Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
08  
XII. AXIT HU CƠ  
AXIT CACBOXILIC; ACID CARBOXILIC)  
(
XII.1. Định nghĩa  
Axit hu cơ là mt loi hp cht hu cơ mà trong phân tcó cha nhóm –COOH (nhóm  
cacboxyl, C O H  
)
O
XII.2. Công thc tng quát  
Axit hu cơ:  
R(COO)n  
R: Gc hiđrocabon hóa trn, có thlà H, có thlà  
không (zero,0)  
n: nguyên, 1 (n = 1: Axit hu cơ đơn chc  
n 2: Axit hu cơ đa chc)  
C H (COOH)  
n 2  
x 0  
x
y
n
x
C Hy + n  y + n  2x + 2  
y 2x + 2 – n  
Axit hu cơ đơn chc:  
R-COOH  
(R: Gc hiđrocacbon hóa 1, có thlà H)  
C H -COOH  
x 0  
x
y
x
C Hy + 1  y + 1  2x + 2  
y  2x + 1  
C
n
n
H
2n + 2 – 2k – 1COOH ⇒  
2n + 2 – m – 1 COOH ⇒  
C
n
H
2n – 1 – 2k COOH  
(n 0 ; k = 0, 1, 2, 3, 4,….)  
C
H
C
n
H2n + 1 - mCOOH  
n 0  
m: 0; 2; 4; 6; 8;…  
C H2n – mO2  
n
n 0  
m: 0; 2; 4; 6; 8;…  
n n  
Axit hu cơ đơn chc no mch h: C H2n + 2 – 1COOH  C H2n + 1COOH (n  0)  
C
n
H
2n  
O
2
(n 1)  
R-COOH  
(R: Gc hiđrocacbon hóa tr1, no mch h, có thlà H)  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
09  
Bài tp 99  
Viết công thc tng quát có mang nhóm chc ca các cht sau đây:  
a. Axit hu cơ đơn chc no mch h.  
b. Axit hu cơ đơn chc.  
c. Axit hu cơ đơn chc, cha mt liên kết đôi C=C trong phân t, mch h.  
d. Axit hu cơ cha hai nhóm chc axit, no, mch h.  
e. Axit hu cơ đơn chc, cha mt nhân thơm trong phân t, ngoài nhân thơm các gc  
hiđrocacbon còn li chgm liên kết đơn mch h.  
f. Axit cacboxilic đa chc (ba nhóm chc axit), không no (mt liên kết đôi C=C, mt  
liên kết ba CC), cha mt vòng trong phân t.  
g. Axit hu cơ đơn chc no mch h  cha 18 nguyên t C trong phân t.  
Bài tp 99’  
Viết công thc tng quát ca:  
a. Cht hu cơ đồng đẳng axit acrilic.  
b. Axit hu cơ đồng đẳng axit fomic.  
c. Cht hu cơ đồng đẳng axit benzoic.  
d. Axit hu cơ đồng đẳng axit tereptalic.  
e. Axit hu cơ đồng đẳng axit oxalic.  
f. Cht hu cơ đồng đẳng vi axit xiclohexancacboxilic.  
g. Axit hu cơ nh chc, cha mt liên đôi C=C, mch h.  
XII.3. Các đọc tên (ch yếu là tên ca axit hu cơ đơn chc no mch h)  
Ankan ⎯⎯  Axit ankanoic (Mch chính là mch C cha nhóm –COOH và dài  
nht, C ca COOH được đánh s1)  
Axit cacboxilic (Hu hết axit hu cơ  tên thông thường, nên thuc lòng tên mt số  
cht thường gp)  
Thí d:  
H-COOH  
Axit metanoic  
(
CH O )  
Axit fomic  
2
2
CH  
3
COOH  
Axit etanoic  
(
C
2
H
4
O
2
)
Axit axetic  
CH CH COOH  
Axit propanoic  
3
2
(
C
2
H
5
COOH; C  
3
H
6
O
2
)
Axit propionic; Axit metylaxetic  
CH CH CH  
3
2
2
COOH  
Axit butanoic  
(
C H COOH; C H O )  
Axit n-butiric; Axit etylaxetic  
3
7
4
8
2
CH  
3
-CH-COOH  
CH3  
Axit 2- metylpropanoic  
Axit isobutiric; Axit đimetylaxetic  
(
C
3
H
7
COOH; C  
4
H
8
O
2
)
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
10  
CH  
3
CH  
2
CH  
2
CH  
2
COOH  
Axit pentanoic  
(
C
4
H
9
COOH; C  
5
H
10  
O
2
)
Axit n-valeric  
CH  
3
-CH-CH  
CH  
2
-COOH  
Axit 3-metylbutanoic  
Axit isovaleric  
3
(
C H COOH; C H O )  
4
9
5
10  
2
CH  
3
CH  
2
CH  
2
CH  
2
CH  
2
COOH  
Axit hexanoic  
(
C H COOH; C H O )  
Axit caproic  
5
11  
6
12  
2
CH CH CH CH CH CH COOH  
Axit heptanoic  
3
2
2
2
2
2
(
C
6
H
13COOH; C  
7
H
14COOH)  
Axit enantoic  
CH  
3
(CH  
2
)
6
COOH  
Axit octanoic  
Axit caprilic  
(
(
C H COOH; C H O )  
7
13  
8
16  
2
CH (CH ) COOH  
Axit nonanoic  
Axit pelacgonic  
3
2 7  
C
8
H
17COOH; C  
9
H
18  
O
2
)
CH (CH ) COOH  
Axit đecanoic  
3
2 8  
(
C
9
H19COOH; C10  
H
20  
O
2
)
Axit capric  
Mt saxit béo (axit béo cao, gp trong cht béo, chyếu dng este vi glixerin)  
thường gp:  
C H COOH  
Axit miristic; Axit tetrađecanoic  
1
3
27  
C H COOH  
Axit panmitic; Axit hexađecanoic  
1
5
31  
C
17  
H
35COOH  
Axit stearic; Axit octađecanoic  
C H COOH  
Axit oleic; Axit cis-9-octađecenonic  
1
7
33  
C
17  
H
31COOH  
Axit linoleic; Axit cis, cis - 9, 12 - octađecađienoic  
Axit linolenic; Axit cis, cis, cis – 9, 12, 15 - octađecatrienoic  
C H COOH  
1
7
29  
Mt saxit hu cơ đơn chc không no:  
CH  
2
=CH-COOH  
Axit propenoic; Axit acrilic  
CH =C-COOH  
Axit 2- metylpropenoic; Axit metacrilic  
2
CH  
3
CH  
3
-CH=CH-COOH  
Axit 2-butenoic; Axit crotonic (dng trans)  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
11  
CH  
CH  
CH  
2
2
3
=CH-CH  
2
2
-COOH  
-CH  
Axit 3-butenoic; Axit vinylaxetic  
=CH-CH  
2
-COOH Axit 4-pentenoic; Axit alylaxetic  
Axit 2-butinoic; Axit tetrolic  
-CC-COOH  
CHC-COOH  
Axit propinoic; Axit propiolic  
Mt saxit đa chc:  
HOOC-COOH  
Axit etanđioic; Axit oxalic  
HOOC-CH -COOH  
Axit propanđoic; Axit malonic  
2
HOOC-CH -CH -COOH  
Axit butanđioic; Axit sucxinic (Acid succinic)  
Axit pentanđioic; Axit glutaric  
2
2
HOOC-(CH  
2
2
2
2
)
)
)
)
3
4
5
6
-COOH  
HOOC-(CH  
HOOC-(CH  
HOOC-(CH  
-COOH  
-COOH  
Axit hexanđioic; Axit ađipic (Acid adipic)  
Axit heptanđoic; Axit pimelic  
-COOH  
Axit octanđioic; Axit suberic  
H
C
H
Axit maleic;  
Axit cis-butenñioic  
C
HOOC  
COOH  
H
COOH  
H
Axit fumaric  
Axit trans-butenñioic  
C
C
HOOC  
Mt saxit thơm:  
C H -COOH  
6
5
(
)
Axit benzoic; Axit benzencacboxilic;  
Axit phenyl metanoic  
COOH  
COOH  
COOH  
Axit ptalic; Axit o-ptalic; Axit 1,2-benzenđicacboxilic;  
,2-Đicacboxi benzen  
1
COOH  
Axit isoptalic; Axit 1,3 – benzenđicacboxilic;  
m-Đicacboxibenzen  
COOH  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
12  
COOH  
COOH  
Axit tereptalic; Axit p – benzenđicacboxilic;  
,4 – Đicacboxibenzen  
1
H
COOH  
H
C
C
Axit xinamic  
Axit trans-3-phenylpropenoic  
Mt saxit tp chc:  
CH -CH-COOH  
Axit lactic; Axit 2-hiđroxipropanoic; Axit α-hiđroxipropionic  
3
OH  
HOOC-CH  
2
-CH  
2
-CH-COOH Axit glutamic; Axit α-aminoglutaric;  
NH2 Axit 2-aminopentanđioic  
CH -CH-CH-CH-CH-COOH Axit gluconic; Axit 2,3,4,5,6-hexahiđroxihexanoic  
2
OH OH OH OH OH  
OH  
HOOC-CH -C-CH -COOH  
Axit xitric (Acid citric); Axit limonic;  
Axit 2-hiđroxi-1,2,3-propantricacboxilic  
2
2
COOH  
Bài tp 100  
Viết CTCT ca các cht sau đây:  
Axit acrilic; Axit axetic; Axit benzoic; Axit fomic; Axit ađipic; Axit oxalic; Axit  
glutamic; Axit metacrilic; Axit lactic; Axit tereptalic; Axit isovaleric; Axit propionic;  
Axit panmitic; Axit gluconic; Axit malonic.  
