Thể loại Giáo án bài giảng Không dùng thư mục này
Số trang 1
Ngày tạo 2/15/2012 1:22:01 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.14 M
Tên tệp de thi 2012 doc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
|
KỲ THI GIẢI TOÁN NHANH TRÊN MTCT CẤP TỈNH Líp 12 ThpT NĂM HỌC 2011-2012
|
Môn : Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC |
Thêi gian lµm bµi : 150 phót (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
Ngày thi : 23/11/2011
* Chó ý :
- Đề thi gồm 06 trang, 10 bài, mçi bµi 5 ®iÓm .
- Thí sinh làm trực tiếp vào bản đề thi này .
Điểm bài thi |
Các giám khảo (Họ tên và chữ ký) |
Số phách |
|
Bằng số |
Bằng chữ |
||
|
|
Giám khảo 1:
|
|
Gi¸m kh¶o 2:
|
* Quy định : Thí sinh trình bày tóm tắt cách giải, công thức áp dụng(hoặc quy trình bấm phím nếu bài toán yêu cầu), và điền vào ô liền kề. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể thì được lấy chính xác tới 4 chữ số thập phân.
Câu 1: Tính gần đúng toạ độ các giao điểm của đường thẳng:
với hypebol : .
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
Câu 2 : Cho hàm số : . Biết đồ thị hàm số đi qua các điểm , và f(x) chia cho có số dư là 1; chia cho có số dư là – 3,8.
1. Tính a; b; c; d
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
2. Tính : f(15)
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
Câu 3 : Tìm nghiệm gần đúng của hệ phương trình : .
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
Câu 4 : Cho dãy số : . Với n>0 ;
1. Viết quy trình bấm phím tính ,(tổng của n số hạng đầu của dãy )
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
2. Tính ; (tổng của 10 số hạng đầu)
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
Câu 5 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số :
.
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
Câu 6 : Cho tam giác , có toạ độ các đỉnh là .
1.Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác .
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
2.Tìm toạ độ của điểm A’ là điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng BC.
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
Câu 7 :
1. Cho hàm số . Tính tổng
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
2. Dãy số được cho bởi công thức : . Với mọi n nguyên dương. Tìm số hạng nhỏ nhất của dãy số đó.
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
Câu 8 : Cho chóp SABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân với BA = BC = 2. Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt đáy, SA = 3.Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC.
1. Tính thể tích của khối chóp SABC.
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
2. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SEF) và (SBC).
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
Câu 9 : Lãi suất của tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bạn An gửi số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% tháng chưa đầy một năm, thì lãi suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và bạn An tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng, bạn An tiếp tục gửi thêm một số tháng tròn nữa, khi rút tiền bạn An được cả vốn lẫn lãi là 5 747478.359 đồng (chưa làm tròn). Hỏi bạn An đã gửi tiền tiết kiệm trong bao nhiêu tháng ? Nêu sơ lược quy trình bấm phím trên máy tính để giải.
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
Câu 10 : Hình thang vuông có góc nhọn , ngoại tiếp đường tròn tâm (O), bán kính r. Viết công thức tính độ dài các cạnh của hình thang ABCD (theo r và ) và tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường tròn (O) và hình thang ABCD trong trường hợp : r = 10(cm); .
CÁCH GIẢI |
KẾT QUẢ |
|
|
---------------------------HẾT --------------------------
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả