SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI

KỲ THI HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12

NĂM HỌC 2006-2007

 

Môn thi: Hóa học

Ngày thi: 15/11/2006

Thời gian làm bài: 180 phút

 

 

 

Câu 1: (2 điểm)

Hoà tan hoàn toàn 0,765 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lít dung dịch X có pH = 12.

a)Cho biết công thức của oxit kim loại.

b)Trộn những th tích bằng nhau của dung dịch H2SO4 0,05M với dung dịch HCl 0,02M được dung dịch A. Trộn 2 phn th tích dung dịch X với 1 phần th tích dung dịch NaOH 0,04M được dung dịch B. Hỏi phi trộn dung dịch A và dung dịch B theo t l th tích như thế nào để thu được dung dịch có pH = 2, cho rằng th tích của các dung thu được bằng tổng th tích của các dung dịch đem trộn.

 

Câu 2: (3 điểm)

Nung hỗn hợp A gồm sắt và lưu huỳnh sau một thời gian thu được hn hợp rắn B. Cho B tác dụng với HCl dư, thu được V1 lít hỗn hợp khí C. T khối của C so với hiđro bằng 13. Nếu đốt cháy hoàn toàn B thành Fe2O3 và SO2 cn V2 lít khí oxi.

a)Tìm giá tr tương quan giữa V1 và V2 (đo cùng điều kiện).

b)Tính thành phẩn phn trăm khối lượng các cht trong B theo V1 và V2.

 

Câu 3: (3 điểm)

Hoà tan hoàn toàn m1 gam bột Cu trong 600 ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch A. Trung hoà A bằng 400 ml dung dịch KOH vừa đủ rồi đem cô cạn dung dịch tạo thành thu được m2 gam muối khan B. Nung nóng B đến khối lượng không đổi thu được khí K và 29 gam chất rn C. Dẫn toàn b hn hợp khí K hấp th vào nước thu được 1,0 lít dung dịch D.

a)Tính V, m1, m2 và nồng đ dung dịch KOH đã dùng.

b)Tính t khối hơi của K so vi oxi, tính pH của dung dịch D.

c)Nếu cho t t dung dịch NH3 2M vào dung dịch A thy tạo thành 9,8 gam kết tủa. Tính v (ml) dung dịch NH3 đã dùng.

 

Câu 4: (3 điểm)

1/Viết phương trình phn ứng của (CH3)2C=CH2 với các chất dưới đây để tạo ra sản phẩm chính:

a)H2O (có H+)

b)Nước clo

Hãy trình bày cơ chế của phn ứng a)

 

2/Hoàn thành các phương trình hoá học:

a)(CH3)2-CHOH + K2Cr2O7 + H2SO4 (CH3)2CO + Cr2(SO4)3 + ... + ...

b)C6H5CH2OH + KMnO4 C6H5COOK + MnO2 + ... + ...

 

 

c)                    + K2Cr2O7 + H2SO4 HOOC-(CH2)4-COOH + Cr2(SO4)3 + ... + ...

 

 


 

Câu 5: (4 điểm)

1/Ba cht hữu cơ X, Y, Z có cấu tạo mạch h và không phân nhánh, phân t ch cha mt loại nhóm chức và chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau, phân t khi đều nh hơn 150. Trong các hợp cht trên, phần trăm khối lượng cacbon, hiđro tương ứng là 54,545% và 9,1%, còn lại là oxi. Dung dịch X tác dụng với Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 tạo ra kết tủa. Y và Z không có phn ứng này. Y tác dụng với natri và với NaOH; Z tác dụng với natri nhưng không tác dụng với dung dịch NaOH. Y hoặc Z tác dụng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp tạo ra hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân t là C8H14O4Cu. Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z. Viết các phương trình phn ứng minh ha.

 

2/Đun hn hợp rượu A với axit B (đều là chất có cấu tạo mạch h, không phân nhánh) thu đơc este X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 0,72 gam nước. Lượng oxi cần dùng là 1,344 lít (đktc).

a)Tìm công thức phân t của X, biết t khi hơi của X so với không khí nh hơn 6.

b)Xác định công thức cấu tạo của A, B, X biết giữa A, B và X có mi quan h qua sơ đồ sau:

CxHy  QAMBX

 

Câu 6: (5 điểm)

1/Y là hợp chất trong thành phần ch gm nguyên t X và oxi. Trong Y, oxi chiếm 72,72% v khi lượng.

a)Xác định nguyên t X.

b)B là hợp chất ch gm 2 nguyên t trong đó có X, phân t khối của B có giá tr trong khong 150 < MB < 180. Đốt cháy hoàn toàn m gam B sinh ra đúng m gam nước. B không tác dụng với Br2 (có mặt Fe). Đun nóng hơi B với Br2 có chiếu sáng thu đơc dẫn xuất monobrom duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của B.

c)T sơ đồ chuyển hoá

Cho biết công thức cấu tạo của D, E, Z. Biết rằng trong Z cũng ch chứa nguyên t X và oxi, trong đó oxi chiếm 50% v khối lượng.

 

2/Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol chất hữu cơ A cần dùng 21,84 lít không khí (đktc). Sau phn ứng, cho toàn b sản phẩm cháy gm CO2, H2O, N2 hấp th hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 9,02 gam và có 31,52 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có th tích 17,696 lít (đktc).

a)Xác định công thức phân t của A. Biết rằng không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ theo th tích và coi như nitơ không b nước hấp th.

b)Xác định công thức phân t của A biết rằng A không làm mất màu brom trong CCl4 và A được hình thành t chất hữu cơ X và cht hữu cơ Y, phân t khi của X và Y đều lớn hớn 50; khi X tác dụng với nước brom tạo ra kết tủa trắng. Mối quan h giữa A và X, Y th hiện trong các sơ đồ phản ứng dưới đây:

A + NaOH X + B + H2O

A + HCl     Y + D

D + NaOH X + NaCl + H2O

B + HCl     Y + NaCl

nguon VI OLET