Bài tp 100’  
Hãy cho biết CTCT ca các cht sau đây:  
Axit stearic; Axit n-butiric; Axit picric; Axit butanoic; Axit lactic; Axit xitric; Axit oleic;  
Axit propenoic; Axit phenic; Axit α- aminoaxetic; Axit enantoic; Axit cloaxetic; Axit  
limonic (axit xitric, acid citric); Axit metacrilic; Axit 1,3,5 – benzentricacboxilic.  
XII.4. Tính cht hóa hc  
XII.4.1. Phn ng cháy  
y + n  
4
0
y + n  
2
t
C
x
y
H (COOH)  
n
+ (x +  
)O  
2
⎯⎯→ (x+n)CO  
2
+
(
)H  
2
O
Axit hu cơ  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
13  
y +1  
4
0
y +1  
2
)H O  
2
t
C H -COOH  
+
(x +  
)O2 ⎯⎯→ (x + 1)CO2  
+
(
x
y
Axit hu cơ đơn chc  
3
n +1  
2
0
t
C H2n + 1COOH  
n
+
(
) O2 ⎯⎯→ (n + 1)CO2 + (n +1)H O  
2
(
2n + 2 2  
Cn + 1H O )  
Axit hu cơ đơn chc no mch hở  
Axit ankanoic  
Chú ý:  
Axit hu cơ đơn chc no mch h có CTPT dng C  
no mch h) nên axit hu cơ nào mà khi đốt cháy to s mol H  
thì đó là axit hu cơ đơn chc no mch h. Các axit hu cơ đa chc hay có vòng khi  
đốt cháy đều to s mol H O < s mol CO . (Tương t, este nào khi cháy to s mol H  
bng s mol CO thì đó là este đơn chc no mch h, các este khác khi cháy đều to số  
mol H O < s mol CO  
n
H
2n  
O
2
(cùng dng vi este đơn chc  
2
O bng smol CO  
2
2
2
2
O
2
2
2
)
XII.4.2. Axit hu cơ  đầy đủ các tính cht như mt axit vô cơ yếu  
Nhóm chc axit hu cơ, COOH, nhóm cacboxyl, coi như tp hp gm hai nhóm: nhóm  
–OH (nhóm hiđroxyl) và nhóm CO (nhóm cacbonyl). Liên kết gia O và H trong  
nhóm hiđroxyl t  đã b phân cc. Đôi đin t góp chung gia O vi H b kéo v phía  
O có độ âm đin (3,5) ln hơn so vi H (2,1). Kế bên nhóm hiđroxyl có nhóm cacbonyl  
(
CO) rút đin t nên càng làm tăng thêm s phân cc ca liên kết gia O vi H, càng  
làm cho đôi đin t góp chung gia O vi H càng b kéo v phía O. Điu này làm cho H  
trong nhóm cacboxyl rt linh động (tc H càng mang nhiu đin tích dương, dbtách ra  
+
dưới dng ion H ). Do đó khi hòa tan axit hu cơ vào dung môi nước (H  
2
O), vi shỗ  
+
tr ca dung môi nước rt phân cc, s hiđrat-hóa, thì có s phân ly mt phn to ion H  
và ion âm gc axit hu cơ trong dung dch. Tuy nhiên s phân ly ion này không nhiu,  
nên axit hu cơ  đầy đủ các tính cht như mt axit vô cơ (phân ly to ion H ) và axit  
+
hu cơ là axit yếu (không phân ly hoàn toàn mà chphân ly mt phn to ion, còn đa số ở  
dng phân tkhông phân ly).  
2 5  
,
C
O
O << H  
2 1  
,
,
3 5  
3
,
5
Cthaxit hu cơ vchua, dung dch axit hu cơ dn đin được, axit hu cơ làm đổi  
màu quì xanh hóa đỏ, pH dung dch axit < 7. Nguyên nhân ca các tính cht này là do  
+
axit hu cơ  phân ly ion to H trong dung dch.  
Thí d:  
H-COO−  
+
H
+
H-COOH  
dd  
Axit fomic  
Ion fomiat  
Ion hiđro  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
14  
+  
3
CH -COO + H  
Ion axetat Ion hiđro  
CH -COOH  
dd  
3
Axit axetic  
Axit hu cơ tác dng vi bazơ to mui và nước  
RCOO−  
Mui ca axit hu cơ  
Mui cacboxilat  
RCOOH + OH  
⎯⎯ →  
+ H O  
2
Axit hu cơ  
Bazơ  
Nước  
Axit cacboxilic  
Thí d:  
CH  
3
COOH + NaOH  
3 2  
CH COONa + H O  
Natri axetat Nước  
Axit axetic  
Xút  
2
HCOOH + Ba(OH)  
2
Ba(HCOO)  
Bari fomiat  
2
+ 2H  
2
O
Axit fomic  
Bari hiđroxit  
Nước  
CH  
2
=CH-COOH + KOH  
2 2  
CH =CH-COOK + H O  
Kali acrilat  
Axit acrilic  
Kali hiđroxit  
Axit hu cơ tác dng oxit bazơ to mui và nước  
nR-COOH + M On 2M(R-COO)  
Mui axit hu cơ ca KL M  
2
2
n
+
2
nH O  
Axit hu cơ  
Oxit bazơ  
Thí d:  
2
CH  
3
COOH  
+
Na  
2
O
3 2  
2CH COONa + H O  
Natri axetat  
Axit axetic  
Natri oxit  
HOOC-COOH + CaO  
CaC  
2
O
4
+ H O  
2
Axit oxalic  
Canxi oxit  
Canxi oxalat Nước  
2
C
6
H
5
-COOH + K  
2
O
6 5 2  
2C H -COOK + H O  
Kali benzoat  
Axit benzoic  
Kali oxit  
Axit hu cơ tác dng kim loi (đứng trước H trong DĐT kim loi) to mui và  
khí hiđro  
K Ca Na Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt Au  
n
nR-COOH  
+
M
⎯⎯ →  
M(R-COO)n  
+
H2  
2
Axit hu cơ  
Kim loi (đứng trước H)  
Mui axit hu cơ ca KL M (hóa trn)  
Thí d:  
2
CH COOH + Fe ⎯⎯  Fe(CH COO)  
+
H2  
Hiđro  
3
3
2
Axit axetic  
St  
St (II) axetat  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
15  
3
2
3
H-COOH + Al  
Al(H-COO)  
3
+
H
2
Axit fomic  
Nhôm  
Nhôm fomiat  
Hiđro  
CH -COOH + Cu  
3
CH =C-COOH + Na  
CH =C-COONa + 1/2H2  
2
2
CH  
CH  
3
3
Axit metacrilic  
Natri  
Natri metacrilat  
Hiđro  
HOOC-CH -COOH + 2K  
2 2  
KOOC-CH -COOK + H  
Kali malonat Hiđro  
2
Axit malonic  
Kali  
3 2  
CH CH COOH + Hg  
Axit propionic Thy ngân  
Chú ý: Trong các loi hp cht hu cơ, ch có axit hu cơ mi tác dng được các kim  
loi (khác kim loi kim, và đứng trước H trong dãy thế đin hóa, như Mg, Al,  
Zn, Fe,…) để to khí hiđro thoát ra (và mui). (Rượu, phenol ch tác dng được  
kim loi kim).  
