Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 12/5/2012 10:02:53 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.15 M
Tên tệp de cuong on tap so hoc 6 hki doc
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LỚP 6
MÔN SỐ HỌC
A/ LÝ THUYẾT :
I/ Tập hợp – các phần tử của tập hợp
1/ Để viết một tập hợp thường có mấy cách ? Nêu cụ thể và cho ví dụ
2/ Hãy viết tập N và N* cho biết số phần tử của N . Tìm mối quan hệ giữa N và N*
3/ Một tập hợp thường có mấy phần tử ? Thế nào là tập hợp con , Tập hợp rỗng , Hai tập hợp bằng nhau . Cho ví dụ mỗi trường hợp
II/ Các phép tính về số tự nhiên , lũy thừa
1/ Phép cộng , phép nhân các số tự nhiên có những tính chất gì ? Nêu công thức tổng quát và phát biểu thành lời
2/ Phép trừ , phép chia thực hiện được khi nào ?
3/ Khi nào thì số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? Khi nào thì số tự nhiên a không chia hết cho số tự nhiên b khác 0 (phép chia có dư)?
4/ Định nghĩa lũy thừa bậc n của a , Viết công thức tổng quát
5/ Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số , Viết công thức tổng quát
6/ Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có dấu ngoặc , không có dáu ngoặc
III/ Dấu hiệu chia hết
1/ Nêu tính chất chia hết của một tổng (t/c 1 t/c 2)
2/ Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ,cho 5 , cho 3, cho 9 và so sánh dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 khác dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 ở điểm nào ?
IV/ Số nguyên tố , hợp số . Bội và ước của số tự nhiên :
1/ Số nguyên tố là gì Hợp số là gì ? Cho vd các số nguyên tố , hợp số nhỏ hơn 10
2/ Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? Cho vd
3/ Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố nghĩa là gì ?
4/ Ước chung bội chung của hai hay nhiếu số nghĩa là gì ? Nêu cách tìm
V/ Số nguyên :
1/ Tập hợp số nguyên bao gồm những bộ phận nào ? Hãy so sánh số nguyên dương với số 0 ? Số nguyên âm với số 0 ? Số nguyên âm với số nguyên dương ?
2/ Giá trị tuyệt đối của của số nguyên a là gì ?
3/ Nêu quy tắc công hai số nguyên cùng dấu , khác dấu ?
4/ Nêu quy tắc trừ hai số nguyên ? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc ?
B/ BÀI TẬP:
I/ Trăc nghiệm :
I.1) Dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Chọn chữ cái đứng trước câu em cho là đúng nhất
1/ Cho tập hợp A = Cách viết đúng là :
a/ Cam A b/ A c/ Chanh A d/ Cam A
1
2/ Cho P là tập hợp các số nguyên tó , N là tập hợp các số tự nhiên . Cách viết đúng là :
a/ 15 P b/ P N c/ {3;5;7} P d/{3;11;19}P
3/ Số phần tử của các tập hợp sau là
a/A={20;22;…84} b/B={40;41;…;100}
c/ C = {15;17;…;101} d/ D ={12;15;18;…;90}
A1/ 65 A2/ 33 A3/ 32 A4/ 64
B1/60 B2/ 30 B3/ 61 B4/ 31
C1/ 44 C2/ 43 C3/ 42 C4/ 41
D1/ 36 D2/ 26 D3/ 25 D4/ 27
4/ Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 :
a/ 637 b/ 53 c/ 64 d/ 130
