MỤC LỤC

CHỦ ĐỀ 1. CÁCH PHÂN LOẠI, GỌI TÊN, VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC HỢP CHẤT VÔ CƠ 2
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 2
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 4
CHỦ ĐỀ 2. CÁCH VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 6
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 6
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 7
CHỦ ĐỀ 3. XÁC ĐỊNH CHẤT PHẢN ỨNG, HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG 10
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 10
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 12
CHỦ ĐỀ 4. OXIT BAZO TÁC DỤNG VỚI AXIT 14
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 14
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 16
CHỦ ĐỀ 5. OXIT AXIT TÁC DỤNG VỚI BAZO 20
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 20
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 20
CHỦ ĐỀ 6. AXIT TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI 24
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 24
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 25
CHỦ ĐỀ 7. AXIT TÁC DỤNG VỚI BAZƠ 29
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 29
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 30
CHỦ ĐỀ 8. AXIT, BAZO, MUỐI TÁC DỤNG VỚI MUỐI 33
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 33
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 34
CHỦ ĐỀ 9. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI 36
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 36
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 38
CHỦ ĐỀ 10. PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ 42
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG 42
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 44
CHỦ ĐỀ 11. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ 47
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 CHUYÊN ĐỀ I (Đề 1) 47
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 CHUYÊN ĐỀ I (Đề 2) 48
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 CHUYÊN ĐỀ I (Đề 3) 49
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 CHUYÊN ĐỀ I (Đề 4) 50
CHUYÊN ĐỀ I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
CHỦ ĐỀ 1. CÁCH PHÂN LOẠI, GỌI TÊN, VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC HỢP CHẤT VÔ CƠ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. Oxit
Oxit: là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
♦ Oxit bazơ: Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: FeO, Na2O, CaO…
♦ Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Tiền tố: 1-Mono, 2-đi, 3-tri, 4- tetra, 5-penta, 6-hexa, 7-hepta
VD: P2O5, CO2, SO2…
♦ Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
VD: Al2O3, ZnO…
♦ Oxit trung tính: còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
VD: CO, NO…
♦ Gọi tên oxit:
- Oxit của oxi với một nguyên tố kim loại:
   Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Oxit
- Oxit của phi kim với một nguyên tố phi kim:
   Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + Oxit
2. Bazơ
Bazơ: là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit.
CTTQ: M(OH)n
VD: Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2….
♦ Gọi tên bazơ:
   Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Hidroxit
3. Axit
Axit: là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.
CTTQ: HnA
nguon VI OLET