Axit hu cơ tác dng được mui ca axit yếu hơn to axit mi, mui mi  
Axit hu cơ tuy là mt axit yếu, nhưng nó còn mnh hơn các axit rt yếu khác như axit  
cacbonic (H CO ), phenol (C H -OH),… Nên axit hu cơ đẩy được khí cacbonic (CO )  
2
3
6
5
2
ra khi mui cacbonat, đẩy được phenol ra khi mui phenolat,…  
2
2R-COO−  
Mui cacboxilat  
2
R-COOH  
+
CO  
+
CO + H O  
3
2 2  
Khí cacbonic Nước  
Axit hu cơ  
Mui cacbonat  
R-COO−  
Mui cacboxilat  
R-COOH + C H -O  
+
C H -OH  
6
5
6
5
Axit hu cơ  
Mui phenolat  
Phenol  
Thí d:  
2
CH COOH + CaCO  
Ca(CH COO) + CO2  
+
H O  
3
3
3
2
2
Axit axetic  
Canxi cacbonat  
Canxi axetat  
Khí cacbonic  
Nước  
Axit etanoic  
Đá vôi  
H-COOH + C H ONa  
6 5  
H-COONa + C H OH  
Natri fomiat Phenol  
6
5
Axit fomic  
Natri phenolat  
CH  
3
COOH + NaHCO  
3
CH  
3
COONa + CO  
2
+ H  
2
O
Axit axetic  
Natri cacbonat axit  
Natri bicacbonat  
OH  
OH  
NaOOCCH C-CH COONa +3CO +3H O  
HOOCCH C-CH -COOH + 3NaHCO  
2
2
3
2
2
2
2
COOH  
COONa  
Natri xitrat (Citrat natrium)  
Axit xitric; Axit limonic Natri bicacbonat  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
16  
Lưu ý  
-
L.1. Cht hu cơ nào tác dng được vi mui cacbonat to khí CO thoát ra thì  
2
phân tcht hu cơ phi có cha nhóm chc axit hu cơ (COOH).  
-
2
L.2. Người ta thường căn c vào tính cht axit hu cơ to bt khí CO khi cho tác  
dng vi mui cacbonat để nhn biết axit hu cơ, cũng như tách ly riêng axit  
hu cơ ra khi hn hp các cht hu cơ: Cht hu cơ nào to bt khí khi nhỏ  
vào cc đá vôi (CaCO ) (hay các mui cacbonat khác) thì đó là axit hu cơ; Cho  
3
hn hp các cht hu cơ trong đó có cha axit hu cơ tác dng vi bt CaCO3  
có dư, thì ch có axit hu cơ phn ng to mui canxi cacboxilat. Đun nóng để  
đui các cht hu cơ bay đi, ch còn li mui canxi cacboxilat và CaCO còn dư.  
3
Sau đó cho dung dch H SO va đủ vào các mui này (cho t t cho đến hết  
2
4
thoát ra bt khí CO ), thu được CaSO kết ta và dung dch axit hu cơ. Sau đó  
2
4
có thchưng ct phân đon để thu được axit hu cơ tinh khiết.  
2
R-COOH  
+
CaCO  
3
Ca(R-COO)  
2
+ CO  
2
+ H O  
2
Axit cacboxilic  
Canxi cacbonat (Đá vôi) Canxi cacboxilat  
Khí cacbonic  
Ca(R-COO) + H SO  
2R-COOH + CaSO4  
Canxi sunfat  
2
2
4
Canxi cacboxilat  
Axit sunfuric  
Axit hu cơ  
Thí d:  
2
CH COOH + CaCO  
Ca(CH COO) + CO2 + H O  
3
3
3
2
2
Axit axetic  
Canxi cacbonat  
Canxi axetat  
Khí cacbonic  
Ca(CH COO) + H SO4  
3
2CH COOH + CaSO4  
Axit axetic Canxi sunfat  
3
2
2
Canxi axetat  
Axit axetic  
-
L.3. Cũng có th căn c tính cht axit hu cơ làm đổi màu quì xanh (quì tím) hóa  
đỏ hay axit hu cơ hòa tan được các kim loi không phi là kim loi kim,  
như Mg, Al, Zn,… to khí hiđro thoát ra để nhn biết axit hu cơ cũng được.  
Bài tp 101  
Cho bn cht hu cơ gm: Rượu etylic, Phenol, Benzen và Axit axetic.  
a. Viết phương trình phn ng (nếu có) ca mi cht trên ln lượt vi các cht: Na;  
NaOH; Na CO .  
2
3
b. T kết qu các phn ng trên hãy sp theo thư t tăng dn s linh động ca H trong  
các phân tcht hu cơ trên.  
Bài tp 101’  
Cho các cht hu cơ sau đây: Glixerin, Rượu metylic, Axit fomic và Toluen. Cho mi  
cht trên tác dng ln lượt vi: K, Cu(OH) , Mg.  
2
a. Viết các phn ng xy ra (nếu có).  
b. So sánh độ mnh tính axit ca bn cht hu cơ cho trên.  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
17  
Bài tp 102  
A là mt cht hu cơ cha mt loi nhóm chc mch thng có công thc nguyên (công  
thc thc nghim) là (C H O ) . Xác định CTCT ca A và đọc tên cht này, biết rng  
3
5
2 n  
cht này không làm mt màu nước brom và tác dng được mui cacbonat làm si bt khí.  
ĐS: Axit ađipic  
Bài tp 102’  
n
A là mt cht hu cơ cha mt loi nhóm chc có công thc dng (CHO) . Xác định các  
CTCT có th có ca A, biết rng a mol A tác dng hết vi Mg có dư thì thu được a mol  
H .  
2
ĐS: 3CTCT axit hu cơ nhchc  
Bài tp 103  
Nhn biết các cht hu cơ sau đây đựng trong các bình không nhãn: Axit axetic;  
Acrolein; Axetanđehit; Axit fomic; Axit acrilic và n-Propylaxetilen.  
Bài tp 103’  
Nhn biết các cht lng sau đây cha trong các lmt nhãn: Etylenglicol; Axit  
metacrilic; Benzanđehit; Rượu etylic; Axit propionic và phenol. Viết các phn ng xy  
ra.  
Bài tp 104  
Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam cht hu cơ A cn dùng va đủ 33,6 lít không khí (đktc).  
0
Sn phm cháy gm hơi nước và 6,16 lít CO (27,3 C; 1,2 atm).  
2
a. Xác định CTPT ca A. Biết rng khi lượng phân t ca A nh hơn khi lượng phân  
tca benzen.  
b. Xác định CTCT ca A, đọc tên A. Biết rng A tác dng được vi mui cacbonat to  
khí CO2.  
c. Viết phương trình phn ng ca A vi:  
0
-
-
-
-
-
-
-
H (Ni xúc tác, t )  
Mg  
Vôi sng  
Cu(OH)2  
2
đa  
Nước brom  
Viết phn ng trùng hp A  
Không khí gm 20% O ; 80% N theo th tích  
2
2
(C = 12 ; H = 1 ; O = 16)  
ĐS: Axit acrilic  
Bài tp 104’  
0
Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam cht hu cơ X cn dùng 19,8 lít không khí (27,3 C; 1,4 atm).  
Sn phm cháy ch gm H O và 8,8 gam CO .  
2
2
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
18  
a. Xác định CTPT ca X, biết rng khi lượng phân t ca X nh hơn khi lượng phân  
tca toluen.  
b. Xác định CTCT và đọc tên X, biết rng X tác dng được vi Mg to khí thoát ra và  
X mch h, phân nhánh.  
c. Viết các phn ng:  
-
-
-
-
-
-
Trùng hp X  
X vi nước vôi  
X vi đá vôi  
X vi H (có xúc tác Ni, đun nóng)  
2
X vi Ba  
X vi vôi sng  
d. T X và axetilen, viết các phn ng điu chế thy tinh hu cơ (plexiglas, poli  
metylmetacrilat). Các cht vô cơ, xúc tác coi như có sn.  
Không khí gm 20% O , 80% N theo th tích.  