5/ Số dư trong phép chia 5167 cho 9 là:
a/ 4 b/ 1 c/ 2 d/ 3
6/ Tổng các ước của số 22 là :
a/ 14 b/ 13 c/ 36 d/ 30
7/ Nếu 5x+1 =125 thì x bằng
a/1 b/2 c/ 3 d/ 4
8/ Kết quả của phép tính 3.37=
a/97 b/ 39 c/ 38 d/ 98
9/ Cho (x-54) – 140 = 0 . Số tự nhiên x bằng
a/ 54 b/ 140 c/ 194 d/ 86
10/ Kết quả của phép tính 62 + 80 =
a/ 14 b/ 36 c/ 37 d/ 8
11/ a/ Số 0 là ước bất kì của số tự nhiên nào
b/ Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
c/ Số 0 là hợp số
d/ Câu a và câu b là đúng
13/ Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
a/ nhân và chia --> lũy thừa --> cộng và trừ
b/ Lũy thừa --> Nhân và chia --> Cộng và trừ
c/ Cộng và trừ --> nhân và chia --> lũy thừa
d/ Cộng trừ --> lũy thừa --> nhân và chia
I.2) Dạng trắc nghiệm điền khuyết
1/ Điền vào ô trống những chữ số phù hợp
Số đã cho |
Số trăm |
Chữ số hàng trăm |
Số chục |
Chữ số hàng chục |
1942 |
|
|
|
|
2491 |
|
|
|
|
9124 |
|
|
|
|
2/ Điền vào ô trống các tập
Tập hợp M bốn số chẵn liên tiếp trong đó số lớn nhất là 18 M =..................... |
Tập hợp N ba số lẻ liên tiếp trong đó số bé nhất là 91 N =......................................... |
Giao của tập hợp A = B= A= ............................. |
1
I.3) Dạng bài tập trắc nghiệm ghép đôi
1/ Lấy các số từ cột A viết vào vị trí tương ứng phù hợp ở cột B
Cột A |
Cột B |
Các số trong hệ hệ thập thập phân 1,5,10,50,100 500,4, 6, 9, 1000 |
Các số trong hệ la mã M,D,L,X,C IX,I,V,IV,VI |
I.4) Dạng trắc nghiệm đúng sai :
Điền dấu X vào ô trống mà em chọn
Cho các tập hợp N ,N*, Z |
Đúng |
Sai |
0 N |
|
|
-2, 2, 0 Z |
|
|
N N*Z |
|
|
N N* = N* |
|
|
II) Bài tập tự luận :
1/ Tổng sau có chia hết cho 2 không ? Có chia hết cho5 không ? 1.2.3.4.5.6 + 42
Hướng dẫn : 1.2.3.4.5.6 2
42 2 => 1.2.3.4.5.6 + 42 2
1.2.3.4.5.6 5
42 5 => 1.2.3.4.5.6 + 42 5
2/ Điền chữ số vào dấu * để
a/ 43* chia hết cho cả 3 và 5
b/ *81* chia hết cho cả 2,3,5,9
Hướng dẫn 43* 3 => 4+3+* 3 => *
43* 5 => * do đó * =5
Vậy số đó là 435
b/ *81* 2 và 5 thì * tận cùng bằng 0 ta có số đó là *810
để *810 9 => * + 8 + 1 + 0 9 hay * + 9 9 nên * =9 ( * khác 0 vì vì số đã cho có 4 chữ số )
lúc đó ta có 9810 3 Vậy số cần tìm là 9810
3/ Viết các tập hợp sau bằng các liệt kê các phần tử
a/ A =
b/ B=
Hướng dẫn : a/ Vì 84 180 x và x > 6 nên x ƯC (84,180) và x>6
Ta có 84= 22.3.7 180 = 22.32.5
Nên ƯCLN (84,180) = 22.3 =12
ƯCLN (84,180)= Ư(12) =
Vì x>6 nên x = 12
Vậy A =
b/ Vì x 12 x 15 x 18 và 0
Ta có 12= 22.3 15 = 3.5 18 = 2.32
Nên BCNN(12,15,18) = 22.32.5 = 180
BC (12,15,18) = B(180) =
vì 0
1
4/ Một vườn hình chữ nhật có chiều dài 105 m chiều rộng 60 m người ta muốn trồng xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau . Tính khoáng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (Khoảng cách giữa 2 cây là một số tự nhiên với đơn vị là mét ) Khi đó tổng số cây là bao nhiêu ?
Hướng dẫn :Gọi khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp là a (mét) vì mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau và lớn nhất nên
105 a 60 a và a lớn nhất
=> a ƯCLN(105,60)
Ta có 105 = 3.5.7 60 = 22.3.5
ƯCLN (105,60) = 3.5.=15
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa 2 cây liên tiếp là 15 m
Chu vi mãnh vườn (105+60).2 =330 m
Tổng số cây 330 : 15 = 22 cây
5/ Tìm số tự nhiên a là lớn nhất biết rằng 480 a 600 a
Hướng dẫn : vì 480 a 600 a và a là lớn nhất
Nên a ƯC LN (480,600)
Ta có 480= 25.3.5 600 = 23.3.52 => ƯCLN của (480,600) =23.3.5= 120
Vậy a =120
6/ Tìm số tự nhiên x biết rằng 126 x 210 x và 15 < x < 30
Hướng dẫn: Vì 126 x 210 x và 15 < x < 30 nên x Ư C (126,210) và 15 < x <30
Ta có 126= 2.32..7 210 = 2.3.5.7
=> Ư C (126,210) = 2.3.7 = 42 Do đó Ư C (126,210) =ƯC (42) =
Vì 15 < x < 30 nên x =21
7/ Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 15 a 18
Hướng dẫn : Vì a 15 a 18 a nhỏ nhất khác 0 nên a BCNN(15,18)
Ta có 15 =3.5 18 = 2.32 => BCNN(15,18) = 2.32.5 = 90
Vậy a = 90
8/ Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400
Hướng dẫn: Ta có : 15=3.5. 25= 52 => BCNN(15,25) = 3.52 =75
Nên BCNN(15,25) = B(75) =
Các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400 là 0, 75, 150, 225,300, 375
9/ Một khối học sinh khi xếp hàng 2 hàng 3 hàng 4 hàng 5 hàng 6 đều thừa 1 em nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ . Biết số học sinh chưa đến 300 . Tính số học sinh
Hướng dẫn: Gọi số hs cần tìm là a (0
Theo đề ta có a+1 BC(2,3,4,5,6) và 1
Mà BCNN của (2,3,4,5,6) = 23.3.5 = 60
BC (2,3,4,5,6) = B(60) =
Do a 7 nên a+1 = 120 => a = 119
Vậy số HS đó là 119
10/ Liệt kê tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn -6
Hướng dẫn Các số nguyên x thỏa mãn -6
Tổng của chúng là (-5)+(-4) + (-3)+ (-2)+(-1)+ 0+ 1+2+3
= [(-5)+(-4)] +[(-3)+3]+[(-2)+2]+ [(-1)+1]+0
= -9
11/ Tìm a Z biết a/ b/ =0 c/ =-3 d/ =
1
Hướng dẫn :a/ => a=5 hoặc a= -5
b/ =0 => a=0
c/ = -3 => Không có giá trị nào của a vì >0
d/ = => =5 => a=5 hoặc a= -5
12/ Quãng đường AB dài 110 km . Lúc 8 h người thứ nhất đi từ A để đến B , người thứ hai đi từ B để đến A Họ gặp nhau lúc 10 h . Biết vận tốc người thứ nhát lớn hơn vận tốc người thứ hai là 5 km/h . Tính vận tốc mỗi người
Hướng dẫn
8h 110km
A B
V1 V2
V1=V 2+5
V1=?
V2= ?
Thời gian để 2 người gặp nhau : 10-8 =2 (giờ)
Tổng vận tốc của 2 người
110:2 = 55(km/h)
Vận tốc người thứ hai (55-5):2 =25(km/h)
Vận tốc người thứ nhất 25+5 = 30 (km/h)
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả