Thể loại
Số trang 1
Ngày tạo 11/28/2018 11:50:49 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 2.16 M
Tên tệp kho tai lieu khunggom 45 bo khac nhau doc
MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
LỚP |
CÁC CHỦ ĐỀ |
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ |
CỘNG |
|||
Nhận biết (Câu|Điểm) |
Thông hiểu (Câu|Điểm) |
Vận dụng (Câu|Điểm) |
VD cao (Câu|Điểm) |
|||
12 |
TÍNH ĐƠN ĐIỆU |
1 0.5 |
2 1 |
|
|
3 1.5 |
CỰC TRỊ |
|
|
2 1 |
2 1 |
4 2 |
|
MAX MIN |
|
1 0.5 |
2 1 |
1 0.5 |
4 2 |
|
TIỆM CẬN |
|
|
2 1 |
1 0.5 |
3 1.5 |
|
KHẢO SÁT HÀM SỐ |
|
1 0.5 |
4 2 |
1 0.5 |
6 3 |
|
|
TỔNG CỘNG |
1 0.5 |
4 2 |
10 5 |
5 2.5 |
20 10 |
MA TRẬN CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MÃ CÂU HỎI |
CÁC DẠNG TOÁN |
CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ |
CỘNG |
|||
Nhận biết (Câu|Điểm) |
Thông hiểu (Câu|Điểm) |
Vận dụng (Câu|Điểm) |
VD cao (Câu|Điểm) |
|||
[DS12.C1.1.D01] |
Xét tính đơn điệu của hàm số cho bởi công thức |
1 0.5 |
|
|
|
1 0.5 |
[DS12.C1.1.D03] |
Tìm tham số m để hàm số đơn điệu |
|
1 0.5 |
|
|
1 0.5 |
[DS12.C1.1.D05] |
Câu hỏi lý thuyết về tính đơn điệu |
|
1 0.5 |
|
|
1 0.5 |
[DS12.C1.2.D03] |
Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 1 điểm x0 cho trước |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.2.D04] |
Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.2.D05] |
Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn ĐK |
|
|
|
1 0.5 |
1 0.5 |
[DS12.C1.2.D06] |
Tìm m để hàm số, đồ thị hàm số các hàm số khác có cực trị thỏa mãn điều kiện |
|
|
|
1 0.5 |
1 0.5 |
[DS12.C1.3.D01] |
GTLN, GTNN trên đoạn [a;b] |
|
1 0.5 |
|
|
1 0.5 |
[DS12.C1.3.D02] |
GTLN, GTNN trên khoảng |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.3.D05] |
GTLN, GTNN hàm nhiều biến |
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
0.5 |
0.5 |
[DS12.C1.3.D06] |
Bài toán ứng dụng, tối ưu, thực tế |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.4.D01] |
Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số (không chứa tham số) hoặc biết BBT, đồ thị |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.4.D02] |
Bài toán xác định các đường tiệm cận của hàm số có chứa tham số |
|
|
|
1 0.5 |
1 0.5 |
[DS12.C1.4.D03] |
Bài toán liên quan đến đồ thị hàm số và các đường tiệm cận |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.5.D01] |
Nhận dạng đồ thị |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.5.D02] |
Các phép biến đổi đồ thị |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.5.D03] |
Biện luận số giao điểm dựa vào đồ thị, bảng biến thiên |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.5.D04] |
Sự tương giao của hai đồ thị (liên quan đến tọa độ giao điểm) |
|
|
|
1 0.5 |
1 0.5 |
[DS12.C1.5.D05] |
Đồ thị của hàm đạo hàm |
|
|
1 0.5 |
|
1 0.5 |
[DS12.C1.5.D06] |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số |
|
1 0.5 |
|
|
1 0.5 |
|
TỔNG CỘNG |
1 0.5 |
4 2 |
10 5 |
5 2.5 |
20 10 |
(1) |
NHÓM CÂU HỎI NHẬN BIẾT |
Câu 001. |
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? |
A. |
Hàm số nghịch biến trên khoảng và . |
B. |
Hàm số nghịch biến trên khoảng và . |
C. |
Hàm số đồng biến trên khoảng và . |
D. |
Hàm số đồng biến trên khoảng . |
A4.X.T0 |
Lời giải Chọn A + TXĐ: . + . + BXD:
Dựa vào BXD, ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và . |
(2) |
NHÓM CÂU HỎI THÔNG HIỂU |
Câu 002. |
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trên ? |
A. |
. |
B. |
. |
C. |
. |
D. |
. |
C1.X.T0 |
Lời giải. Chọn C Ta có: . Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi: ,. Trường hợp 1: . Thay vào hàm số ta được . Hàm số này nghịch biến trên . Trường hợp 2: . Vậy . Có giá trị nguyên của tham số . |
Câu 003. |
Phát biểu nào sau đây là đúng ? |
A. |
Hàm số nghịch biến trênkhi và chỉ khi . |
B. |
Nếu thì hàm số nghịch biến trên. |
C. |
Hàm số nghịch biến trênkhi và chỉ khi . |
D. |
Nếu thì hàm số nghịch biến trên. |
D2.X.T0 |
Lời giải Chọn D |
Câu 004. |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số . |
A. |
. |
B. |
. |
C. |
. |
D. |
. |
C1.X.T0 |
Lời giải. Chọn C Đặt , . Khi đó hàm số đã cho trở thành hàm số có . Ta có . ; ; . Vậy . |
Câu 005. |
Cho hàm số . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị sao cho tiếp tuyến đó cắt các trục lần lượt tại thỏa mãn . |
A. |
. |
B. |
. |
C. |
hoặc . |
D. |
. |
A2.X.T0 |
Lời giải Chọn A Cách 1
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có dạng: . . Đường thẳng ; . |
|
Theo giả thiết ta có . . . Vậy hệ số góc của tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu đề bài là . Cách 2 Gọi là góc tạo bởi tiếp tuyến và trục hoành. Theo đề bài, tại nên hệ số góc tiếp tuyến là : Mà : Nên : |
(3) |
NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG |
Câu 006. |
Hàm số đạt cực đại tại khi giá trị của bằng |
A. |
. |
B. |
. |
C. |
. |
D. |
. |
D1.X.T0 |
Lời giải Chọn D
Hàm số đạt cực đại tại nên . Với ta có và ; Bảng xét dấu của : |
|
Ta thấy, hàm số đạt cực tiểu tại (loại). Với ta có và ; Bảng xét dấu của :
Ta thấy, hàm số đạt cực đại tại (thoả). Vậy . |
Câu 007. |
Tìm tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị sao cho tam giác vuông tại . |
A. |
|
B. |
. |
C. |
. |
D. |
. |
D1.X.T0 |
Lời giải Chọn D +, Ta có . Để hàm số có hai điểm cực trị có hai nghiệm phân biệt. +, Khi , ta có . Tọa độ các cực trị là . . Để tam giác vuông tại . |
Câu 008. |
Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng khi |
A. |
. |
B. |
. |
C. |
. |
D. |
. |
A1.X.T0 |
Lời giải Chọn A |
|
TXĐ: . Ta có: Hàm số luôn đồng biến trên và Để hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn bằng thì . |
Câu 009. |
Số giờ có ánh ánh sáng mặt trời của thành phố trong ngày thứ của năm được cho bởi hàm số với và . Vào ngày nào trong năm thì thành phố có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất? |
A. |
28 tháng 5. |
B. |
29 tháng 5. |
C. |
30 tháng 5. |
D. |
31 tháng 5. |
B1.X.T0 |
Lời giải Chọn B Số giờ có ánh sáng nhiều nhất chính là giá trị lớn nhất của hàm số: Ta có vì Vậy vào ngày thứ 149 trong năm thì thành phố có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất, ngày đó là ngày 29 tháng 5. |
Câu 010. |
Tính tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số . |
A. |
. |
B. |
. |
C. |
. |
D. |
. |
A1.X.T0 |
Lời giải Chọn A Ta có Vậy đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Khi hàm số không có nghĩa nên không phải là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. do đó đồ thị hàm số nhận đường thẳng làm tiệm cận ngang. |
|
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2 |
Câu 011. |
Hàm số có đồ thị. Goi là điểm bất kì và thuộc. Khi đó tích các khoảng cách từ đến hai đường tiệm cận của bằng: |
A. |
. |
B. |
. |
C. |
. |
D. |
. |
D1.X.T0 |
Lời giải. Chọn D Vì nên . có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang . Khoảng cách từ tới tiệm cận đứng là . Khoảng cách từ tới tiệm cận ngang là . Ta có . |
Câu 012. |
Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:. . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: |
A. |
; ; . |
B. |
; ; . |
C. |
; ; . |
D. |
; ; . |
A1.X.T0 |
Lời giải |
|
Chọn A Dựa vào đồ thị hàm số ta có hệ số . Hàm số có điểm cực trị nên . Đồ thị hàm số có giao điểm với tại điểm có tung độ . |
Câu 013. |
Cho hàm số có đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
|
A. |
. |
B. |
. |
C. |
. |
D. |
. |
D1.X.T0 |
Lời giải Chọn D Ta có . ● Xét hàm số khi . Có • Khi . • Khi . • Khi . Ta có bảng biến thiên:
● Xét hàm số khi . Tương tự. ta có bảng biến thiên: |
|
● Kết hợp cả hai trường hợp, ta có bảng biến thiên của hàm số như sau:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có hàm số đồng biến trên khoảng . |
Câu 014. |
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình là |
A. |
. |
B. |
. |
C. |
. |
D. |
. |
D1.X.T0 |
Lời giải Chọn D Có có 2 nghiệm là ; có 1 nghiệm là Do đó, phương trình có ba nghiệm là , , . |
Câu 015. |
Cho hàm số f (x) có đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả