Thể loại Giáo án bài giảng Vật lý
Số trang 1
Ngày tạo 12/14/2009 10:00:25 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 1.10 M
Tên tệp kiem dinh chat luong thcs hiep hoa doc
SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO TRÀ VINH
PHÒNG GIÁO DỤC CẦU NGANG
------------
BÁO CÁO
TỰ ĐÁNH GIÁ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
TRƯỜNG THCS HIỆP HÒA
NĂM HỌC 2009-2010
1
PHÒNG GIÁO DỤCHUYỆN CẦU NGANG
TRƯỜNG THCS HIỆP HÒA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hiệp Hòa, ngày 28 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG THCS HIỆP HÒA
- Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục phổ thông;
- Quyết định số 83/2008/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Quy định về quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông;
- Theo đề nghị của c¸c bé phËn
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Thành lập Hội đồng tự đánh giá Trường THCS Hiệp Hòa gồm các ông, bà có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hội đồng có nhiệm vụ triển khai tự đánh giá Trường THCS Hiệp Hòa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 3. Các ông, bà có tên trong Hội đồng tự đánh giá chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cơ quan chủ quản (để b/c); - Lưu: … |
HIỆU TRƯỞNG
TĂNG VĂN XỨNG |
1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số........ngày....tháng.....năm 2009)
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
Tăng Văn Xứng |
HiÖu trëng |
Chủ tịch HĐ |
2 |
Trần Văn Đạt |
HiÖu phã |
Phó Chủ tịch HĐ |
3 |
|
Gi¸o viªn |
Thư ký HĐ |
4 |
|
Chñ tÞch C§ |
Ủy viên HĐ |
5 |
|
Tæ trëng XH |
Ủy viên HĐ |
6 |
|
Tæ trëng TN |
Ủy viên HĐ |
7 |
|
Tæng phô tr¸ch |
Ủy viên HĐ |
8 |
|
BÝ th ®oµn |
Ủy viên HĐ |
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
|
Gi¸o viªn |
Thư ký HĐ |
2 |
|
Chñ tÞch C§ |
Thư ký HĐ |
3 |
|
Tæ trëng XH |
Thư ký HĐ |
... |
|
|
|
DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
|
Tæng phô tr¸ch |
Ủy viên HĐ |
2 |
|
BÝ th ®oµn |
Ủy viên HĐ |
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN CẦU NGANG TRƯỜNG THCS HIỆP HÒA
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hiệp Hòa, ngày tháng năm 2009 |
1
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS HIỆP HÒA
1. Mục đích và phạm vi tự đánh giá
Mục đích của tự đánh giá là nhằm cải tiến, nâng cao chất lượng của cơ sở giáo dục phổ thông (sau đây gọi chung là nhà trường), để giải trình với các cơ quan chức năng, xã hội về thực trạng chất lượng giáo dục của nhà trường; để cơ quan chức năng đánh giá và công nhận nhà trường đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
Phạm vi tự đánh giá là toàn bộ các hoạt động của nhà trường theo các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
2. Hội đồng tự đánh giá
a) Thành phần Hội đồng tự đánh giá
Hội đồng tự đánh giá được thành lập theo Quyết định số... ngày...tháng....năm.... của Hiệu trưởng, hoặc Giám đốc Trung tâm (sau đây gọi chung là Hiệu trưởng) ... Hội đồng gồm có ..thành viên (danh sách kèm theo).
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
(Kèm theo Quyết định số........ngày....tháng.....năm......)
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
|
HiÖu trëng |
Chủ tịch HĐ |
2 |
|
HiÖu phã |
Phó Chủ tịch HĐ |
3 |
|
Gi¸o viªn |
Thư ký HĐ |
4 |
|
Chñ tÞch C§ |
Ủy viên HĐ |
5 |
|
Tæ trëng XH |
Ủy viên HĐ |
6 |
|
Tæ trëng TN |
Ủy viên HĐ |
7 |
|
Tæng phô tr¸ch |
Ủy viên HĐ |
8 |
|
BÝ th ®oµn |
Ủy viên HĐ |
DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
|
Gi¸o viªn |
Thư ký HĐ |
2 |
|
Chñ tÞch C§ |
Thư ký HĐ |
3 |
|
Tæ trëng XH |
Thư ký HĐ |
... |
|
|
|
c) Các nhóm công tác chuyên trách
DANH SÁCH CÁC NHÓM CÔNG TÁC CHUYÊN TRÁCH
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
1 |
|
Tæng phô tr¸ch |
Ủy viên HĐ |
1
2 |
|
BÝ th ®oµn |
Ủy viên HĐ |
3 |
|
|
|
... |
|
|
|
Thời gian biểu
Thời gian |
Các hoạt động |
Tuần 1
|
- Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và nhân sự Hội đồng tự đánh giá (TĐG); - Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG; phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên; phân công dự thảo kế hoạch TĐG. |
Tuần 2
|
- Phổ biến chủ trương triển khai TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường; - Tổ chức hội thảo về nghiệp vụ triển khai TĐG cho các thành viên của Hội đồng TĐG, giáo viên và nhân viên; - Hoàn thành kế hoạch TĐG. |
Tuần 3 - 7 |
- Chuẩn bị đề cương báo cáo TĐG; - Thu thập thông tin và minh chứng; - Mã hoá các thông tin và minh chứng thu được; - Cá nhân, nhóm công tác chuyên trách hoàn thiện các Phiếu đánh giá tiêu chí. |
Tuần 8 |
Họp Hội đồng TĐG để: - Thảo luận về những vấn đề nảy sinh từ các thông tin và minh chứng thu được; - Xác định những thông tin, minh chứng cần thu thập bổ sung; - Điều chỉnh đề cương báo cáo TĐG và xây dựng đề cương chi tiết. |
Tuần 9-10 |
- Thu thập, xử lý thông tin, minh chứng bổ sung (nếu cần thiết); - Thông qua đề cương chi tiết báo cáo TĐG . |
Tuần 11-12 |
- Dự thảo báo cáo TĐG; - Kiểm tra lại thông tin và minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG. |
Tuần 13-14 |
- Họp Hội đồng TĐG để thảo luận dự thảo báo cáo TĐG; - Hội đồng TĐG họp với các giáo viên, nhân viên trong trường để thảo luận về báo cáo TĐG, xin các ý kiến góp ý; - Hoàn thiện báo cáo TĐG. |
Tuần 15 |
- Họp Hội đồng TĐG để thông qua báo cáo TĐG đã sửa chữa; - Công bố báo cáo TĐG trong nội bộ nhà trường và thu thập các ý kiến đóng góp. |
Tuần 16 |
Xử lý các ý kiến đóng góp và hoàn thiện báo cáo TĐG |
Tuần 17 |
Công bố báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường) |
Tuần 18
|
- Tập hợp các ý kiến đóng góp cho quy trình TĐG; - Nộp báo cáo TĐG. |
1
DANH MỤC MÃ THÔNG TIN VÀ MINH CHỨNG
(Lập bảng theo chiều ngang của khổ giấy A4)
TT |
Mã thông tin, minh chứng |
Tên thông tin, minh chứng |
Số, ngày / tháng ban hành, hoặc thời điểm phỏng vấn, quan sát) |
Nơi ban hành hoặc người thực hiện |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 4. Phiếu đánh giá tiêu chí
Cơ quan chủ quản
Trường THCS Hiệp Hòa
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ
Tiêu chuẩn..............................................................................................................
Tiêu chí .…..………………………………………………………………….
a)…………………………………………………………………….
b).……………………………………………………………………
c).........................................................................................................
1. Mô tả hiện trạng (mục này phải có các thông tin, minh chứng kèm theo)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Điểm mạnh:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................... Điểm yếu:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Tự đánh giá:
5.1. Xác định nhà trường đạt hay chưa đạt được yêu cầu từng chỉ số của tiêu chí:
Chỉ số a |
Chỉ số b |
Chỉ số c |
1
Đạt: |
Đạt: |
|
Không đạt: |
Không đạt: |
Không đạt: |
5.2. Tự đánh giá tiêu chí:
Đạt:
Không đạt:
(Tiêu chí Đạt khi 03 chỉ số được đánh giá Đạt).
Người viết báo cáo (ghi rõ họ và tên):
Phụ lục 5. Bảng tổng hợp kết quả TĐG của nhà trường
PHÒNG GIÁO DỤC CẦU NGANG TRƯỜNG THCS HIỆP HÒA |
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ
|
Tiêu chuẩn 1:… |
|||||
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí 1 |
|
Tiêu chí 3 |
|
|
|
Tiêu chí 2 |
|
|
Tiêu chí .... |
|
|
Tiêu chuẩn 2:… |
|||||
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí 1 |
|
|
Tiêu chí 3 |
|
|
Tiêu chí 2 |
|
|
Tiêu chí .... |
|
|
Tiêu chuẩn 3:… |
|||||
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí 1 |
|
|
Tiêu chí 3 |
|
|
Tiêu chí 2 |
|
|
Tiêu chí .... |
|
|
Tiêu chuẩn 4:… |
|||||
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí 1 |
|
|
Tiêu chí 3 |
|
|
Tiêu chí 2 |
|
|
Tiêu chí .... |
|
|
Tiêu chuẩn 5:… |
|||||
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí 1 |
|
|
Tiêu chí 3 |
|
|
Tiêu chí 2 |
|
|
Tiêu chí .... |
|
|
1
Tiêu chuẩn 6:… |
|||||
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí 1 |
|
|
Tiêu chí 3 |
|
|
Tiêu chí 2 |
|
|
Tiêu chí .... |
|
|
Tiêu chuẩn 7:… |
|||||
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí |
Đạt |
Không đạt |
Tiêu chí 1 |
|
|
Tiêu chí 3 |
|
|
Tiêu chí 2 |
|
|
Tiêu chí .... |
|
|
Tổng số các tiêu chí: Đạt 7 tỉ lệ 100 %.......
Phụ lục 7. Danh sách và chữ ký của các thành viên Hội đồng tự đánh giá
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Nhiệm vụ |
Ký tên |
1 |
|
HiÖu trëng |
Chủ tịch HĐ |
|
2 |
|
HiÖu phã |
Phó Chủ tịch HĐ |
|
3 |
|
Gi¸o viªn |
Thư ký HĐ |
|
4 |
|
Chñ tÞch C§ |
Ủy viên HĐ |
|
5 |
|
Tæ trëng XH |
Ủy viên HĐ |
|
6 |
|
Tæ trëng TN |
Ủy viên HĐ |
|
7 |
|
Tæng phô tr¸ch |
Ủy viên HĐ |
|
8 |
|
BÝ th ®oµn |
Ủy viên HĐ |
|
B. CƠ SỞ DỮ LIỆU TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập):
Tiếng Việt: Trường THCS Hiệp Hòa
Tiếng Anh (nếu có): ..................................................................................
Tên trước đây (nếu có): Trường Phổ thông cơ sở Hiệp Hòa
Cơ quan chủ quản: Phòng GD-ĐT Cầu Ngang
Tỉnh / thành phố trực thuộc Trung ương: |
Trà Vinh |
|
Tên Hiệu trưởng: |
Tăng Văn Xứng |
Huyện / quận / thị xã / thành phố: |
Cầu Ngang |
|
Điện thoại trường: |
0743510705 |
Xã / phường / thị trấn: |
Hiệp Hòa |
|
Fax: |
|
Đạt chuẩn quốc gia: |
|
|
Web: |
|
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập): |
|
|
Số điểm trường (nếu có): |
|
1
|
|
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn |
|
Dân lập |
Trường liên kết với nước ngoài |
Tư thục |
Có học sinh khuyết tật |
Loại hình khác (ghi rõ)...... |
Có học sinh bán trú |
|
Có học sinh nội trú |
1. Trường phụ (nếu có)
Số TT |
Tên trường phụ |
Địa chỉ |
Diện tích
|
Khoảng cách với trường (km) |
Tổng số học sinh của trường phụ |
Tổng số lớp (ghi rõ số lớp từ lớp 6 đến lớp 9) |
Tên cán bộ phụ trách trường phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
|
Tổng số |
Chia ra |
|||
Lớp 6 |
Lớp 7 |
Lớp 8 |
Lớp 9 |
||
Học sinh |
335 |
78 |
96 |
83 |
78 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ: |
160 |
40 |
45 |
45 |
30 |
- Học sinh dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
Học sinh tuyển mới vào lớp 6 |
77 |
77 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ: |
40 |
40 |
|
|
|
- Học sinh dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
Học sinh lưu ban năm học trước: |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ: |
|
|
|
|
|
- Học sinh dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
1
Học sinh chuyển đến trong hè: |
1 |
|
1 |
|
|
Học sinh chuyển đi trong hè: |
7 |
1 |
2 |
2 |
2 |