2
2
(C = 12 ; H = 1 ; O =16)  
ĐS: Axit metacrilic  
XII.4.3. Phn ng este hóa (Phn ng to este)  
0
R-C-O-H + R’-O-H  
O
H SO (đ), t  
R-C-O-R’ + H O  
2
4
2
O
Axit hu cơ  
Rượu  
Este  
Nước  
Thí d:  
0
CH -C-O-H + CH -CH -OH  
H SO (đ), t  
CH -C-O-CH -CH + H O  
3
3
2
2
4
3
2
3
2
O
O
Axit axetic  
Rượu etylic  
Etyl axetat  
Nước  
0
CH =C-COOH + CH -OH  
H SO (đ), t  
CH =C-COO-CH3 + H O  
2
3
2
4
2
2
CH  
CH  
3
Metyl metacrilat  
3
Axit metacrilic  
Rượu metylic  
Nước  
0
H-C-O-H  
+
CH -CH-CH  
H SO (đ) ,t  
2
H-C-O-CH-CH3 + H O  
3
3
2
4
O
OH  
O
CH  
3
Axit fomic  
Rượu isopropylic  
Isopropyl fomiat  
Nước  
0
CH2=CH-COOH + CH  
3
CH  
2
CH  
2
OH  
H
2
SO  
4
(đ), t CH  
2
2 2 3 2  
=CH-COO-CH CH CH + H O  
n-Propyl acrilat  
Axit acrilic  
Rượu n-propylic  
0
CH COOH + CH -CHCH CH OH H SO (đ), t CH COO-CH CH -CH-CH + H O  
3
3
2
2
2
4
3
2
2
3
2
CH  
CH  
3
3
Axit axetic  
Rượu isoamylic  
Isoamyl axetat (Du chui)  
C
6
H
5
-COOH + C  
6
H
5
-CH  
2
-OH  
H
2
SO  
4
(đ)  
C H -COO-CH -C  
Benzyl benzoat  
6
5
2
6
H
5
+
2
H O  
Axit benzoic  
Rượu benzylic  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
19  
H SO (ñ)  
2
4
HO C C OH  
+
2CH3 OH  
CH3  
O
C C O CH3  
O O  
+
2H O  
2
0
t
O O  
Axit oxalic  
Röôïu metylic  
Ñimetyl oxalat  
+
H
t
HOOC  
COOH  
+
2
CH OH  
2
CH OOC  
COOCH2  
2
0
Röôïu benzylic  
Ñibenzyl tereptalat  
H C O CH2 CH2 O C H  
Axit tereptalic  
+
2H O  
2
H SO (ñ)  
2
4
HO CH2 CH2 OH  
Etylenglicol  
+
2H O  
2
H COOH  
+
2
0
t
O
O
Axit fomic  
Etylen ñifomiat  
CH CH O C CH C OOCH CH +  
3
+
H
+
2CH CH OH  
2
H O  
2
HOOC CH2 COOH  
Axit malonic  
3
2
3
2
2
2
0
t
Etanol  
O
O
Ñimetyl malonat  
CH OH  
2
H SO  
2
4
CH2 O COCH=CH2  
CH O COCH=CH2  
CH OH  
+
3
CH =CH COOH  
2
Axit acrilic  
+
3H2  
O
0
t
CH OH  
2
CH O COCCH=CH  
2
2
Glixerin  
Glixeryl triacrilat  
XII.4..4. Phn ng thế H  
α
ca axit hu cơ bi clo (Cl  
2
)
Nguyên t H là nguyên t H liên kết vào C  
α
α
ca axit hu cơ. Cacbon alpha (C  
α
) là C  
liên kết vào nhóm chc axit –COOH. Nguyên t H ca axit hu cơ tương đối linh động  
α
(
do đứng kế bên nhóm –COOH rút đin t), nên các nguyên t H này d b thay thế bi  
α
các nguyên t –Cl (ca Cl ) vi s hin din ca ánh sáng. Nếu Cl dùng đủ dư  thi  
2
2
gian phn ng đủ lâu thì ln lượt các nguyên t H ca axit hu cơ được thay thế hết bi  
α
các nguyên tCl (ca Cl2).  
H
H
aùs  
aùs  
HCl  
R
C C OH  
+
Cl2  
Clo  
R C C OH  
+
O
Cl  
O
H
Axit a-clocacboxilic Hiñro clorua  
Axit cacboxilic  
H
Cl  
R C C OH  
+
Cl2  
Clo  
Axit a -clocacboxilic  
HCl  
R C C OH  
+
O
Cl  
O
Cl  
Axit a,a - ñiclocacboxilic  
Thí d:  
H
H
H-C-C-O-H + Cl2  
H O  
ás’  
H-C-C-O-H  
Cl O  
Axit cloaxetic  
+
HCl  
Axit axetic  
Clo  
Hiđro clorua  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
20  
H
Cl  
H-C-C-O-H + Cl2  
Cl O  
ás’  
H-C-C-O-H  
Cl O  
Axit đicloaxetic  
+ HCl  
Axit cloaxetic  
Clo  
Hiđroclorua  
Cl  
Cl  
H-C- C-OH + Cl2  
Cl O  
ás’  
Cl-C- C-OH + HCl  
Cl O  
Axit tricloaxetic  
Axit đicloaxetic  
Clo  
Lưu ý  
L.1.  
Độ mnh tính axit tăng dn như sau:  
CH -COOH < Cl-CH  
3
2
-COOH < Cl  
2
CH-COOH < Cl  
3
C-COOH  
Axit axetic  
Axit cloaxetic  
Axit đicloaxetic  
Axit tricloaxetic  
5  
1,35.103  
2  
1  
Ka:  
1,75.10  
5.10  
3.10  
Nguyên nhân là nguyên t –Cl rút đin t (Cl có độ âm đin 2,8; C có độ âm đin 2,5; H có độ âm đin  
,1). Do đó s nguyên t Cl càng nhiu thì s rút đin t càng mnh, nh hưởng lan truyn đến liên kết  
2
+
gia O và H trong nhóm –COOH, làm cho H càng linh động, d b phân ly to ion H hơn, tc tính axit  
mnh hơn.  
L.2. Trong dãy đồng đẳng axit hu cơ đơn chc no mch h thì thường độ mnh tính  
axit các cht gim dn theo chiu tăng khi lượng phân tca chúng. Nguyên  
nhân là khi khi lượng phân ttăng, tc gc hiđrocacbon R (trong R-COOH) tăng  
dn nên nó càng đẩy đin t mnh hơn v nhóm –COOH, làm gim s phân cc  
ca liên kết gia O vi H, làm gim slinh động ca H, tc làm gim tính axit.  
Tính axit các cht gim dn như sau:  
H-COOH > CH -COOH > CH -CH -COOH  
3
3
2
Axit fomic  
Axit axetic  
Axit propionic  
4  
1,77.10  
1,75.105  
1,34.105  
Ka:  
CH CH CH COOH > CH -(CH ) -COOH > CH -(CH ) -COOH > CH -(CH ) -COOH  
3
2
2
3
2 3  
3
2 4  
3
2 5  
Axit n-butiric  
Ka: 1,54.10  
Axit n-valeric  
Axit caproic  
Axit enantoic  
5  
1,51.105  
1,31.105  
1,28.105  
L.3. Độ mnh tính axit các cht tăng dn như sau:  
R-O-H < H O < R-CH-CH-R' <  
OH < R-C-O-H  
2
Röôïu ñôn chöùc  
Nöô  
O
OH OH  
Röôïu ñachöùc  
Phenol  
Axit höõu cô  
ù
c
2
nhoùm -OH keá caän  
Nguyên nhân độ mnh tính axit khác nhau là do: Nhóm cacbonyl rút đin t mnh hơn  
nhân thơm, nhân thơm rút đin tmnh hơn hai hiđroxyl kế cn, gc hiđrocacbon R-  
mch hở đẩy đin tmnh hơn –H.  
Thí d: Độ mnh tính axit các cht tăng dn như sau:  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
21  
6 5  
-OH < C H -OH < H-COOH  
Phenol Axit fomic  
CH  
3
OH < H  
2
O
<
HO-CH  
2
-CH  
2
Rượu metylic  
Nước  
Etylenglicol  
Bài tp 105  
So sánh độ mnh tính axit các cht sau đây:  
Axit axetic; Rượu etylic; Axit propionic; Phenol; Nước; Axit fomic; Glixerin; Rượu  
metylic; o-Cresol.  
Bài tp 105’  
Hãy chn hng sKa thích hp:  
; 10 ; 1,9.10 ; 7,94.10 ; 6,76.10 ; 1,3.10 ; 1,34.105 ;  
18 16 16 16 11 10  
5 3 3 2  
10  
1,75.10 ; 1,35.10 ; 2,69.10 ; 5,75.10 ; 0,59  
cho các cht dưới đây:  
Phenol; Axit cloaxetic; Nước; Axit floaxetic (Acid fluoroacetic, F-CH -COOH); Rượu  
2
metylic; Axit propionic; p-Cresol; Axit trifloaxetic; Etylenglicol;  
Axit đifloaxetic (Acid difluoroacetic); Rượu etylic; Axit axetic.  
XII.5. ng dng  
XII.5.1. Taxit hu cơ điu chế được các este, đa seste có mùi thơm hoa qu,  
được dùng làm hương liu cũng như dung môi  
0
R-COOH  
Axit hu cơ  
+
R’-OH  
Rượu  
H
2
SO  
4
(đ), t  
2
R-COO-R’ + H O  
Este Nước  
Thí d:  
0
CH -COOH + CH -CHCH CH OH H SO (đ), t CH COO-CH CH -CHCH + H O  
3
3
2
2
2
4
3
2
2
3
2
CH  
CH  
3
3
Axit axetic  
Rượu isoamylic  
Isoamyl axetat (Du chui)  
0
H-COOH  
Axit fomic  
+
CH  
3
-CH  
2
-OH  
H
2
SO  
4
(đ), t  
H-COO-C H +  
Etyl fomiat (mùi rượu rum)  
2
5
H
2
O
Rượu etylic  
0
CH CH CH COOH + C H OH  
H SO (đ), t  
3 2 2 5 11 2  
CH CH CH COO-C H + H O  
Isoamyl n-butirat (mùi da)  
3
2
2
5
11  
2
4
Axit n-butiric  
Rượu isoamylic  
0
H-COOH + CH OH  
H SO (đ), t  
H-COO-CH3  
Metyl fomiat (mùi táo)  
+ H O  
3
2
4
2
Axit fomic  
Rượu metylic  
Nước  
V mùi ca este, các sách thường không thng nht nhau, vì thc ra mùi ca trái chín là  
hn hp ca nhiu este khác nhau.  
n-Amyl fomiat (HCOOC H ) : mùi anh đào  
5
11  
Isoamyl fomiat (HCOOC H ) : mùi mn  
5
11  
Etyl n-butirat (C H COOC H ) : mùi mơ  
3
7
2
5
Isoamyl isovalerat (C H COOC H ) : mùi táo  
4
9
5
11  
Hexenyl axetat (CH COOCH CH=CH-CH -CH -CH ): mùi thơm trong du con cà  
3
2
2
2
3
cung  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
22  
n-Amyl propionat (C H COOC H11) : mùi da  
2 5 5  
n-Butyl n-butirat (C H COOC H ) : mùi da  
3
7
4
9
XII.5.2. Axit axetic được dùng làm: Gim ăn; Điu chế mt s mui kim loi dùng làm  
cht cm màu, nguyên liu sn xut bt sơn; Điu chế các este có mùi thơm  
hoa qu; Điu chế axeton; Điu chế cht dit c2,4-D; 2,4,5-T; Điu chế  
anhiđrit axetic, từ đó điu chế được tơ nhân to (tơ xelulozơ axetat), thuc  
aspirin;…  
-
Dung dch CH -COOH 2-5% (sn phm ca quá trình lên men gim t rượu etylic,  
3
đường, mt…) được dùng làm gim ăn.  
3
-
3CH  
3
COOH + Al  
Al(CH  
3
COO)  
3
+
H
2
2
Hiđro  
Axit axetic  
Nhôm  
Nhôm axetat  
6
CH COOH + Al O  
2Al(CH COO) + 3H O  
3
2
3
3
3
2
Axit axetic  
Nhôm oxit  
Nhôm axetat  
Nước  
Nhôm axetat là mt mui tan nhiu trong nước, nhưng khi đem đun nóng dung dch  
nó b thy phân to nhôm axetat monobazic (CH COO) AlOH và nhôm axetat  
3
2
đibazic CH COOAl(OH) không tan trong nước. Vì vy nhôm axetat được dùng  
3
2
trong công nghip nhum làm cht cm màu (gi màu lâu phai). St axetat, Crom  
axetat cũng có tính cht tương t (mui St, Crom II hay III đều được).  
-
2CH  
3
COOH + CuO  
Cu(CH  
3
COO)  
2
2
+ H O  
Nước  
Axit axetic  
Đồng (II) oxit  
Đồng (II) axetat  
2
CH  
3
COOH + PbO  
3 2 2  
Pb(CH COO) + H O  
Chì (II) axetat Nước  
Axit axetic  
Chì (II) oxit  
Đồng (II) axetat, Chì (II) axetat được dùng làm bt sơn.  
Chì (II) axetat ngm nước, Pb(CH COO) .3H O, rt độc, có v ngt (“đường chì”).  
3
2
2
3
Dung dch mui chì axetat bazic, CH COOPb(OH), gi là “gim chì”, được dùng  
trong y hc để cha bng bong gân.  
-
-
2CH  
3
COOH + CaCO  
3
Ca(CH  
3
COO)  
2
2 2  
+ CO + H O  
Khí cacbonic  
Axit axetic  
Canxi cacbonat  
Canxi axetat  
2
CH COOH + CaO  
Ca(CH COO) + H O  
3
3
2
2
Canxi oxit  
Canxi axetat  
0
Ca(CH COO) (r)  
Mui canxi axetat  
t
CH -CO-CH  
+
CaCO3  
Canxi cacbonat  
3
2
3
3
Axeton  
CH COOH + Cl  
3
2
Clo  
ás’  
Cl-CH COOH  
2
+
HCl  
Axit axetic  
Axit cloaxetic  
Hiđroclorua  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
23  
ONa  
Cl  
CH  
2
-COOH  
Cl  
0
Xt, t  
+
NaCl  
+
Cl CH COOH  
2
Natri clorua  
Axit clo axetic  
Cl  
Axit 2,4- ñiclophenoxi axetic  
2,4-D; Chaát dieät coû; Cuõng laø  
Cl  
Natri 2,4-Ñiclophenolat  
(
chaát kích toá thöïc vaät)  
O CH2 COOH  
Cl  
ONa  
Cl  
0
t
+
NaCl  
+
Cl CH2 COOH  
Axit cloaxetic  
Cl  
Cl  
Xt  
Natri clorua  
Cl  
Cl  
Axit 2,4,5-tricloaxetic  
Chaát dieät coû 2,4,5-T  
2
(
,4,5-Triclorophenolat natri  
Natri 2,4,5-triclophenolat)  
Mui natri ca axit cloaxetic có tác dng dit c và làm rng lá cây. Người ta dùng mui này để điu chế  
,4-D (axit 2,4-điclophenoxiaxetic) và 2,4,5-T (axit 2,4,5-triclophenoxiaxetic).  nng độ rt thp dung  
2
dch hai cht này có tác dng kích thích s tăng trưởng ca thc vt. Tuy nhiên  nng độ cao hơn, dung  
dch hai cht này li có tác dng dit cvà làm rng lá cây.  
Hn hp da cam mà Mỹ đã dùng trong chiến tranh Vit Nam gm 50% 2,4-D và 50% 2,4,5-T dng este  
ca rượu n-butylic. Trong 2,4,5-T có ln tp cht dioxin cc k độc, cht này đã gây tác hi rt ln cho  
nhiu người cho đến hin nay, mc dù chiến tranh đi qua đã lâu.  
-
Anhiđrit axetic được điu chế t phn ng ca axit axetic vi xeten, CH =C=O, cht  
2
này được to ra do sloi nước ca axit axetic nhit độ cao.  
AlPO4  
CH -COOH  
Axit axetic  
CH =C=O  
Xeten (Ceten)  
+
H O  
Nöôùc  
3
0
2
2
700 C  
CH =C=O  
+
CH COOH  
CH -C-O-C-CH  
3
3
2
3
O
O
Axit axetic  
Xeten  
Anhiñrit axetic  
[
C H O (OH) ] +2n(CH CO) O H SO (đ) [C H O (OH)(OCOCH ) ] +2nCH COOH  
6
7
2
3 n  
3
2
2
4
6
7
2
3 2 n  
3
Xenlulozơ  
Anhiđrit axetic  
Xenlulozơ điaxetat  
Axit axetic  
[
C H O (OH) ] + 3n(CH CO) O H SO (đ) [C H O (OCOCH ) ] + 3nCH COOH  
6
7
2
3 n  
3
2
2
4
6
7
2
3 3 n  
3
Xenlulozơ  
Anhiđrit axetic  
Xenlulozơ triaxetat  
Axit axetic  
Xenlulozơ điaxetat và xenlulozơ triaxetat được dùng làm tơ si nhân to (tơ axetat).  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
24  
COOH  
OH  
COOH  
O C CH3  
H SO (ñ)  
2
4
+
CH COOH  
+
CH3 C O C CH3  
O
3
0
O
O
t
Axit axetic  
Axit o-axetoxi benzoic  
Axit axetyl salixilic  
Aspirin  
Axit salixilic  
Anhiñrit axetic  
XII.5.3. T axit axetic điu chế được nha PVAc, PVA; T axit metacrilic điu chế  
được thy tinh hu cơ (plexiglas); Axit ađipic điu chế tơ nilon-66; Taxit  
tereptalic điu chế được tơ polieste; T axit ω-aminoenantoic điu chế được  
tơ enang; Axit benzoic có tính sát trùng, dùng bo qun thc phm; Axit  
xitric (Acid citric, Axit limonic, Axit chanh) được dùng trong thc phm, đồ  
ung;….  
