dòng điện.

 

B. Tác dụng từ của dòng điện.

 

C. Tác dụng hóa học của dòng điện.

 

D. Tác dụng sinh lí của dòng điện.

 


 

10,

Một hệ thống đèn chiếu sáng của một con đường trong thành phố có 200 bóng đèn giống nhau. Nếu mỗi ngày tiết kiệm 30 phút chiếu sáng thì lượng điện năng tiết kiệm trong ngày là bao nhiêu kWh? Biết công suất mỗi bóng là 400W.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 120kWh.

 

B. 40kWh.

 

C. 60kWh.

 

D. 80kWh.

 

 

nguon VI OLET