Trường: THPT Tán Kế ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ, tên:…………………. Môn: Vật lý Khối 10 - mã 147
Lớp:………

Nhận xét

PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ
B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 2: Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng:
A. 200N/m. B. 400N/m. C. 500N/m. D. 300N/m
Câu 3: Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là.
A. 3,2m. B. 0,204m. C. 0,206m. D. 9,8m.
Câu 4. Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos(. D. A = ½.mv2.
Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ cao nào so với mặt đất:
A. h/2 B. 2h/3 C. h/3 D. 3h/4
Câu 6: Một vật khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2. Sau khi rơi được 12m, động năng của vật bằng:
A. 16J B. 24J C. 32J. D. 48J
Câu 7 Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là :
A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất.
Câu 8. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s. B. W. C. N.m/s.D. HP.
Câu 9. Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao?
A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.
B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không.
C. có vì người đó vẫn tác dụng lực.
D. không, thuyền trôi theo dòng nước.
Câu 10. Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.
B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật tăng gấp bốn.
D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 11. Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. vận tốc. B. thế năng. C. quãng đường đi được. D. công suất.
Câu 12. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc.
B. Ôtô chuyển động tròn.
C. Ôtô giảm tốc.
D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
Câu 13: Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp suất trong bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ
D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
Câu 14: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 00C, làm nóng khí đến nhiệt độ 1020C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là:
A. 2,75 atm B. 2,13 atm C. 3,75 atm D. 3,2 atm
Câu 15: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần:
A. 2,78 B. 3,2 C. 2,24 D. 2,85
Câu 16: Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
nguon VI OLET