0
t
,
Xt  
CH COOH  
Axit axetic  
+
CH CH  
Axetilen  
CH COO CH=CH2  
Vinyl axetat  
3
3
TH  
, Xt  
n CH COOCH=CH  
3
2
0
CH CH2  
t
O C CH3  
O
Vinyl axetat  
n
Polivinyl axetat  
Nhöïa PVAc  
CH CH2  
0
CH CH2  
t
+
n CH COONa  
3
O C CH3  
+
n NaOH  
OH  
n
O
n
Natri axetat  
Polivinyl ancol  
Dung dòch Xu  
ù
t
PVAc  
Nhö  
ï
a PVA  
H SO  
2
4
CH2  
C
C
O
OH  
+
CH3 OH  
CH2  
C
C
O
CH3  
+ H O  
2
0
t
O
CH3  
CH3  
Nöôùc  
Röôïu metylic  
Axit metacrilic  
Metyl metacrilat  
COOCH3  
C
TH  
,
Xt  
n CH2  
C
COOCH3  
CH2  
0
t
CH3  
CH3  
n
Metyl metacrilat  
Polimetyl metacrilat  
Thuûy tinh höõu cô  
Plexiglas  
0
t Xt  
n HOOC-(CH ) -COOH  
+
n H N-(CH ) -NH  
C (CH ) - C- NH (CH ) -NH-  
2 4 2 6  
2
4
2
2 6  
2
+
n
2n H O  
2
Axit añipic  
O
O
Hexametylen ñiamin  
Nöôùc  
Tô Nilon-6,6  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
25  
0
t
n
HOOC  
COOH  
+
n
HO-CH -CH -OH  
C
O
C O CH CH2  
O
2
2
2
Xt  
O
n
Etylenglicol  
Axit tereptalic  
Tô polieste  
+
2n H O  
2
Nöôùc  
TN  
0
n H N (CH ) - C OH  
NH (CH ) C  
+
n H O  
2
2
2 6  
2 6  
t
, Xt  
O
O
n
Axit w-aminoenantoic  
Tô enang  
Bài tp 106  
Tisobutan viết các phương trình phn ng điu chế: Poliisobutilen; Thy tinh hu cơ  
polimetylmetacrilat; plexiglas). Các cht vô cơ, xúc tác có sn. Không dùng phn ng  
(
đehiđro hóa.  
Bài tp 106’  
Tisopentan, viết các phn ng điu chế: Cao su isopren; Poli (2-metylbuten-2);  
Poliisobutilen; Plexiglas. Các cht vô cơ, xúc tác có sn.  
Bài tp 107  
Tp-xilen và metan, viết phương trình phn ng điu chế tơ polieste.  
Bài tp 107’  
Từ đá vôi, than đá, viết phương trình phn ng điu chế: PVC; 1,1-Đicloetan; Cao su  
Buna; Cao su clopropren; PVAc ; PVA.  
XII.6. Điu chế  
XII.6.1. Oxi hóa hu hn anđehit, được axit hu cơ tương ng  
1
2
2+  
Mn  
R-CHO +  
O
2
⎯⎯⎯→ R-COOH  
Anđehit  
Oxi (KK)  
Axit hu cơ  
0
R-CHO + Ag O  
AgNO /NH ; t  
R-COOH  
Axit cacboxilic  
+
2Ag↓  
2
3
3
Anđehit  
Bc oxit  
Bc kim loi  
0
t
R-CHO + 2Cu(OH)  
2
⎯⎯→ R-COOH + Cu  
2
O↓  
+ 2H O  
2
Anđehit  
Cht kh)  
Đồng (II) hiđroxit  
(Cht oxi hóa)  
Axit hu cơ  
Đồng (I) oxit Nước  
(
(Kết ta màu đỏ gch)  
Các phn ng điu chế axit hu cơ tphn ng tráng gương ca anđehit, cũng như cho anđehit tác dng  
Cu(OH) đun nóng, ch là các phn ng lý thuyết, không dùng trong thc tế để điu chế axit hu cơ. Vì  
2
thành phm rt tn kém, hơn na, các phn ng trên được thc hin trong môi trường bazơ, axit hu cơ to  
ra shin din dng mui, chkhông phi axit.  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
26  
Thí d:  
1
2
2+  
Mn  
O2 ⎯⎯⎯→ CH -COOH  
3
CH -CHO +  
3
Etanal  
Axetanđhit  
Oxi  
Axit etanoic  
Axit axetic  
0
CH =CH-CHO + Ag O  
AgNO /NH ; t  
CH =CH-COOH + 2Ag  
2
2
3
3
2
Propenal  
Acrolein  
Bc oxit  
Axit propenoic  
Axit acrilic  
Bc  
0
t
C
6
H
5
-CHO + 2Cu(OH)  
2
⎯⎯→  
6 5 2 2  
C H -COOH + Cu O + 2H O  
Axit benzoic Đồng (I) oxit Nước  
Benzanđehit  
Đồng (II) hiđroxit  
2
+
Mn  
HOC-CHO + O  
Etanđial  
2
⎯⎯⎯→ HOOC-COOH  
Axit etanđioic  
Glioxal  
Axit oxalic  
0
p-HOC-C H -CHO + 2Ag O AgNO /NH ; t  
6 4  
p-HOOC-C H -COOH + 4Ag  
Axit tereptalic Bc  
6
4
2
3
3
Anđehit tereptalic  
Bc oxit  
0
t
HOC-CH  
2
-CHO + 4Cu(OH)  
2
⎯⎯→ HOOC-CH  
2
-COOH + 2Cu  
2
O + 4H  
2
O
Propanđial  
Đồng (II) hiđroxit  
Axit propanđioic  
Đồng (I) oxit  
Anđehit malonic  
Axit malonic  
(kết ta màu đỏ gch)  
XII.6.2. Oxi hóa rượu bc nht, thu được axit hu cơ tương ng  
R-CH OH  
+
2 [O]  
⎯⎯ →  
R-COOH  
Axit hu cơ  
+
H O  
2
2
Rượu bc mt  
Cht oxi hóa thích hp  
Nước  
Cht oxi hóa như: O  
2
(không khí); CuO; K  
2
Cr  
2
O
7
/H  
2
SO  
4
4
; KMnO ;….  
2
Phn ng lên men gim (Phn ng điu chế axit axetic vi tác cht oxi hóa là oxi (O )  
ca không khí, có men gim làm xúc tác. Đây là Phương pháp cổ đin điu chế axit  
axetic).  
Điu kin thun li cho s lên men gim là: rượu không quá 10°, nhit độ khong 25-  
30°C, rượu và men gim được tiếp xúc nhiu vi không khí. Men gim được sinh ra bi  
vi khun Mycoderma aceti. Vi khun này cn không khí để sng và khi tiếp xúc vi rượu  
stiết ra cht men (enzim) để xúc tác oxi oxi hóa rượu thành axit axetic.  
Trong công nghip có hai phương pháp lên men gim: Phương pháp Pasteur (Pháp)  
(
rượu loãng cha trong thùng nông và rng, cho tiếp xúc vi không khí); Phương pháp  
Schutzenbach (Đức) (cho rượu loãng chy chm t trên xung dưới qua các v bào có  
tm men gim. Không khí được thi ngược dòng t dưới lên. Phương pháp sau cho hiu  
sut cao hơn.  
-
1
0
+3 -2  
-2  
CH  
3
-CH  
2
OH + O  
2
Men gim  
CH  
3
-COOH + H  
2
O
Rượu etylic  
Cht kh)  
Oxi (KK)  
Axit axetic  
Nước  
(
(Cht oxi hóa)  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
27  
Đồng (II) oxit (CuO) oxi hóa rượu bc nht to anđehit, anđehit có thboxi hóa tiếp  
bi CuO to axit hu cơ tương ng.  