Học sinh bỏ học trong hè: |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ: |
|
|
|
|
|
- Học sinh dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
- Học sinh nữ dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
Nguyên nhân bỏ học |
|
|
|
|
|
- Hoàn cảnh khó khăn: |
|
|
|
|
|
- Học lực yếu, kém: |
|
|
|
|
|
- Xa trường, đi lại khó khăn: |
|
|
|
|
|
- Thiên tai, dịch bệnh: |
|
|
|
|
|
- Nguyên nhân khác: |
|
|
|
|
|
Học sinh là Đội viên: |
335 |
78 |
96 |
83 |
78 |
Học sinh là Đoàn viên: |
|
|
|
|
|
Học sinh bán trú dân nuôi: |
|
|
|
|
|
Học sinh nội trú dân nuôi: |
|
|
|
|
|
Học sinh khuyết tật hoà nhập: |
|
|
|
|
|
Học sinh thuộc diện chính sách |
38 |
8 |
9 |
11 |
10 |
- Con liệt sĩ: |
|
|
|
|
|
- Con thương binh, bệnh binh: |
3 |
|
|
1 |
2 |
- Hộ nghèo: |
21 |
3 |
7 |
8 |
3 |
- Vùng đặc biệt khó khăn: |
|
|
|
|
|
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: |
12 |
4 |
2 |
2 |
4 |
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: |
0 |
|
|
|
|
- Diện chính sách khác: |
2 |
1 |
|
|
1 |
Học sinh học tin học: |
|
|
|
|
|
Học sinh học tiếng dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
Học sinh học ngoại ngữ: |
335 |
78 |
96 |
83 |
78 |
- Tiếng Anh: |
335 |
78 |
96 |
83 |
78 |
- Tiếng Pháp: |
|
|
|
|
|
- Tiếng Trung: |
|
|
|
|
|
- Tiếng Nga: |
|
|
|
|
|
- Ngoại ngữ khác: |
|
|
|
|
|
Học sinh theo học lớp đặc biệt |
|
|
|
|
|
- Học sinh lớp ghép: |
|
|
|
|
|
- Học sinh lớp bán trú: |
|
|
|
|
|
- Học sinh bán trú dân nuôi: |
|
|
|
|
|
Các thông tin khác (nếu có)... |
|
|
|
|
|
Số liệu của 04 năm gần đây:
|
Năm học 2005-2006 |
Năm học 2006-2007 |
Năm học 2007-2008 |
Năm học 2008-2009 |
Sĩ số bình quân học sinh trên lớp |
422/12=35,16 |
388/12=32,3 |
359/12=29,9 |
352/12=29,3 |
1
Tỷ lệ học sinh trên giáo viên |
422/28=15,07% |
388/24=16,16 |
359/23=15,6 |
352/26=13,5 |
Tỷ lệ bỏ học |
1/422=0,23% |
0 |
2/359=0,55% |
1/352=0,28% |
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập dưới trung bình. |
35/422=8,29% |
41/388=10,56% |
33/359=9,19% |
31/352=8,8% |
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập trung bình |
152/422=36,01% |
154/388=39,69% |
134/359=37,32% |
136/352=38,64% |
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập khá |
161/422=38,15% |
154/388=39,69% |
152/359=42,33% |
152/325=43,18% |
Tỷ lệ học sinh có kết quả học tập giỏi và xuất sắc |
74/422=17,53% |
39/388=10,05% |
40/359=11,14% |
33/352=9,38% |
Số lượng học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi |
23 |
12 |
10 |
18 |
Các thông tin khác (nếu có)... |
|
|
|
|
3. Thông tin về nhân sự
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
|
Tổng số |
Trong đó nữ |
Chia theo chế độ lao động |
Dân tộc thiểu số |
||||||
Biên chế |
Hợp đồng |
Thỉnh giảng |
Tổng số |
Nữ |
||||||
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
Tổng số |
Nữ |
|||||
Cán bộ, giáo viên, nhân viên |
31 |
20 |
27 |
18 |
1 |
|
3 |
2 |
|
|
Đảng viên |
12 |
8 |
12 |
8 |
|
|
|
|
|
|
- Đảng viên là giáo viên: |
11 |
7 |
11 |
7 |
|
|
|
|
|
|
- Đảng viên là cán bộ quản lý: |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Đảng viên là nhân viên: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo viên giảng dạy: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thể dục: |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Âm nhạc: |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Mỹ thuật: |
1 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Tin học: |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
- Tiếng dân tộc thiểu số: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả