Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Toán học)
Số trang 1
Ngày tạo 10/11/2019 9:10:11 AM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.04 M
Tên tệp ke hoach giang day toan 620192020 docx
trêng thcs - Nghiªm Xuyªn
TỔ TỰ NHIÊN
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN – LỚP 6 B
Năm học: 2019 - 2020
I. Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi : * Giáo viên :
- Có nhiều kinh nghiệm, giảng dạy đúng bộ môn.
- Nhà trường chỉ đạo sát sao về chuyên môn, sẵn sàng giải đáp, tháo gỡ những vướng mắc, tạo mọi điều kiện cho giáo viên nâng cao nghiệp vụ chuyên môn.
* Học sinh :
- Sách, vở ,dụng cụ học tập tương đối đầy đủ.
- Đa số các em có sự cố gắng vươn lên trong học tập, có tinh thần giúp đỡ lẫn nhau. Đến trường chú ý ,lắng nghe thầy cụ giỏo giảng bài, về nhà học bài và làm bài tập nghiờm tỳc.
- Có sự quan tâm thường xuyên và kịp thời của hội cha mẹ học sinh.
2. Khó khăn :
II. Mục tiêu giáo dục của bộ môn :
A. Số học
1. Kiến thức :
1
2. Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng vận dụng các khái niệm, tính chất để giải toán.
Kĩ năng suy luận, tư duy, phân tích tổng hợp, thực hành giải các bài tập, kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi, bảng tính đúng.
3. Thái độ :
Thông qua việc dạy toán nhằm giáo dục các em yêu thích môn khoa học tự nhiờn, cú ý thức nghiờn cứu về lĩnh vực khoa học. Giỳp học sinh cú khả năng tư duy sáng tạo, có kĩ năng sử dụng chính xác ngôn ngữ toán học một cách khoa học và logic.
B. Hỡnh hoc
1. Kiến thức :
2. Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ nằng sử dụng các dụng cụ để vẽ hỡnh như : thước thẳng, compa, êke, thước đo góc
Rèn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, kĩ năng sử dụng kí hiệu.
3. Thái độ :
Học sinh từng bước hiểu được những vấn đề lí thuyết một cách có ý thức, gúp phần vào việc phỏt huy trớ tuệ, phỏt huy khả năng suy luận, óc phán đoán, óc thẩm mỹ.
Giỏo dục lũng yờu thớch mụn học, trí tưởng tượng phong phú, tạo học sinh có tính tự giác, tính tích cực trong học tập, độc lập tư duy.
III. Chỉ tiêu phấn đấu:
1.Kết quả khảo sát đầu năm :
Lớp |
Sĩ số |
Giỏi |
Khá |
Trung bỡnh |
Yếu |
Kém |
6B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.Chỉ tiêu:
Lớp |
Sĩ số |
Giỏi |
Khá |
Trung bỡnh |
Yếu |
Kém |
6B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
3. Biện pháp:
Dạy đúng, đủ theo phân phối chương trỡnh, đảm bảo thời gian của tiết dạy.
Đầu tư vào bài soạn, xác định đúng mục tiêu trọng tâm từng tiết, từng chương.
Sử dụng phương pháp thích hợp với đặc trưng bộ môn, với nội dung của kiểu bài lên lớp.
Đặc biệt chú trọng phương pháp dạy học lấy học sinh làm trung tâm.
Kịp thời động viên, khuyến khích những học sinh tiến bộ cố gắng trong học tập, phụ đạo những học sinh yếu kém, học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
Đánh giá điểm chính xác, khách quan.
Cần có biện pháp mạnh đối với học sinh lười học, ỷ lại, quay cóp.
Thực hiện đúng yêu cầu dạy điều chỉnh sách giáo khoa của ngành.
Yêu cầu học sinh đều phải làm được bài tập sách giáo khoa, học sinh khá giỏi có thể làm thêm ở sách bài tập, sách tham khảo.