0
R-CH OH + CuO  
t
R-CHO + Cu  
+
H O  
2
2
Rượu bc 1  
Đồng (II) oxit  
Anđehit  
Đồng kim loi  
Nước  
+
0
R-CHO  
Anđehit  
+
CuO  
Đồng (II) oxit  
t
R-COOH + Cu  
Axit hu cơ Đồng  
0
R-CH  
2
OH + 2CuO  
t
2
R-COOH + 2Cu + H O  
Axit hu cơ Đồng Nước  
Rượu bc 1  
Đồng (II) oxit  
Thí d:  
CH -CH -CH OH + 2CuO  
0
3
2
2
t
CH -CH -COOH + 2Cu + H O  
3
2
2
Rượu n-propylic  
Đồng (II) oxit  
Axit propionic  
Đồng Nước  
Có th dùng dung dch kali đicromat trong môi trường axit sunfuric (K Cr O /H SO )  
2
2
7
2
4
để oxi hóa rượu bc 1 to axit hu cơ tương ng, còn đicromat b kh to mui crom  
III). Đicromat có màu da cam, sau phn ng tùy theo nng độ rượu (rượu etylic) mà  
(
2-  
7
+
đicromat b mt màu da cam ít hay nhiu. Do đó, có th dùng Cr O /H để phát hin  
2
lượng rượu ít hay nhiu trong hơi th ca mt người. Cnh sát giao thông yêu cu các  
bác tài” thi vào ng đựng các hóa cht này từ đó có th biết tài xế có ung rượu hay  
không và ung nhiu hay ít mà cho phép tiếp tc lái xe hay phi bgili.  
-1  
+6  
+3  
+3  
3
CH  
3
-CH  
2
OH + 2K  
2
Cr  
2
O
7
+ 8H SO  
2 4  
3CH  
3
2 4 3  
-COOH + 2Cr (SO )  
+ 2K SO + 11H  
(Cht kh)  
(Cht oxi hóa)  
2
4
2
O
4
KMnO (kali pemanganat kali, thuc tím) oxi hóa rượu bc 1 to axit hu cơ tương  
ng (axit to ra trong môi trường bazơ, nên  dng mui kali ca axit hu cơ, mun có  
axit thì đem axít hóa mui này bng axit mnh như HCl, H SO ); Còn KMnO b kh to  
2
4
4
mangan đioxit (MnO2).  
3
R-CH OH + 4KMnO  
3R-COOK + 4MnO  + KOH + 4H O  
2
4
2
2
Rượu bc 1  
Kali pemanganat  
Mui kali ca axit hu cơ Mangan đioxit  
+
+
R-COOK + H  
R-COOH +  
Axit hu cơ  
K
Axit mnh  
Thí d:  
3
CH =CH-CH OH + 4KMnO  
3CH =CH-COOK + 4MnO  + KOH + 4H O  
2
2
4
2
4
2
Rượu alylic  
Kali pemanganat  
Kali acrilat  
Mangan đioxit  
XII.6.3. Tng hp axit axetic t axetilen (phương pháp hin đại để điu chế axit  
axetic)  
0
CHCH + H  
2
O
HgSO  
4
; H  
2
SO  
4
; 80 C  
[CH  
2
=CH-OH]  
3
CH -CH=O  
Anđehit axetic  
Axetilen  
Nước  
Etenol (không bn)  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
28  
1
2
2
+
0
CH -CHO +  
O2  
Mn  
CH -COOH (Cht xúc tác thường là Mn(CH COO)  70 C)  
3
3
3
2
Anđehit axetic  
Oxi (KK)  
Axit axetic  
2 2  
Thay vì dùng axetilen, người ta còn dùng etilen đem oxi hóa bng oxi vi cht xúc tác gm PdCl /CuCl ở  
00°C, áp sut 30 atm, cũng thu được anđehit axetic. Sau đó đem oxi hóa tiếp anđehit axetic bng oxi ca  
không khí, có mui Mangan (II) axetat làm xúc tác, 70°C, sthu được axit axetic, như đã viết trên.  
1
2
CH =CH  
+
O2  
Oxi  
PdCl /CuCl ; 100°C ; 30 atm  
2CH -CHO  
2
2
2
2
3
Etilen  
Anđehit axetic  
XII.6.4. Chưng khan g, thu được axit axetic  
G, gm chyếu là xenlulozơ (cellulose) và lignin, được chưng khan trong ni kín 400  
500°C. Dn hn hp hơi thoát ra qua h thng làm lnh để làm ngưng hơi. Thu được  
mt cht nha đen gi là hc ín hay gudron lng lp dưới và mt hn hp lng nhẹ  
hơn, gm nước (H O), axit axetic (CH COOH), metanol (CH OH) và axeton (CH -CO-  
2
3
3
3
CH ) nm  lp trên. Ly hn hp lng đó ra, cho vôi vào để chuyn axit axetic thành  
3
mui canxi axetat. Chưng ct hết nước, metanol và axeton. Còn li canxi axetat cho tác  
dng vi axit sunfuric ri đem chưng ct để thu ly axit axetic.  
2
CH COOH  
+
CaO  
Ca(CH COO)  
+
2
H O  
3
3
2
Axit axetic  
Canxi oxit (Vôi sng)  
Canxi axetat  
[
2CH COOH + CaCO  
Ca(CH COO)  
+
CO  
+ H O  
3
3
3
2
2
2
Axit axetic  
Canxi cacbonat (Đá vôi)  
Canxi axetat  
Khí cacbonic  
2
CH COOH + Ca(OH)2  
Ca(CH COO)2  
+
2H O  
3
3
2
Axit axetic  
Canxi hiđroxit (Vôi tôi)  
Canxi axetat  
Nước ]  
Ca(CH COO) + H SO  
2CH COOH + CaSO ↓  
3
2
2
4
3
4
Canxi axetat  
Axit sunfuric  
Axit axetic  
Canxi sunfat (ít tan)  
Bài tp 108  
Đốt cháy hoàn toàn mt hn hp gm A ba cht hu cơ đơn chc, no, mch hcó cùng  
CTPT thì cn 7,84 lít O (đktc). Sn phm cháy gm 6,72 lít CO (đktc) và 5,4 gam H O.  
2
2
2
a. Tìm CTPT. Viết CTCT ca ba cht hu cơ  đọc tên mi cht. Biết rng t khi hơi  
ca hn hp A bng 2,55.  
b. Viết phương trình phn ng ca mi cht vi: Na; NaOH; Na CO ; Dung dch  
2
3
AgNO /NH ; C H OH; CuO.  
3
3
2
5
(C = 12 ; H = 1)  
ĐS: C H O  
3
6
2
Bài tp 108’  
Hn hp A gm hai cht hu cơ đơn chc mch hở đồng phân. Đốt cháy hết m gam hn  
hp A cn dùng 6,72 lít oxi (đktc). Sn phm cháy ch gm khí cacbonic và nước. Cho  
sn phm cháy hp thvào bình đựng nước vôi dư, khi lượng bình tăng 16,8 gam và thu  
được 30 gam kết ta.  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
29  
a. Tính m. Các phn ng xy ra hoàn toàn.  
b. Xác định CTPT, CTCT mi cht trong hn hp A. Biết rng khi nh hn hp A vào  
cc đá vôi thì có hin tượng si bt khí. Đọc tên tng cht trong hn hp A.  
c. Viết phương trình phn ng ca mi cht vi: CaCO ; H ; dd AgNO /NH ; dd Br ;  
3
2
3
3
2
Rượu alylic; dd NaOH; và phn ng trùng hp ca mi cht.  
d. T hn hp trên, viết phương trình phn ng điu chế poli metylmetacrilat.  
(C = 12 ; H = 1 ; O = 16)  
ĐS: C H O  
3
4
2
Bài tp 109 (Đề 8, B đề TSĐH môn Hóa)  
1
. Đun nóng mt axit đa chc có công thc (C  
4
3 2 n  
H O ) (trong đó n < 4) vi mt lượng  
dư hn hp A gm hai rượu đều có công thc chung là CmH2m + 2O (có mt H SO4  
2
đặc), được mt hn hp B gm các cht hu cơ cùng chc.  
