TRƯỜNG THPT A                                                              KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC

Tổ:Toán                                                                        chương 1         (NÂNG CAO)

 

A. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

 

1.Cho đường tròn (C) tâm O đường kính AB. Gọi tiếp tuyến của (C) tại điểm Phép tịnh tiến biến thành:

 A. Đường kính của (C) song song với  .   B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.             

 C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.   D. Cả 3 đường trên đều không phải.

2.Khẳng định nào sai:

 A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng .   

 B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với .              

 C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng .  .     

 D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính .

3. Trong mặt phẳng Oxy, cho (C):

Tìm ảnh của đường tròn C qua .

A. (C):   B. (C):

C. (C):   D. (C):

4.Trong mp Oxy cho đường thẳng d pt 2x – y + 1 = 0. Để phép tịnh tiến theo biến đường thẳng d thành chính thì phải vectơ nào sau đây:

 A.   B.  

 C.                                         D.

5. Biết ảnh của qua , ảnh của qua . Tọa độ

A. .     B.  .   C.  .   D.   .

6. Cho (C): Tìm

A. (C’) :  B. (C’)  :

C. (C’)  :   D. (C’) : 

7. Hình nào sau đây có nhiều trục đối xứng hơn các hình khác

 A. Hình vuông    B. Hình chử nhật

 C. Hình thoi    D. Hình thang cân

8. Trong hệ trục Oxy , cho (d) : x+y+1 = 0, Gọi (D.) là ảnh của (d) qua ĐOx . Pt (D.) là

  A. x + y = 0  B. x – y = 0  C. x – y +1 = 0 D. x – y  –1 = 0

9. Trong hệ trục Oxy. Cho đ tròn (C) có pt : x2 + y2 – 4x + 6y = 0 .Gọi (C.) là ảnh của   (C) qua phép đối xứng trục Oy . PT (C.) là

  A. x2 + y2 – 4x + 6y = 0  B. x2 + y2 – 4x – 6y = 0

  C. x2 + y2 + 4x – 6y = 0  D. x2 + y2 + 4x + 6y = 0


11. Cho M(2;3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M trong phép đối xứng trục d:

x+y = 0 ?

A. N(2; 3) B. Q(3; 2 ) C. P(3;2) D. S(3;2)

12. Cho M(3; 1) I(1;2). Hỏi điểm nào trong các điểm sau ảnh của M qua phép đối xứng tâm I

A. N(2;1) B. P(1;3) C. S(5;4) D. Q(1;5 )

13. Cho đường thẳng d:xy + 4= 0. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ảnh là d trong phép đối xứng tâm I(4;1)?

A. xy+ 2 =0 B. xy10 = 0 C.  x y 8=0. D. x y +6= 0

 

14.Trong mp Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450:

 A. B. (-1;1) C. (1;0) D. (;0)

15. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Trên cạnh AB lấy I sao cho   +  =     
Gọi G là trọng tâm ABD. F là phép đồng dạng biến AGI  thành COD. F là hợp bởi hai phép biến hình nào.

A. Phép tịnh tiến theo   và phép   B. Phép và phép

C.  Phép vị tự    D. Phép vị tự   và

16. Cho ( d): Tìm ảnh của (d) qua  phép  đồng dạng bằng cách thực hiện  liên tiếp phép vị tự tâm tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vecto .

A. (d’)    B. (d’)

C. (d’)    D.  (d’)

17. Cho tam giác đều ABC và điểm M nằm trong tam giác sao cho:MC2 = MB2 +MA2. Tính góc BMA

A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1350

18: Cho ba điểm A(-2;5), B(6;1), C(4;-3). Xét phép tịnh tiến theo vecto biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’.  Hãy tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác A’B’C’.

A.  B.  C.  D.

19: Phép quay tâm góc quay biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình :

A.  B.  C.  D.

20. Cho đường thẳng d: x = 2. Hỏi đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ảnh của d trong phép đối xứng tâm O(0;0)

A. y = 2 B. y = 2. C. x = 2 D. x = 2

               B. TỰ LUẬN

1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x+2y-3=0. Viết phương trình đường thẳng d ảnh của đường thẳng d qua phép Đm , với m : x-y-3=0

2. Cho đường tròn (C) : x2 +y2 -6x+8y=0 A(3;-2)

a) Viết phương trình đường tròn (C’) = V(A;-3)( (C) )

b)Tìm tâm vị tự của hai đường tròn (C) (C’)

3.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(2,-1) ; B(-3,2) ; C(0,1) VÀ ĐƯỜNG TRÒN (C) :x2 + y2 -4x+6y-2 = 0 .Cho điểm M di dộng trên (C) . Tìm tập hợp điểm N sao cho:

                                              MN = 2MA +3MB - 5MC


                                                      Hết

nguon VI OLET