IV. CHẾ ĐỘ CHO ĐIỂM:
Khối lớp |
Học kỡ |
M |
15 phút |
TH < 45 phút |
45 phút |
Thực hành |
6 |
I |
1 |
3 |
0 |
3 |
0 |
II |
1 |
3 |
0 |
3 |
0 |
1
V. KẾ HOẠCH CỤ THỂ:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY SỐ HỌC 6
HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết |
Tên bài dạy |
Mục tiêu |
Chuẩn bị |
Điều chỉnh bổ sung |
1 |
1 |
Tập hợp: Phần tử tập hợp |
Làm quen với KN tập hợp, biết sử dụng KH |
Bảng phụ |
|
2 |
Tập hợp các số tự nhiên |
Nắm được tập N, N*, sử dụng KH |
Bảng phụ |
|
|
3 |
Ghi số tự nhiên |
Hiểu hệ thập phân, đọc số La mã |
Bảng phụ |
|
|
2 |
4 |
Số phần tử của Tập hợp. Tập hợp con |
Hiểu bản chất của tập hợp, tập con, biết sử dụng KH tâp hợp con |
Bảng phụ |
|
5 |
Luyện tập |
Biết tìm số phần tử của tập hợp, kỹ năng sử dụng KH |
Bảng phụ |
|
|
6 |
Phép cộng và phép nhân |
Nắm vững các t/c vận dụng tính nhanh |
Bảng phụ |
|
|
3 |
7 |
Luyện tập |
Củng cố t/c phép +,* vận dụng hợp lý các tính chất đó vào giải toán. |
Bảng phụ |
|
8 |
Luyện tập |
|
Bảng phụ |
|
|
9 |
Phép trừ và phép chia |
Hiểu phép trừ phép chia hết , Kỹ năng làm bài tập |
Bảng phụ |
|
|
4 |
10 |
Luyện tập |
Củng cố mối quan hệ giữa phép trừ và chia |
Bảng phụ |
|
11 |
Luyện tập |
áp dụng kiến thức, tính chất để tính nhanh |
Bảng phụ |
|
|
12 |
Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số |
Năm được Đ/N lũy thừa, CT nhân hai lũy thừa |
Bảng phụ |
|
|
5 |
13 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính lũy thừa |
Bảng phụ |
|
14 |
Chia hai lũy thừa cùng cơ số |
Nắm được công thức tính, qui ước a0 = 1, qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số |
Bảng phụ |
|
|
15 |
Thứ tự thực hiện phép tính |
Nắm quy ước thứ tự phép tính |
Bảng phụ |
|
|
6 |
16 |
Luyện tập |
Biết vận dụng các quy ước đó vào làm bài tập |
Bảng phụ |
|
17 |
Luỵện tập |
Hệ thống cho hs các k/n, kỹ năng tính toán |
Bảng phụ |
|
|
18 |
Kiểm tra 45 phút |
Kỹ năng lĩnh hội kiến thức, kỹ năng tư duy |
Đề |
|
|
7 |
19 |
T/c chia hết của một tổng |
Nắm được t/c chia hết, sử dụng KH |
Bảng phụ |
|
20 |
Chủ đề dấu hiệu chia hết: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 |
Hiểu cơ sở lý luận, nhận biết một tổng, 1 số chia hết cho 2 và 5 |
Bảng phụ |
|
|
21 |
Chủ đề dấu hiệu chia hết: Luyện tập |
Vận dụng thành thạo tính chất chia hết, nhận biết nó |
Bảng phụ |
|
|
8 |
22 |
Chủ đề dấu hiệu chia hết: Dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 |
Nắm được dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 nhanh chóng , biết vận dụng làm bài tập |
Bảng phụ |
|
23 |
Chủ đề dấu hiệu chia hết: Luyện tập |
Rèn kỹ năng tính toán, nhận biết dấu hiệu chia hết cho 3 và 9 |
Bảng phụ |
|
1
|
1 |
Ước và bội
|
Nắm được K/N ước và bội, ký hiệu, biết tìm |
Bảng phụ |
|
9 |
2 |
Chủ đề số nguyên tố: SNT, Hợp số. Bảng số nguyên tố |
Nắm được STN, Hợp số, thuộc 10 SNT đầu tiên |
Bảng phụ |
|
3 |
Chủ đề số nguyên tố: (Luyện tập) |
Củng cố SNT, hợp số vận dụng vào làm bài tập. |
