BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHÉP BIẾN HÌNH 11
PHÉP TỊNH TIẾN
Câu 1: Cho hìnhbìnhhành ABCD. Phéptịnhtiếnbiến:
A. B thành C. B. C thành A. C. C thành B. D. A thành D.
Câu 2: Cho hìnhbìnhhành ABCD. Phéptịnhtiếnbiếnđiểm A thànhđiểm:
A. A’ đốixứngvới A qua C. B . A’ đốixứngvới D qua C. C. O làgiaođiểmcủa AC và BD. D. C.
Câu 3: Cho đườngtròn (C) cótâm O vàđườngkính AB. Gọilàtiếptuyếncủa (C) tạiđiểm A. Phéptịnhtiếnbiếnthành:
A. Đườngkínhcủa (C) song songvới. B. Tiếptuyếncủa (C) tạiđiểm B.
C. Tiếptuyếncủa (C) song songvới AB. D.Cả 3 đườngtrênđềukhôngphải.
Câu 4: Cho vàđiểm. Biết M’ làảnhcủa M qua phéptịnhtiến. Tìm M.
A.. B. . C.. D..
Câu 5: Cho vàđườngtròn. Ảnhcủaqua là:
A..B.. C. . D. .
Câu 6: Cho vàđườngthẳng. Hỏilàảnhcủađườngthẳngnào qua :
A. . B.. C.. D..
Câu 7.TrongmặtphẳngOxy, chođiểmM(–3; 2). Tìmtọađộcủađiểm N làảnhcủa M qua phéptịnhtiến vector = (–2; 1).
A.N(–1; 1) B. N(–1; 3) C. N(–5; 3) D. N(–5; 1)
Câu 8. TrongmặtphẳngOxy, chođiểmM(–2; 1). Tìmtọađộcủađiểm N saochoM làảnhcủa N qua phéptịnhtiến vector  = (–3; 2).
A. (1; –1) B. (1; 3) C. (–1; –1) D. (–1; 1)
Câu 9.TrongmặtphẳngOxy, chohaiđườngthẳngd: 3x – 4y + 3 = 0 vàd1: 3x – 4y – 2 = 0. Tìmtọađộcủa vectorvuônggócđườngthẳngdsaochod1 = (d).
A. (3/2; –2) B. (3/5; –4/5) C. (–3/5; 4/5) D. (–3/2; 2)
Câu 10.Nhậnxétnàosauđâysai?
A.Phéptịnhtiếntheo vector song songvớiđườngthẳng d, biếnđườngthẳng d thànhchínhnó
B. Phéptịnhtiếntheo vector vuônggócvớiđườngthẳng d, biếnđườngthẳng d thànhđườngthẳng song songvới d
C.Cóvôsốphéptịnhtiếntheo vector biếnđườngthẳng d thànhđườngthẳng d1//d.
D.Luôncóphéptịnhtiếntheo vector biến tam giácthành tam giácchotrướcnếuhai tam giácbằngnhau.
Câu 11.TrongmặtphẳngvớihệtọađộOxy, chođườngtròn (C): x² + y² – 2x + 4y – 4 = 0. Tìmảnhcủa (C) qua phéptịnhtiếnvectơ = (–2; 5)
A. (x – 3)² + (y – 3)² = 4 B. (x – 3)² + (y + 3)² = 9 C. (x + 1)² + (y – 3)² = 4 D. (x + 1)² + (y – 3)² = 9
Câu 12. Cho đoạnthẳng AB vàđườngthẳng d là đườngtrungtrựccủa AB. LấyđiểmMthuộc d, dựnghìnhbìnhhànhABMN. TậphợpcácđiểmN khi M di độngtrên d là
A. đườngthẳngvuônggócvới AB tại B B. đườngthẳngvuônggócvới AB tại A
C. đườngthẳngvuônggócvới AB tại H nằmgiữa A và B saocho HB = 3HA
D.đườngthẳngvuônggócvới AB tại H ở ngoàiđoạn AB saocho HB = 3HA
Câu13.Trong mặtphẳngOxy, chođiểmM(–3;2). Tìmtọađộcủađiểm N làảnhcủa M qua phéptịnhtiến vector =(–2; 1)
A. (–1; 1) B. (–1; 3) C. (–5; 3) D. (–5; 1)
Câu 14.TrongmặtphẳngOxy, chođiểmM(–2; 1). Tìmtọađộcủađiểm N saochoM làảnhcủa N qua phéptịnhtiến vector  = (–3; 2)
A. (1; –1) B. (1; 3) C. (–1; –1) D. (–1; 1)
Câu 15. TrongmặtphẳngOxy, chohaiđiểmA(–2; 3),B(1; –1). Tìmtọađộcủa vectorđểB = (A)
A. (3; –4) B. (3; 4) C. (–3; 4) D. (–3; –4)
Câu 16.Trongmặtphẳng Oxy, chocácđiểmA(2; 0), B(–1; 3), C(0; 1). Viếtphươngtrìnhđườngthẳng d làảnhcủađườngcao AH qua phéptịnhtiến vector 
A. x – 2y + 2 = 0 B. x – 2y – 7 = 0 C. x – 2y + 5 = 0 D. x – 2y – 2 = 0
PHÉP QUAY
Câu 1.TrongmặtphẳngOxy, chocácđiểmA(3; 3), B(0; 5), C(–2; 1
nguon VI OLET