0
Khi đun nóng p (gam) A  170 C (có mt H SO đặc) được V lít hn hp khí hai  
2
4
olefin đồng đẳng kế tiếp nhau. Cho p (gam) A tác dng hết vi Na thu được x (lít) H2;  
nếu đốt cháy hết p (gam) A được y (lít) CO2.  
a. Viết CTCT ca axit, biết rng axit đó không làm mt màu dung dch nước brom.  
b. Cho biết trong hn hp B có th  nhng cht gì?  
2. a. Lp biu thc tính x và y theo p và V.  
b. Khi p = 2,24 gam, V = 0,784 lít, hãy xác định CTCT ca hai rượu, biết rng khi  
cho hơi rượu qua bt Cu nung nóng to ra sn phm đều có kh năng cho phn  
ng tráng gương.  
c. Tính % v khi lượng các cht trong A (theo s liu  câu 2b)  
(Cho các thtích khí đo ở đktc; githiết hiu sut các phn ng đều 100%)  
(H = 1 ; C = 12 ; O = 16)  
V
11,2p 9V  
ĐS: C H (COOH) ; x = ; y =  
3 7 4 9  
; 66,96% C H OH; 33,04% C H OH  
6
4
2
2
7
Bài tp 110 (Đề 17 B đề TSĐH môn Hóa)  
0
2 2  
Cho 800 gam đất đèn tác dng hết vi nước ta thu được 100 lít C H  27,3 C và 2,464  
atm.  
1. Tính % khi lượng ca canxi cacbua trong đất đèn.  
1
0
2. Ly  
lượng C H  trên cho hp nước ( 70 C, có mt HgSO ) ta được sn phm  
2
2
4
2
0
2
A. Chia A thành hai phn bng nhau: Mt phn kh bng H (có mt Ni, t ) thu được  
2
+
cht B; Mt phn oxi hóa bng O (có mt Mn ) thu được cht D. Cui cùng cho B  
2
tác dng vi D khi có mt H SO đặc, ta thu được sn phm E.  
2
4
Tính khi lượng E, biết hiu sut ca các phn ng hp nước, kh, oxi hóa, este hóa  
đều bng 80%.  
1
0
3. Ly  
lượng C H  trên đun nóng vi than hot tính (600 C) ta thu được hn hp  
2
2
2
2 2  
khí gm C H và khí sn phm, trong đó khí sn phm chiếm 75% th tích.  
a. Tính hiu sut phn ng.  
b. Làm lnh khí sn phm ti nhit độ phòng thì thu được bao nhiêu ml cht lng (d  
=
0,8 gam/ml)  
(C = 12 ; H = 1 ; O = 16)  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
30  
2. 112,64g E  
Bài tp 111 (Đề 50 B đề TSĐH môn Hóa)  
ĐS:1. 80%  
3. 90%; 146,25 ml  
Cho 50 ml dung dch A gm axit hu cơ R-COOH và mui kim loi kim ca axit đó  
tác dng vi 120 ml dung dch Ba(OH) 0,125M, sau phn ng thu được dung dch B.  
2
Để trung hòa Ba(OH) dư trong B, cn cho thêm 3,75 gam dung dch HCl 14,6%, sau  
2
đó cô cn dung dch thu được 5,4325 gam mui khan.  
Mt khác, khi cho 50 ml dung dch A tác dng vi H SO dư, đun nóng thu được 1,05  
2
4
0
lít hơi axit hu cơ trên (đo  136,5 C; 1,12 atm).  
1
2
3
. Tính nng độ mol ca các cht tan trong A.  
. Tìm công thc ca axit và ca mui.  
. Tính pH ca dung dch 0,1 mol/l ca axit tìm thy  trên, biết độ đin ly α = 1%.  
Ba = 137 ; Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39)  
(
ĐS: RCOOH : 0,3M; RCOONa: 0,4 M; CH COOH- CH COOK; pH = 3  
3
3
CÂU HI ÔN PHN XII  
1
2
. Axit hu cơ  gì? Cho thí d minh ha.  
. Đọc tên các cht sau đây: HCOOH; CH  
CH COOH; HOOC-COOH; CH =C(CH )COOH;  
C H COOH; p-HOOC-C H -COOH; C H COOH; HOOC-CH -COOH;  
2
=CH-COOH; n-C  
5
H11COOH;  
2 4  
3
2
3
HOOC(CH ) COOH;  
6
5
6
4
15 31  
2
C H COOH; n-C H COOH; i-C H COOH; C H COOH; CH CH COOH;  
1
7
35  
4
9
3
7
17 33  
3
2
C H COOH; o-HOOC-C H -COOH; CH CH CH CH COOH; Cl-CH -COOH.  
2
3
6
4
3
2
2
2
2
3
4
. Viết CTCT các cht sau đây: Axit acrilic; Axit benzoic; Axit oxalic; Axit lactic;  
Axit stearic; Axit tereptalic; Axit ađipic; Axit oleic; Axit metacrilic; Axit  
panmitic; Axit axetic; Axit picric; Axit fomic; Axit cloaxetic; Axit isovaleric;  
Axit propionic; Axit butanoic; Axit phenic; Axit isobutiric; Axit caproic; Axit  
gluconic; Axit citric; Axit malonic; Axit n-butiric; Axit pentanoic; Phenol; Anilin;  
Nitrobenzen; Benzanđehit; Stiren; Vinyl clorua; Isopren; Cloropren.  
. (TSĐH khi B, 2005)  
1
. Cho 6 hp cht hu cơ đơn chc, mch h có cùng công thc phân t là  
C H O . Viết các công thc cu to thu gn ca các cht đó.  
4
8
2
2
. Hn hp X gm mt ankan và mt ankin có t l phân t khi tương ng là  
2 : 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hn hp X, thu được 22 gam CO và 9  
2
2
gam H O. Xác định công thc phân t ca ankan và ankin.  
2
(C = 12; H = 1; O = 16)  
ĐS: C H ; C H  
3
8
2
2
5
. (TSĐH ĐH Đà Nng, 2001)  
Mt hn hp A gm axit hu cơ X và este Y ca axit hu cơ đơn chc. Cho A tác  
dng va đủ vi dung dch NaOH. Chưng ct hn hp sn phm thì thu được 9,3 gam  
mt hp cht hu cơ B và 39,4 gam hn hp mui khan. Cho cht B tác dng vi  
Natri dư thu được 3,36 lít H (đktc). Cho B tác dng vi Cu(OH) thu được dung dch  
2
2
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
31  
có màu xanh lam. Đem toàn bhn hp mui khan trên nung vi vôi tôi xút thu được  
0
mt cht khí D duy nht (hiđrocacbon) có th tích 8,96 lít  27,3 C và 1,1 atm.  
1. Xác định CTCT ca B, biết MB < 93 đvC.  
2. Tính s mol ca X, Y trong A.  
3. Xác định CTCT ca X, Y.  
(H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23)  
ĐS: B: Etylenglicol; 0,1 mol X; 0,15 molY; X: Axit malonic; Y: Đimetyl malonat  
6
. (TSĐH ĐH Sư Phm và ĐH Lut tp HCM, 2001)  
Hai cht hu cơ A, B (cha C, H, O) đều có 53,33% oxi theo khi lượng. Khi lượng  
phân t ca B gp 1,5 ln khi lượng phân t ca A. Để đốt cháy hết 0,04 mol hn  
hp A, B cn 0,10 mol O . Mt khác, khi cho s mol bng nhau ca A và B tác dng  
2
vi lượng dư dung dch NaOH thì lượng mui to ra t B gp 1,1952 ln lượng mui  
to ra tA. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn.  
Tìm CTCT ca A và B.  
(
C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23)  
ĐS: A: CH COOH; B: HO-CH -COOCH  
3
3
2
7
. (ĐH Cn Thơ, 2000)  
Cho sơ đồ biến hóa sau:  
(A)  
le ân men  
(X)  
C H OH  
2 5  
(B)  
Xác định CTCT thu gn ca (X), (A), (B) và viết các phương trình phn ng xy ra  
mi mũi tên là mt phn ng)  
(
8
. (ĐH Cn Thơ, 1999)  
Hoàn thành sơ đồ phn ng sau dưới dng công thc cu to:  
A
NaOH  
X
(1 : 1)  
t0  
C H OH  
2 5  
B
CH4  
D
E
NaOH  
Biết X cha C, H, O. D có ba nguyên t. Mi mũi tên là mt phn ng (X tác dng  
NaOH to ra cA và B)  
Giáo khoa hóa hu cơ  
Biên son: Võ Hng Thái  
2
32  
nguon VI OLET