KIỂM TRA 1 TIẾT PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD, phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm B thành :
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm M(–3; 2) thành điểm M’ (–5; 3). Véctơ có toạ độ là:
A. (2; – 1) B. (8; – 5) C. (–2; 1) D. (–8; 5)
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C) :qua phép tịnh tiến theo véctơ là đường tròn có phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(–3;0). Phép quay biến điểm A thành điểm:
A. A’(0; –3); B. A’(0; 3); C. A’(–3; 0); D. A’(3;0).
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(2; 0) và điểm N(0; 2). Phép quay tâm O biến điểm M thành điểm N, khi đó góc quay của nó là:
A. B. C. D.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O (0;0) góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng có phương trình là :
A. B. C. D.
Câu 8. Tìm mệnh đề SAI. Phép dời hình biến :
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng , một tia thành một tia .
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó .
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho .
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó .
Câu 9. Trong mp(Oxy) cho . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số ?
A. B. C. D.
Câu 10 : Phép quay tâm O (0;0) góc quay -90 biến đường tròn (C) : x2+y2-4x+1=0 thành đường tròn có phương trình :
A. x2 + (y-2)2 = 3 B. x2 + (y+2)2 = 9 C. x2 + (y+2)2 = 5 D. x2 + (y+2)2 = 3
Câu 11: Phép quay tâm I (4;-3) góc quay 180 biến đường thẳng d: x+y-5=0 thành đường thẳng có phương trình là :
A. x-y+3=0 B. x+y+5=0 C. x+y+3=0 D. x+y-3=0
Câu 12 : Cho (-1;5) và M’(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến . Khi đó
A. M (3;7) B. M (5;-3) C. M (3;-7) D. M (-4;10)
Câu 13 : Khẳng định nào sau đây sai :
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ .
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì ( OM’,OM) =
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 14 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A (3;2) thành điểm A’(2;3) thì nó biến điểm B (2,5) thành :
A. B’(5;5) B. B’(5;2) C. B’(1;1) D. B’(1;6)
Câu 15 : Phép vị tự tâm I(-1;2) tỉ số 3 biến điểm A(4;1) thành điểm có toạ độ :
A. (16;1) B. (14;1) C. (6;5) D. (14;-1)
Câu 16 : Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của điểm M(-6;1) qua phép quay Q (O : 90) là :
A. M’(-1;-6) B. M’(1;6) C. M’ (-6;-1) D. M’(6;1)
Câu 17 : Trong mặt phẳng cho tam giác ABC . Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,BC,CA. Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ biến :
A. M thành B B. M thành N C. M thành P D. M thành A
Câu 18 : Cho d: 2x+y-3=0. Phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến đường thẳng d thành :
A. 2x+y+3=0 B. 2x+y-6=0 C. 4x+2y-3=0 D. 4x+2y-5=0
Câu 19 : Phép vị tự tâm O(0,0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x-1)2 + (y-2)2 = 4 thành:
A. (x-2)2 + (y-4)2 =16 B. (x-4)2 + (y-2)2 =4 C. (x-1)2 + (y-2)2 =16 D. (x+2)2 + (y+4)2 =16
Câu 20 : Chọn mệnh đề sai
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
B. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .
C. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó .
D. Phép quay góc quay 90 biến đường thẳng thành đường vuông góc với nó .
Câu 21 : Phép vị tự tỉ số k biến hình vuông thành :
A. Hình thoi B. Hình bình hành C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 22 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(5;-3) . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ (5;7) là :
A. (0;-10) B. (10;4) C. (4;10) D. (-10;0)
Câu 23 : Trong các phép tịnh tiến theo các vectơ sau, phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng
d: 9x –7y+10=0 thành chính nó :
A. (7;9) B. (-7;9) C. (7;-9) D. (9;-7)
Câu 24 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm:
A. A’ đối xứng với A qua C. B. A’ đối xứng với D qua C
C. O là giao điểm của AC và BD D. C
Câu 25 : Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M(4;6) và I(2;3) . Hỏi phép vị tự tâm I tỉ số k=2 biến M thành điểm :
A. (6;9) B. (2;4) C. (3;2) D. (6;4)