Bảng phụ |
|
|
4 |
Chủ đề số nguyên tố: Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố |
Hiểu và phận tích được SNT dùng DH để phân tích |
Bảng phụ |
|
|
10 |
5 |
Chủ đề số nguyên tố: (Luyện tập) |
Củng cố rèn luyện phân tích ra thừa số nguyên tố. |
Bảng phụ |
|
6 |
Ước chung và bội chung |
Nắm Đ/n, UC, BC, biết tìm liệt kê UC, BC |
Bảng phụ |
|
|
7 |
Luyện tập |
Rèn kỹ năng tìm UC, BC, tìm giao của hai tập hợp |
Bảng phụ |
|
|
11 |
8 |
Ước chung lớn nhất |
Hiểu UCLN, biết tìm UCLN |
Bảng phụ |
|
9 |
Luyện tập |
Củng cố rèn luyện cách tìm UCLN |
Bảng phụ |
|
|
10 |
Luyện tập |
Rèn kỹ năng tìm UCLN, phân tích ra thừa số nguyên tố. |
Bảng phụ |
|
|
12 |
11 |
Bội chung nhỏ nhất. |
Hiểu BCNN, Biết tìm BCNN, phân biệt BCNN, UCNN |
Bảng phụ |
|
12 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng tìm BCNN, vận dụng làm bài tập |
Bảng phụ |
|
|
13 |
Luyện tập |
Tìm BCNN, vận dụng làm bài tập |
Bảng phụ |
|
|
13 |
14 |
Ôn tập chương I |
Ôn cho hs phép tính cộng, trừ, nhân chia, lũy thừa,vận dụng vào làm bài tập , dấu hiệu chia hết. |
Bảng phụ |
|
15 |
Ôn tập chương I |
Bảng phụ |
|
||
16 |
Kiểm tra chương I |
Kỹ năng thực hiện 5 phép tính, kiến thức về UCNN, BCNN |
Đề |
|
|
14 |
17 |
Làm quen số nguyên âm |
Biết nhu cầu của toán học phải mở rộng tập N |
Bảng phụ |
|
18 |
Tập hợp các số nguyên |
Biết được tập hợp Z. Biết biểu diễn số nguyên trên trục số |
Bảng phụ |
|
|
19 |
Thứ tự trong tập hợp các số nguyên |
Biết so sánh 2 số nguyên, rèn tính chính xác. |
Bảng phụ |
|
|
15 |
20 |
Luyện tập |
Củng cố tập Z, N so sánh hai số nguyên. |
Bảng phụ |
|
21 |
Cộng 2 số nguyên cùng dấu |
Biết cộng hai số nguyên cùng dấu |
Bảng phụ |
|
|
22 |
Cộng 2 số nguyên khác dấu
|
Biết cộng hai số nguyên khác dấu, phân biệt nó.
VD: (-273)+55=-(273-55)=-218 273+(-123)=+(273-123)=150 |
Bảng phụ |
Điều chỉnh: Cộng 2 số nguyên khác dấu không đối nhau: B1: Tìm GTTĐ của mỗi số B2: Lấy số lớn trừ số nhỏ |
1
|
|
|
|
|
B3: Đặt dấu của số có GTTĐ lớn hơn trước kết quả tìm được. |
16 |
1 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng cộng hai số nguyên. |
Bảng phụ |
|
2 |
T/c của phép cộng các số nguyên |
Nắm được các t/c của phép cộng số nguyên |
Bảng phụ |
|
|
3 |
Luyện tập |
Vận dụng t/c phép cộng |
Bảng phụ |
|
|
17 |
4 |
Phép trừ 2 số nguyên |
Hiểu quy tắc phép trừ trong Z, tính đúng hiệu |
Bảng phụ |
|
5 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng trừ trong Z |
Bảng phụ |
|
|
6 |
Quy tắc dấu ngoặc |
Hiểu và vận dụng quy tắc dấu ngoặc |
Bảng phụ |
|
|
18 |
7 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng dùng quy tắc dấu ngoặc |
Bảng phụ |
|
8 |
Ôn tập HK I |
Củng cố về tập hợp N và Z |
Bảng phụ |
|
|
9 |
Ôn tập KH I |
Củng cố về tập hợp N và Z, vận dụng giải bài tập |
Bảng phụ |
|
|
19 |
10 |
Kiểm tra HK I ( Cả số & Hình ) |
Các kiến thức cơ bản trong HK I |
Đề |
|
11 |
Các kiến thức cơ bản trong HK I |
|
|
||
12 |
Trả bài kiểm tra HK I (số học) |
Nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm |
Bảng phụ |
|
|
13 |
Trả bài kiểm tra HK I (hình học) |
Nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm |
Bảng phụ |
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
1
Tuần
|
Tiết |
Tên bài |
Mục tiêu |
Chuẩn bị |
Điều chỉnh bổ sung |
20 |
59 |
Quy tắc chuyển vế. Luyện tập |
Hiểu và vận dụng đúng các quy tắc chuyển vế |
Bảng phụ |
|
60 |
Nhân hai số nguyên khác dấu |
Hiểu và tính đúng hai số nguyên khác dấu |
Bảng phụ |
|
|
61 |
Nhân hai số nguyên cùng dấu. |
Hiểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu |
Bảng phụ |
|
|
21 |
62 |
Luyện tập |
Củng cố quy tắc 2 số nguyên, rèn kỹ năng |
Bảng phụ |
|
63 |
Tính chất của phép nhân |
Hiểu và vận dụng các t/c của phép nhân |
Bảng phụ |
|
|
64 |
Luyện tập |
Rèn luyện các t/c cơ bản của phép nhân |
Bảng phụ |
|
|
22 |
65 |
Bội và ước của một số nguyên. |
Hiểu được KN bội và ước của 1 số nguyên |
Bảng phụ |
|
66 |
Ôn tập chương II ( tiết 1) |
Ôn KN về tập hợp Z, các phép toán củng cố kỹ năng quy tắc dấu ngoặc, bội, ước. |
Bảng phụ |
|
|
67 |
Ôn tập chương II ( tiết 2) |
Bảng phụ |
|
||
23 |
68 |
Kiểm tra chương II (1 tiết) (1)
|
Các phép tính trong Z, kỹ năng tìm BC, ƯC |
Đề |
|
69 |
Chương III. Mở rộng khái niệm phân số |
Hiểu KN phân số, áp dụng phân số với nội dung |
Bảng phụ |
|
|
70 |
Phân số bằng nhau. |
Hiểu thế nào là hai phân số bằng nhau lập được cặp |
Bảng phụ |
|
|
24 |
71 |
Tính chất cơ bản của phân số |
Nắm vững t/c cơ bản vận dụng giải một số bài tập |
Bảng phụ |
|
72 |
Chủ đề: Rút gọn phân số |
Biết rút gọn phân số, hiểu phân số tối giản, |
Bảng phụ |
Chỉ nờu chỳ ý thứ ba: Khi rỳt gọn phõn số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. |
|
73 |
Chủ đề(tiếp): Luyện tập |
Củng cố đ/n phân số bằng nhau, so sánh phân số |
Bảng phụ |
|
|
25 |
74 |
Chủ đề(tiếp): Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng thành lập phân số bằng nhau |
Bảng phụ |
|
75 |
Quy đồng mẫu nhiều phân số. |
Biết và có kỹ năng quy đồng phân số |
Bảng phụ |
|
|
76 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng quy đồng phân số |
Bảng phụ |
|
|
26 |
77 |
So sánh phân số |
Hiểu và vận dụng quy tắc so sánh phân số |
Bảng phụ |
|
78 |
Phép cộng phân số |
Hiều và áp dụng quy tắc cộng 2 phân số |
Bảng phụ |
|
|
79 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng luyện hai phân số |
Bảng phụ |
|
|
27 |
80 |
Tính chất cơ bản của phép cộng phân số |
Hiểu các t/c cơ bản phép cộng phân số |
Bảng phụ |
|
81 |
Luyện tập |
Có kỹ năng thực hiện phép cộng phân số |
Bảng phụ |
|
|
82 |
Phép trừ phân số |
Hiểu 2 số đối, vận dụng quy tắc trừ phân số |
Bảng phụ |
|
1
28 |
83 |
Luyện tập |
Có kỹ năng tìm số đối, thực hiện phép trừ |
Bảng phụ |
|
84 |
Phép nhân phân số |
Vận dụng QT nhân phân số, rút gọn khi cần |
Bảng phụ |
|
|
85 |
Tính chất cơ bản của phép nhân phân số |
Hiểu và có kỹ năng vận dụng vào giải bài tập |
Bảng phụ |
|
|
29 |
86 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng nhân phân số |
Bảng phụ |
|
87 |
Phép chia phân số |
Hiểu khái niệm số nghịch đảo, vận dụng quy tắc chia |
Bảng phụ |
|
|
88 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng chia phân số, tìm số nghịch đảo |
Bảng phụ |
|
|
30 |
89 |
Hỗn số .Số thập phân phần trăm. |
HS hiểu được KN về hỗn số, STP, % |
Bảng phụ |
|
90 |
Luyện tập |
Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính đó. |
Bảng phụ |
|
|
91 |
LT các phép tính về PS và stp với sự trợ giúp MT |
Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính đó. |
Bảng phụ |
|
|
31 |
92 |
Luyện tập (tiếp) |
Củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính đó. |
Bảng phụ |
|
93 |
Kiểm tra 1 tiết (2) |
Chủ yếu các phép toán phân số |
Đề |
|
|
94 |
Tìm giá trị phân số của một số cho trước. |
Nhận biết và hiểu quy tắc vận dụng để giải toán, |
Bảng phụ |
|
|
32 |
95 |
Luyện tập |
Củng cố khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của số cho trước |
Bảng phụ |
|
96 |
Luyện tập |
Củng cố khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của số cho trước |
Bảng phụ |
|
|
97 |
Chủ đề: Tìm một số biết giá trị phân số của số đó. |
Nhận biết và hiểu quy tắc vận dụng để giải bài tập |
Bảng phụ |
- Chỉ nờu chỳ ý thứ ba: Khi rỳt gọn phõn số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. - Thay hai từ ”của nó” trong phần dẫn bằng ba từ ”của số đó”. |
|
33 |
98 |
Chủ đề(tiếp): Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng tìm 1 số biết giá trị phân số |
Bảng phụ |
|
99 |
Chủ đề(tiếp): Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng tìm 1 số biết giá trị phân số |
Bảng phụ |
|
|
34 |
100 |
Tìm tỉ số của hai số |
Biết tìm tỉ số của 2 số |
Bảng phụ |
|
101 |
Luyện tập |
Vận dụng khái niệm tỉ số vào bài tập |
Bảng phụ |
|
|
102 |
Biểu đồ phần trăm |
Biết đọc và biểu diễn biểu đồ hình cột, ô vuông |
Bảng phụ, Thước |
Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. |
1
35 |
103 |
Luyện tập |
Có kỹ năng thành thạo biểu diễn biểu đồ |
Bảng phụ |
|
104 |
Ôn tập chương III |
Hệ thống các kiến thức trọng tâm của chương III |
Bảng phụ |
|
|
105
|
Ôn tập chương III |
Các phép toán phân số: So sánh, công trừ nhân chia |
Bảng phụ |
|
|
36 |
106 |
Ôn tập cuối năm (tiết 1) |
Hệ thống kiến thức về số học |
Bảng phụ |
|
107 |
Ôn tập cuối năm (tiết 2) |
Hệ thống kiến thức về số học |
Bảng phụ |
|
|
108 |
Ôn tập cuối năm (tiết 3) |
Hệ thống kiến thức về số học
|
Bảng phụ |
|
|
37 |
109 110
|
Kiểm tra cuối năm |
Các phép toán trong N,Z,Q và các dạng toán cơ bản. |
Đề |
|
111 |
Trả bài |
Nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm |
|
|
1
KẾ HOẠCH HÌNH HỌC 6
HỌC KÌ I
Tuần |
Tiết |
Tên bài dạy |
Mục tiêu |
Chuẩn bị |
Điều chỉnh bổ sung |
1 |
1 |
Điểm, đường thẳng |
Hiểu điểm và đường thẳng, quan hệ giữa chúng |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
2 |
2 |
Ba điểm thẳng hàng |
Ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
3 |
3 |
Đường thẳng đi qua hai điểm |
Hiểu có 1 đt đi qua 2 điểm phân biệt |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
4 |
4 |
Thực hành trồng cây thẳng hàng |
Biết trồng cây, chôn cột thẳng hàng |
Dụng cụ TH |
|
5 |
5 |
Tia
|
Biết mô tả tia, hiểu tia đối, tia trùng |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
6 |
6 |
Luyện tập
|
Rèn kỹ năng phát biểu Tia, tia đối |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
7 |
7 |
Chủ đề: Đoạn thẳng |
ĐN đoạn thẳng, biết vẽ đoạn thẳng, nhận dạng |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
8 |
8 |
Chủ đề: Độ dài đoạn thẳng |
Biết độ dài đoạn thẳng, biết sử dụng thước đo |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
9 |
9 |
Khi nào thì AM + MB = AB |
Hiểu M nằm giữa A và B, 1 điểm nằm giữa |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
10 |
10 |
Luyện tập |
Rèn luyện kỹ năng điểm nằm giữa hai điểm |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
11 |
11 |
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài |
Nắm vững OM=a, On=b, a |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
12 |
12 |
Trung điểm của đoạn thẳng |
Biết vẽ trung điểm đoạn thẳng |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
13 |
13 |
Ôn tập chương I
|
Hệ thống kiến thức trong chương |
Bảng phụ Thước thẳng |
|
14 |
14 |
Kiểm tra chương I
|
Chủ yếu về điểm và đoạn thẳng |
Đề |
|
1
HÌNH HỌC 6 - HỌC KÌ II
Tuần |
Tiết |
Tên bài dạy |
Mục tiêu |
Chuẩn bị |
Điều chỉnh bổ sung |
20 |
1 |
Nửa mặt phẳng |
Nắm được kn |
Chuẩn bị |
Giảm tải, điều chỉnh |
21 |
16 |
Góc
|
Hiểu được góc là gì, góc bẹt |
Thước đo góc Thước thẳng |
|
22 |
17 |
Số đo góc |
Công nhân mỗi góc có số đo nhất định |
Thước đo góc Thước thẳng |
|
23 |
19 |
$5.Vẽ góc cho biết số đo
|
Hiểu nửa mặt phẳng chứa tia, vẽ góc |
Thước đo góc Thước thẳng |
Điều chỉnh: Học $5 trước $4, chọn bài tập trong 2 bài cho phù hợp |
24 |
18 |
$4.Khi nào thì xoy + yoz = zox |
Hiểu khi nào thì xoy + yoz = zox |
Thước đo góc Thước thẳng |
|
25 |
20 |
Tia phân giác của góc |
Hiểu tia p/g, đường p/g biết vẽ tia |
Thước đo góc Thước thẳng |
|
26 |
21 |
Luyện tập |
Khắc sâu kiến thức về tia p/g |
Thước đo góc Thước thẳng |
|
27 |
22 |
TH: Đo góc trên mặt đất |
Hiểu cấu tạo giác kế, sử dụng được giác kế |
Dụng cụ TH |
|
28 |
23 |
TH: Đo góc trên mặt đất
|
Hiểu cấu tạo giác kế, sử dụng được giác kế |
Dụng cụ TH |
|
29 |
24 |
Đường tròn |
Hiểu đường tròn, cung, dây cung |
Com pa Thước thẳng |
|
30 |
25 |
Tam giác
|
ĐN được tam giác, hiểu định cạnh góc |
Thước đo góc Thước thẳng |
|
31 |
26 |
Ôn tập chương II với sự trợ giúp của MT….. |
Hệ thống được kiến thức về góc |
Thước đo góc Thước thẳng |
|
32 |
27 |
Ôn tập chương II (Tiếp) |
Các kiến thức về góc, tia p/g |
Thước đo góc Thước thẳng |
|
33 |
28 |
Kiểm tra chương II
|
Kiểm tra kiến thức vể góc. |
Đề |
|
|
|||||
37 |
29 |
Trả bài KT cuối năm ( Phần hình học ) |
Sửa chữa chỗ sai cho HS. |
|
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả