Thể loại Giáo án bài giảng Khác (Mầm non)
Số trang 1
Ngày tạo 3/31/2016 2:29:00 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.17 M
Tên tệp ke hoach kiem tra noi bo 15 16 chuan doc
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MẦM NON TÂN ƯỚC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 86/QĐ-MNTƯ |
Tân Ước, ngày 16 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Ban kiểm tra nội bộ
Năm học 2015 – 2016
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MN TÂN ƯỚC
Căn cứ Luật Giáo dục số 38/2005/QH11 do Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam ban hành ngày ngày 14/6/2005; Điều lệ trường MN ban hành kèm theo Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT ngày 04/12/2013 của Bộ GD&ĐT; Chỉ thị số 3131/CT-BGDĐT ngày 25/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2015 – 2016; Công văn số 598/SGD&ĐT-TTr ngày 08/9/2015 của Sở GD&ĐT Hà Nội về việc hướng dẫn thực hiện công tác kiểm tra nội bộ trường học năm học 2015 – 2016; Kế hoạch kiểm tra nội bộ số 452/KH-TTr ngày 15/9/2015 của Phòng GD&ĐT Thanh Oai; Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2015 - 2016 của Trường MN Tân Ước;
Căn cứ vào năng lực cán bộ và tình hình thực tế của nhà trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Ban kiểm tra nội bộ của Trường MN Tân Ước năm học 2015 – 2016 gồm các ông (bà) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Ban kiểm tra nội bộ trường có nhiệm vụ xây dựng lịch, kế hoạch kiểm tra trong năm học và tiến hành việc kiểm tra theo phân công của trưởng ban.
Việc kiểm tra được thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục thanh tra, kiểm tra đã được quy định theo Luật Thanh tra, các văn bản pháp luật khác liên quan đến công tác thanh tra. Chế độ (nếu có) của các thành viên thực hiện theo Quy chế chi tiêu nội bộ của trường MN Tân Ước.
Điều 3. Các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các ông(bà) có tên ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày kí./.
Nơi nhận: |
HIỆU TRƯỞNG |
- Như điều 1; - Phòng GD&ĐT (để b/c) |
|
- Lưu: VP/VP. |
|
|
Nguyễn Thị Thu |
DANH SÁCH BAN KIỂM TRA NỘI BỘ
NĂM HỌC 2015 – 2016
(Kèm theo Quyết định số 86/QĐ-MNTƯ ngày 16/9/2015
của Hiệu trưởng Trường MN Tân Ước)
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ được phân công |
1 |
Nguyễn Thị Thu |
Hiệu trưởng |
Trưởng ban, Phụ trách chung |
2 |
Dương Thị Nở |
Phó Hiệu trưởng |
Phó ban, Thư kí |
3 |
Đào Thị Mai Lan |
Tổ trưởng tổ 4 tuổi |
Thành viên - PT khối 4 tuổi |
4 |
Nguyễn Thị Mai Anh |
TTTCM |
Thành viên - PT chuyên môn |
5 |
Hoàng Thị Đào |
TT tổ 3T - CTCĐ |
Thành viên - PT khối 3 tuổi |
6 |
Nguyễn Thị Hà |
Trưởng ban thanh tra ND |
Thành viên |
7 |
Nguyễn Thị Hương |
Tổ trưởng tổ nhà trẻ |
Thành viên - PT nhóm trẻ |
8 |
Vũ Thị Thu Hà |
Tổ trưởng tổ 5 tuổi |
Thành viên - PT khối 5 tuổi |
9 |
Nguyễn T Huệ Trang |
Tổ trưởng tổ Nuôi dưỡng |
Thành viên - PT bếp ăn |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MẦM NON TÂN ƯỚC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 87/KH-MNTƯ |
Tân Ước, ngày 16 tháng 9 năm 2015 |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA NỘI BỘ TRƯỜNG HỌC
Năm học 2015 - 2016
I. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ
Căn cứ các văn bản pháp luật về thanh tra; Chỉ thị số 3131/CT-BGDĐT ngày 25/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) về nhiệm vụ trọng tâm năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên; Hướng dẫn số 4190/BGDĐT-TTr ngày 17/8/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn thực hiện công tác thanh tra năm học 2015-2016 và công văn số: 9817/SGD&ĐT-TTr ngày 26/8/2015 của Sở GD&ĐT Hà Nội về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra năm học 2015-2016; Kế hoạch kiểm tra nội bộ số 452/KH-KTNB ngày 15/9/2015 của Phòng GD&ĐT Thanh Oai.
Trường mầm Non Tân Ước xây dựng Kế hoạch kiểm tra nội bộ năm học 2015 – 2016 như sau:
II. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
Kiểm tra các hoạt động của trường mầm non: xây dựng quy hoạch phát triển nhà trường; lập kế hoạch và tổ chức thực hiện, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch giáo dục từng năm học; việc thành lập các tổ chuyên môn, tổ văn phòng và các hội đồng tư vấn trong nhà trường; bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó; đề xuất các thành viên của Hội đồng trường trình cấp có thẩm quyền quyết định; phân công, quản lý, đánh giá, xếp loại; tham gia quá trình tuyển dụng, thuyên chuyển; khen thưởng, thi hành kỷ luật đối với giáo viên, nhân viên theo quy định; quản lý và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài chính, tài sản của nhà trường; tiếp nhận trẻ em, quản lý trẻ em và các hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của nhà trường, nhà trẻ; quyết định khen thưởng, phê duyệt kết quả đánh giá trẻ theo các nội dung nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; tổ chức các lớp bồi dưỡng về chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ quản lý; thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở và tạo điều kiện cho các tổ chức chính trị - xã hội trong nhà trường, nhà trẻ hoạt động nhằm nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ; thực hiện xã hội hoá giáo dục, phát huy vai trò của nhà trường đối với cộng đồng.
III. NHIỆM VỤ
1. Nhiệm vụ trọng tâm
Tiếp tục kiện toàn Ban kiểm tra nội bộ nhà trường, đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao, nâng cao chất lượng đội ngũ làm công tác kiểm tra, cộng tác viên thanh tra giáo dục.
Đổi mới mạnh mẽ hoạt động kiểm tra nội bộ trường học; tăng cường công tác kiểm tra nội bộ trường học tập trung ở các điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục của nhà trường; nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại tố cáo, việc thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, công tác phòng chống tham nhũng theo quy định.
Chịu sự thanh tra, kiểm tra của các cơ quan chức năng, thực hiện triển khai, theo dõi, đôn đốc việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra, kiểm tra của cơ quan chức năng (nếu có).
Tập trung ưu tiên nguồn lực, duy trì kết quả phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, đầu tư các điều kiện đảm bảo nhằm tăng tỉ lệ dưới năm tuổi đến trường và thực hiện các Kế hoạch, Đề án Giáo dục mầm non;
Nâng cao chất lượng thực hiện Chương trình GDMN, tăng cường các điều kiện để đổi mới hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ theo quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm; Tăng cường hoạt động vui chơi và hoạt động trải nghiệm và khám phá của trẻ; đẩy mạnh tích cực trú trọng giáo dục hình thành và phát triển kỹ năng sống phù hợp với độ tuổi của trẻ, với yêu cầu của xã hội hiện đại và truyền thống văn hóa tốt đẹp của dân tộc;
Phát triển về số lượng, nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ quản lý, giáo dục Mầm non đáp ứng nhu cầu đổi mới chăm sóc, giáo dục trẻ trong cơ sở GDMN
2. Nhiệm vụ cụ thể
Tăng cường tuyên truyền, quán triệt các văn bản quy phạm pháp luật: Nghị định số 42/2013/NĐ-CP; Nghị định số 138/2013/NĐ-CP; Thông tư số 39/2013/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2014/TT-TTCP và các văn bản khác về thanh tra, kiểm tra, khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng, tiếp công dân, thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở... nhằm tạo sự thống nhất trong nhận thức của toàn thể cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên của nhà trường.
Ban kiểm tra nội bộ nhà trường, đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao, nâng cao chất lượng đội ngũ làm công tác kiểm tra, cộng tác viên thanh tra giáo dục.
Kiểm tra việc thực hiện chế độ, chính sách, nhiệm vụ, kế hoạch của cá nhân và các bộ phận công tác; xác minh và giải quyết các khiếu nại tố cáo thuộc trách nhiệm quản lý theo thẩm quyền (nếu có); các hoạt động kiểm tra tại đơn vị được triển khai thường xuyên, công khai, kết quả kiểm tra phải được ghi nhận bằng biên bản và được lưu trữ cẩn thận để làm cơ sở cho việc đánh giá thi đua, khen thưởng, kỉ luật; báo cáo kết quả về các cấp quản lý theo quy định; Ban kiểm tra nội bộ nhà trường hoạt động độc lập với Ban thanh tra nhân dân;
Thực hiện nghiêm túc công tác tự đánh giá chất lượng nhà trường, đánh giá CBGVNV theo các văn bản quy phạm pháp luật, thông tư hướng dẫn của ngành học;
+ Thực hiện công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy chế chuyên môn, quy chế nuôi dạy trẻ (Ban hành kèm theo quyết định số 1115/GDMN ngày 07/11/2001 của Sở GD&ĐT Hà Nội);
+ Kiểm tra bếp ăn, chất lượng món ăn, dây chuyền, đồ dùng chế biến thức ăn, vệ sinh ATTP và vệ sinh môi trường.
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Kiểm tra toàn diện của nhà trường
Nội dung kiểm tra toàn diện nhà trường |
Thời điểm KT (tháng/năm) |
Người/bộ phận KT |
- Công tác tổ chức đội ngũ, cán bộ, giáo viên, nhân viên: |
9/2015; 5/2016 |
Hiệu trưởng |
- Cơ sở vật chất kĩ thuật |
9/2015; 5/2016 |
Phó HT phụ trách CSVC |
- Thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục |
12/2015; 5/2016 |
Hiệu trưởng |
- Hoạt động chuyên môn và chất lượng giảng dạy |
Các tháng trong từng học kì |
Phó HT phụ trách giáo dục |
- Công tác phổ cập giáo dục cho trẻ 5 tuổi |
9/2015 5/2016 |
Phó HT phụ trách giáo dục |
- Phòng chống tham nhũng, tiếp công dân |
12/2015; 5/2016 |
Kế toán |
- Công tác y tế học đường, an toàn trường học |
12/2015; 5/2016 |
y tế học đường |
- Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ |
12/2015; 5/2016 |
Phó HT phụ trách giáo dục |
- Công tác quản lý, sử dụng thiết bị, đồ dùng đồ chơi |
9/2015; 5/2016 |
|
- Hệ thống hồ sơ, sổ sách quản lý hành chính |
31/12/2015; 31/5/2016 |
Văn thư |
- Kiểm tra các chuyên đề: giáo án của giáo viên, hồ sơ tài chính, nề nếp học sinh... |
10/2015 4/2016 |
BGH |
2. Kiểm tra hoạt động sư phạm của nhà giáo
2.1. Kiểm tra toàn diện giáo viên
Trong năm học sẽ kiểm tra 11 giáo viên, đạt tỷ lệ 31% so với tổng số GV hiện có.
TT |
Họ và tên GV |
Năm sinh |
Trình độ CM |
Nhiệm vụ được phân công |
Thời điểm KT (tháng/năm) |
Người/bộ phận KT |
1 |
Nguyễn Thị Huyền |
1988 |
Trung cấp |
Dạy lớp C3 |
08/12/2015 |
BGH tổ CM |
2 |
Nguyễn Thị Huyền |
1990 |
Trung cấp |
Dạy lớp C4 |
04/11/2015 |
BGH tổ CM |
3 |
Lưu Thị Duyên |
1994 |
Trung cấp |
Dạy lớp D4 |
03/11/2015 |
BGH tổ CM |
4 |
Nguyễn Thị Hằng |
1992 |
Trung cấp |
Dạy lớp D3 |
15/12/2015 |
BGH tổ CM |
5 |
Nguyễn Thị Hằng |
1992 |
Trung cấp |
Dạy lớp D1 |
13/1/2016 |
BGH tổ CM |
6 |
Nguyễn Thị Quỳnh |
1991 |
Trung cấp |
Dạy lớp D2 |
11/2/2016 |
BGH tổ CM |
7 |
Nguyễn Thị Quỳnh |
1989 |
Trung cấp |
Dạy lớp D3 |
16/2/2016 |
BGH tổ CM |
8 |
Lê Thị Tình |
1986 |
Trung cấp |
Dạy lớp A2 |
23/3/2016 |
BGH tổ CM |
9 |
Ngô Thị Thìn |
1990 |
Trung cấp |
Dạy lớp C3 |
15/3/2016 |
BGH tổ CM |
10 |
Trịnh Thị Duyên |
1988 |
Trung cấp |
Dạy lớp B2 |
14/4/2016 |
BGH tổ CM |
11 |
Nguyễn Thị Lương |
1966 |
Trung cấp |
Dạy lớp C2 |
13/4/2016 |
BGH tổ CM |
- Kiểm tra chuyên đề giáo viên:
+ Kiểm tra định kì hồ sơ giáo án của giáo viên:
Số giáo viên được kiểm tra: 35/35 = 100%.
Số lượt kiểm tra: 4 lần/năm học
Thời điểm kiểm tra: 10/11/2015; 20/12/2015; 20/3/2016; 20/5/2016.
Người thực hiện: Phó HT phụ trách chuyên môn chỉ đạo chung và kí xác nhận của Ban giám hiệu, Tổ trưởng chuyên môn cùng các nhóm trưởng chuyên môn trực tiếp kiểm tra, ghi nhận xét và kí tên người kiểm tra.
+ Kiểm tra định kì giờ dạy chính khóa của giáo viên:
Số giáo viên được kiểm tra: 24/35 = 69%.
Số lượt kiểm tra: 2 lần/năm học
Thời điểm kiểm tra: năm học 2015 - 2016
Người thực hiện: Phó HT phụ trách chuyên môn chỉ đạo chung và kí xác nhận của Ban giám hiệu, Tổ chuyên môn cùng các nhóm chuyên môn trực tiếp kiểm tra, ghi nhận xét, đánh giá giờ dạy.
+ Kiểm tra định kì việc sử dụng TBDH của giáo viên:
Số giáo viên được kiểm tra: 35/35 = 100%.
Số lượt kiểm tra: 2 lần/năm học.
Thời điểm kiểm tra: năm học 2015 - 2016
Người thực hiện: Giáo viên trực tiếp giảng dạy trên các nhóm lớp
+ 100% GV được kiểm tra thường xuyên quy chế chuyên môn để làm căn cứ đánh giá GV theo chuẩn nghề nghiệp;
+ Kiểm tra đột xuất GV 1-> 2 lần/năm;
+Thanh tra toàn diện 30% giáo viên (5 GV vào HK I; 5 GV vào học kỳ II);
+ Kiểm tra sổ sách kế toán, thủ quỹ, thủ kho 01 lần/tháng;
+ Kiểm tra các khoản thu chi mỗi học kỳ/1 lần;
+ Kiểm kê kho 01 lần/tháng
3. Kiểm tra chuyên đề:
- Kiểm tra thực hiện “3 công khai”;
- Kiểm tra việc thực hiện đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác chỉ đạo thực hiện và công tác quản lý của hiệu trưởng;
- Kiểm tra việc quản lý hành chính, tài chính, tài sản của nhà trường;
- Kiểm tra các yêu cầu cần thiết phục vụ cho việc tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo theo qui định của Luật Tiếp công dân, Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo;
- Kiểm tra việc thực hiện Luật phòng, chống tham nhũng; việc thực hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc đưa nội dung phòng chống tham nhũng vào giảng dạy tại các cơ sở giáo dục từ năm học 2013-2014.
- Kiểm tra thực hiện các cuộc vận động, các phong trào của Ngành;
4. Kiểm tra hoạt động của các tổ, nhóm chuyên môn, các bộ phận như thư viện, thiết bị, tài chính, văn thư, bán trú;
a) Kiểm tra hoạt động của các tổ, nhóm chuyên môn
- Kiểm tra việc xây dựng, thực hiện kế hoạch chương trình, nội dung kế hoạch năm học của trường;
- Kiểm tra chuyên đề về trình độ nghiệp vụ sư phạm:
+ Thực hiện quy chế chuyên môn: Kiểm tra hồ sơ của nhà giáo và các hồ sơ khác có liên quan;
+ Dự giờ và xếp loại tiết dạy trên lớp: Giáo viên được dự giờ ít nhất 02 tiết, nếu dự 02 tiết vẫn chưa quyết định được việc xếp loại thì dự thêm tiết thứ 03 để đánh giá, xếp loại;
+ Nhận xét kết quả giảng dạy: Đánh giá tiết dạy, thông qua việc đánh giá kết quả trên trẻ;
+ Việc đánh giá, xếp loại tổ chuyên môn được thực hiện chặt chẽ dựa trên Điều lệ trường mầm non quy định các hoạt động của tổ chuyên môn và các nội dung, tiêu chí quy định tại các văn bản Hướng dẫn của Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ Quá trình kiểm tra được thực hiện nghiêm túc, công khai, phản ánh đúng thực chất, khách quan thực trạng hoạt động của tổ chuyên môn và năng lực của giáo viên.
b) Kiểm tra hoạt động của các bộ phận trong nhà trường như, thiết bị y tế trường học, nuôi ăn bán trú
c) Kiểm tra các hoạt động của văn thư, hành chính, tài chính
- Kiểm tra tài chính: Kiểm tra, đối chiếu về quản lý và sử dụng tài sản, công tác kế toán, thủ kho, thủ quỹ: Kiểm tra việc cập nhật sổ sách kế toán về thu chi các khoản thu thỏa thuận, học phí, các chứng từ thu chi quyết toán. Kiểm tra sổ sách thủ kho, thủ quỹ và quản lý quỹ tiền mặt của nhà trường.
- Kiểm tra văn thư: Kiểm tra việc cập nhật hồ sơ sổ sách, công văn đến, công văn đi, lưu trữ và bảo quản....
5. Kiểm tra hoạt động học tập và rèn luyện của học sinh
V. KẾ HOẠCH CỤ THỂ
Thời gian |
Nội dung kiểm tra |
Đối tượng kiểm tra |
Hình thức, phương pháp KT |
Người phụ trách |
Tháng 8,9
|
Kiểm tra nề nếp đầu năm học. |
Trẻ các nhóm lớp. |
Thăm lớp |
BGH |
Thiết bị, các khoản thu chi và tuyển sinh |
Hiệu trưởng, kế toán |
Kiểm tra HSSS |
Ban kiểm tra |
|
KT hồ sơ các lớp, kế toán, thủ quỹ |
Kế toán, thủ quỹ, giáo viên, nhân viên |
Kiểm tra hồ sơ lưu của HS và các hoạt động của KT, TQ, NV |
BGH |
|
Kế hoạch tổ chuyên môn, Kế hoạch soạn giảng, kiểm tra các điều kiện đảm bảo chất lượng GD |
Tổ CM, CB, GV, NV |
Kiểm tra gián tiếp qua hồ sơ, Kiểm tra qua trình triển khai, qua dự giờ |
Ban kiểm tra |
|
HS phổ cập GD trẻ |
CB, GV phụ trách c/t phổ cập |
Kiểm tra gián tiếp trên hồ sơ |
Ban kiểm tra |
|
Kiểm tra việc đảm bảo an toàn thực phẩm từ khâu chế biến đến khâu chia ăn cho trẻ. |
Cô nuôi |
Ban kiểm tra đến các bếp ăn Kiểm tra việc giao nhận thực phẩm và chế biến món ăn, dự giờ ăn tại các lớp. |
BGH |
|
Tất cả các tháng |
-Kiểm tra thực hiện qui chế chuyên môn.
|
Giáo viên, cô nuôi |
Dự giờ GV vào các thời điểm trong ngày. -Dự các hoạt động, môi trường, hồ sơ sổ sách |
BGH Ban kiểm tra |
Tháng 10 |
Kiểm tra chấm điểm môi trường học tập tại các lớp. |
Giáo viên |
Ban kiểm tra đến các lớp đánh giá xếp loại |
Ban kiểm tra |
KT việc thực hiện quy chế chuyên môn |
Giáo viên |
Kiểm tra hồ sơ lưu của GV, dự các hoạt động |
BGH |
|
Kiểm tra công tác y tế và phòng chống tai nạn thương tích trong trường |
Nhân viên y tế |
Kiểm tra qua hồ sơ lưu trữ |
BGH
|
|
Tháng 11 |
Kiểm tra toàn diện 2 GV |
Giáo viên |
Dự các hoạt động CSGD trẻ của GV. |
Ban kiểm tra |
Kiểm tra việc quản lý, sử dụng thiết bị dạy học và đồ dùng, đồ chơi |
Giáo viên |
Ban kiểm tra đến các lớp đánh giá xếp loại |
Ban kiểm tra |
|
Tháng 12 |
Kiểm tra toàn diện 2 GV |
Giáo viên |
Dự các hoạt động CSGD trẻ của GV. |
Ban kiểm tra |
Kiểm tra sổ sách nhóm lớp lần 1 |
Giáo viên |
GV mang nộp HSSS về văn phòng cho ban kiểm tra. |
Ban kiểm tra |
|
Kiểm tra việc quản lý, sử dụng thiết bị dạy học và đồ dùng, đồ chơi |
Giáo viên |
Ban kiểm tra đến các lớp đánh giá xếp loại |
Ban kiểm tra |
|
Kiểm tra công tác y tế và phòng chống tai nạn thương tích trong trường |
Nhân viên y tế |
Kiểm tra qua hồ sơ lưu trữ |
Ban kiểm tra |
|
Kiểm tra công tác thu chi khoản thu thỏa thuận, thu học phí HSSS kế toán, thủ kho, thủ quỹ |
Kế toán, thủ kho, thủ quỹ. |
Ban kiểm tra |
Ban kiểm tra |
|
Tháng 1 |
Kiểm tra toàn diện 1 GV. |
Giáo viên |
Dự các hoạt động CSGD trẻ của GV |
Ban kiểm tra |
Kiểm tra công tác y tế và phòng chống tai nạn thương tích trong trường |
Nhân viên y tế |
Kiểm tra qua hồ sơ lưu trữ |
Ban kiểm tra |
|
KT việc sử dụng sách giáo khoa, sách tham khảo, tài liệu |
BGH, Kế toán, thủ quỹ, nhân viên |
Kiểm tra hồ sơ lưu của BGH, HS và các hoạt động của KT, TQ, NV |
Tổ trưởng các tổ chuyên môn |
|
Kế hoạch tổ chuyên môn, Kế hoạch soạn giảng, kiểm tra các điều kiện đảm bảo chất lượng GD |
Tổ CM, CB,GV,NV |
Kiểm tra gián tiếp qua hồ sơ, Kiểm tra qua trình triển khai, qua dự giờ |
Ban kiểm tra |
|
KT đột xuất 50% GV. |
Giáo viên |
Ban kiểm tra |
BGH, TTCM |
|
Tháng 2 |
Kiểm tra thực hiện qui chế chuyên môn |
Giáo viên |
Tại các lớp |
BGH |
Kiểm tra toàn diện 2 GV. |
Giáo viên |
Dự các hoạt động CSGD trẻ của GV |
Ban kiểm tra |
|
Kiểm tra việc quản lý, sử dụng thiết bị dạy học và đồ dùng, đồ chơi |
Giáo viên |
Ban kiểm tra đến các lớp đánh giá xếp loại |
Ban kiểm tra |
|
Kiểm tra công tác y tế và phòng chống tai nạn thương tích trong trường |
Nhân viên y tế |
Kiểm tra qua hồ sơ lưu trữ |
BGH |
|
KT việc sử dụng sách giáo khoa, sách tham khảo, tài liệu |
Giáo viên |
Kiểm tra hồ sơ lưu của GV, dự các hoạt động sử dụng của trẻ |
BGH |
|
Kiểm tra nề nếp của trẻ. |
Trẻ |
Tại các lớp |
BGH |
|
Tháng 3 |
Kiểm tra toàn diện 2 GV. |
Giáo viên |
Dự các hoạt động CSGD trẻ của GV |
Ban kiểm tra |
Kiểm tra chuyên đề |
Giáo viên |
Tại các lớp |
BGH, TTCM |
|
Kiểm tra công tác y tế và phòng chống tai nạn thương tích trong trường |
Nhân viên y tế |
Kiểm tra qua hồ sơ lưu trữ |
BGH |
|
HS phổ cập GD trẻ 5 tuổi |
CB,GV |
Kiểm tra gián tiếp trên hồ sơ |
Ban kiểm tra |
|
Kiểm tra việc quản lý, sử dụng thiết bị dạy học và đồ dùng, đồ chơi |
Giáo viên |
Ban kiểm tra đến các lớp đánh giá xếp loại |
Ban kiểm tra |
|
Tháng 4 |
Kiểm tra toàn diện 2 GV. |
Giáo viên |
Dự các hoạt động CSGD trẻ của GV |
Ban kiểm tra |
KT đột xuất 50% GV. |
Giáo viên |
Tại các lớp |
BGH, TTCM |
|
Kiểm tra việc quản lý, sử dụng thiết bị dạy học và đồ dùng, đồ chơi |
Giáo viên |
Ban kiểm tra đến các lớp đánh giá xếp loại |
Ban kiểm tra |
|
Kiểm tra công tác y tế và phòng chống tai nạn thương tích trong trường |
Nhân viên y tế |
Kiểm tra qua hồ sơ lưu trữ |
BGH |
|
Kiểm tra HSSS lần 2 |
Giáo viên |
Tại các lớp |
BGH |
|
Tháng 5 |
Kiểm tra công tác thu chi HSSS kế toán, thủ kho, thủ quỹ.
|
Kế toán, thủ kho, Thủ quỹ. |
Tại văn phòng nhà trường |
Ban kiểm tra |
HS phổ cập GD trẻ |
CB,GV |
Kiểm tra gián tiếp trên hồ sơ |
Ban kiểm tra |
|
Tháng 6,7 |
Kiểm tra hoạt động hè |
Giáo viên, nhân viên |
Tại các lớp |
Ban kiểm tra |
- Hình thức kiểm tra theo kế hoạch, kiểm tra đột xuất, báo trước hoặc không báo trước.
- Đối tượng: Tổ, bộ phận, cá nhân.
Nơi nhận: |
HIỆU TRƯỞNG |
- Phòng GD&ĐT Thanh Oai; - Lưu VT/VP. |
|
|
Thanh Oai, ngày .... tháng .... năm 2015
PHÊ DUYỆT CỦA PHÒNG GD&ĐT
TRƯỞNG PHÒNG
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả