PHÒNG GD & ĐT
VĨNH TƯỜNG

ĐỀ THI KHẢO SÁT HSG NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút ( không tính thời gian giao đề)




Câu I..Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) NaHSO4 + Na2CO3 →
b). NaHCO3 + NaOH →

c). Fe3O4 +H2SO4 →
d) SO2(dư) + Ba(OH)2 →

e) Fe2(SO4)3 + H2S +H2O →
g ) CaCO3 + CO2 + H2O →

Câu II.
1. Hỗn hợp X gồm các chất K2O, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau.Hòa tan hỗn hợp X vào nước (dư). Viết các phương trình hóa học và xác định thành phần chất tan có trong dung dịch thu được
2.Có 6 ống nghiệm đựng đánh số thứ tự từ 1 đến 6. Mỗi ống nghiệm đựng một trong các dung dịch sau: BaCl2, H2SO4, Ca(OH)2, MgCl2, Na2CO3, KHSO4. Hãy xác định dung dịch có trong mỗi ống nghiệm, viết phương trình phản ứng xẩy ra. Biết rằng khi tiến hành thí nghiệm thu được kết quả sau:
Dung dịch ở ống 2 cho kết tủa với các dung dịch ở ống 3 ,ống 4 và ống5.
Dung dịch ở ống 6 cho kết tủa với các dung dịch ở ống 1 và ống 4.
Dung dịch ở 4 ống cho khí bay lên khi tác dụng với các dung dịch ở ống 3 và ống 5.
Câu III.
1.Cho 41,1gam kim Ba tác dụng với 200gam dung dịch H2SO4 4,9% thu được khí A và dung dịch B.
Tính thể tích khí A thu được ở đktc.
Tính nồng độ % các chất trong B.
2. Khi hòa tan hiđroxit kim loaị M (OH)2 bằng một lượng vừa đủ dd H2SO4 20% thu được dd muối trung hòa có nồng độ 27,21%. Xác định kim loại M.
Câu IV. Hòa tan hoàn toàn 24,625 gam hỗn hợp muối gồm KCl, MgCl2 và NaCl vào nước, rồi thêm vào đó 300 ml dung dịch AgNO3 1,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch A và kết tủa B. Cho 2,4 gam Mg vào dung dịch A, khi phản ứng kết thúc lọc tách riêng chất rắn C và dung dịch D. Cho toàn bộ chất rắn C vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng thấy khối lượng của chất rắn C giảm đi 1,92 gam. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch D, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 4 gam chất rắn E. Tính phần trăm khối lượng các muối có trong hỗn hợp ban đầu.
Câu V. Cho m1 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chứa 8,28 gam muối. Biết lượng H2SO4 phản ứng gấp 14/3 lần khối lượng Fe đã phản ứng.
Tính m1.
Cho thêm lượng BaCl2 vừa đủ để kết tủa hết gốc sunfat.Lọc kết tủa thu được dung dịch C. Thêm AgNO3 vào dung dịch C thu được m2 gam chất rắn. Viết phương trình phản ứng xẩy ra, tính m2.
Câu VI. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thờ khuấy đều, thu được V lít khí ở đktc và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy có khối lượng kết tủa. Tìm biểu thức mối liên hệ giữa V với a, b.

Cho: Ba = 137; O = 16; H =1; Fe = 56, Ag = 108, Cu = 64, Cl = 35,5; S =32;
Mg =24; K= 39;Na = 23.
-------------------------Hết---------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu trong quá trình làm bài

ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm

Câu I
(1,5đ)
a) 2NaHSO4 + Na2CO3 →2Na2SO4 + H2O + CO2
0,25


b). NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
0,25


c). Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 +
0,25


d) SO2(dư) + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2
0,25


e) Fe2(SO4)3 + 3Na2S + 6H2O →2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4 + 3H2S
0,25


g ) CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
0,25

Câu II.



1( 1đ)
Phương trình phản ứng:
K2O + H2O → 2KOH
KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O
BaCl2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KCl
0,75



nguon VI OLET