Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 4/12/2013 8:14:07 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.11 M
Tên tệp kiem tra 1 tiet toan 8 dai so chuong i 2012 2013 doc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN 8 – ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ |
NHẬN BIẾT |
THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG |
CỘNG |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
Vận dụng mức độ thấp |
Vận dụng mức độ cao |
|
|||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||||
1. Nhân đơn thức đa thức. |
|
|
|
Thực hiện được phép nhân đơn thức, đa thức. |
|
|
|
||
Số câu hỏi |
1(C1) |
|
|
|
1(C5) |
|
|
|
2 |
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
1 |
Tỉ lệ % |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
10 |
2. Hằng đẳng thức đáng nhớ. |
Nhớ được các hằng đẳng thức đáng nhớ. |
|
Vận dụng được hằng đẳng thức trong tính toán và thu gọn. |
|
|
|
|||
Số câu hỏi |
1(C3) |
|
|
|
1(C1) |
|
|
|
2 |
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
1 |
Tỉ lệ % |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
10 |
3. Phân tích đa thức thành nhân tử. |
|
Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp phân tích cơ bản. |
Vận dụng phối hợp được các phương pháp để phân tích được đa thức thành nhân tử. |
Sử dụng linh hoạt các PP phân tích đa thức thành nhân tử. |
|
||||
Số câu hỏi |
|
|
|
1(C1a) |
1(C6) |
1(C1b) |
|
1(C4) |
4 |
Số điểm |
|
|
|
1,5 |
0,5 |
1,5 |
|
1 |
4,5 |
Tỉ lệ % |
|
|
|
33,3 |
11,1 |
33,3 |
|
22,2 |
45 |
4. Chia đa thức. |
|
|
Hiểu được qui tắc chia đơn thức, đa thức cho đơn thức. |
Thực hiện được chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. |
Thực hiện được chia hai đa thức một biến đã sắp xếp. |
|
|||
Số câu hỏi |
|
|
1(C1a) |
|
|
1(C2) |
|
1(C3) |
3 |
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
1,5 |
|
1 |
3,5 |
Tỉ lệ % |
|
|
14,3 |
|
|
42,9 |
|
28,6 |
35 |
CỘNG |
|||||||||
Tổng số câu |
2 |
|
1 |
1 |
3 |
2 |
|
12 |
11 |
Tổng số điểm |
1 |
|
0,5 |
1,5 |
1,5 |
3 |
|
2 |
10 |
Tỉ lệ % |
10 |
|
5 |
15 |
15 |
30 |
|
20 |
100 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Kiểm tra 1 tiết – Năm học: 2012 – 2013
Họ và tên: ………………………………..……. Môn: Toán 8 – Đại số (Chương I)
Lớp: …….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm: |
Lời phê của giáo viên:
|
Đề số 01:
I. LÝ THUYẾT: (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất: (2,5 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép nhân x.(2x + 1) là:
A. 2x2 + x B. 3x + x C. 2x2 + 1 D. 3x + 1
Câu 2: Kết quả của phép chia (2x2 – 4x) : 2x là:
A. x - 4 B. x + 4 C. x - 2 D. x + 2
Câu 3: Biểu thức x2 – 2x + 1 bằng:
A. (x + 1)2 B. (x - 1)2 C. (x + 2)2 D. (x - 2)2
Câu 4: Kết quả của phép nhân (2x + 5)(2x - 5) bằng:
A. 2x2 - 25 B. x3 – x2 – 1 C. 2x2 + 4x – 25 D. 4x2 - 25
Câu 5: Cho biểu thức x(x + 5) + x + 5 = 0 thì x bằng:
A. 1 và 5 B. – 1 và – 5 C. – 1 và 5 D. 1 và – 5
2. Điền vào chổ trống để được quy tắc đúng: (0,5 điểm)
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đa thức B). ta chia ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………................................................
II. BÀI TOÁN: (7 điểm).
Bài 1: (3 điểm)
a. Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x – 2) + x – 2
b. Thực hiện phép chia: (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: 2(x + 5) - x2 - 5x = 0
Bài 3: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau rồi tính giá trị của biểu thức với x = - 2012:
Bài 4: (1 điểm) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đẳng thức sau: xy – x + 5y – 7 = 0
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Đề số 01
I. LÝ THUYẾT: (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Bổ sung |
Đáp án |
A |
C |
B |
D |
B |
|
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
2. Điền vào chổ trống để được quy tắc đúng: (0,5 điểm)
…… ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
II. BÀI TOÁN: (7 điểm).
Bài 1: (3 điểm)
a. x(x – 2) + x – 2 = (x – 2)(x + 1) (1,5 điểm)
b. (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) = x2 + 3 (1,5 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
Vậy: x = - 5 hoặc x = 2
Bài 3: (1,5 điểm)
. (1 điểm)
Thế x = - 2000 ta có: A = - 2012. (-2) = 4024 (0,5 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Ta có:
Vậy: Cặp số nguyên cần tìm là: (- 4; 4), (- 6; 0).
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Kiểm tra 1 tiết – Năm học: 2012 – 2013
Họ và tên: ………………………………..……. Môn: Toán 8 – Đại số (Chương I)
Lớp: …….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm: |
Lời phê của giáo viên:
|
Đề số 02:
I. LÝ THUYẾT: (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất: (2,5 điểm)
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2x.(x + 1) là:
A. 2x2 + 2x B. 3x2 + x C. 2x2 + 1 D. 3x + 1
Câu 2: Kết quả của phép chia (3x2 + 6x) : 3x là:
A. x - 4 B. x + 4 C. x - 2 D. x + 2
Câu 3: Biểu thức x2 + 4x + 4 bằng:
A. (x + 1)2 B. (x - 1)2 C. (x + 2)2 D. (x - 2)2
Câu 4: Kết quả của phép nhân (x + 5)(x - 5) bằng:
A. x2 - 25 B. x3 – x2 – 1 C. x2 + 4x – 25 D. 2x2 - 25
Câu 5: Cho biểu thức x(x - 1) + 5x - 5 = 0 thì x bằng:
A. 1 và 5 B. – 1 và – 5 C. – 1 và 5 D. 1 và – 5
2. Điền vào chổ trống để được quy tắc đúng: (0,5 điểm)
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đa thức B). ta chia ……………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………................................................
II. BÀI TOÁN: (7 điểm).
Bài 1: (3 điểm)
a. Phân tích đa thức thành nhân tử: x – 4 + x(x – 4)
b. Thực hiện phép chia: (2x3 + 5x2 - 2x +3) : (2x2 – x + 1)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: 2(x - 5) + x2 - 5x = 0
Bài 3: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức sau rồi tính giá trị của biểu thức với x = - 2020:
Bài 4: (1 điểm) Tìm các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn đẳng thức sau: xy – x + 5y – 7 = 0
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
Đề số 02
I. LÝ THUYẾT: (3 điểm)
1. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng nhất: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Bổ sung |
Đáp án |
A |
B |
C |
A |
B |
|
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
2. Điền vào chổ trống để được quy tắc đúng: (0,5 điểm)
…… ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
II. BÀI TOÁN: (7 điểm).
Bài 1: (3 điểm)
a. x – 4 + x(x – 4) = (x – 4)(x + 1) (1,5 điểm)
b. (2x3 + 5x2 - 2x + 3) : (2x2 – x + 1) = x + 3 (1,5 điểm)
Bài 2: (1,5 điểm)
Vậy: x = 5 hoặc x = - 2
Bài 3: (1,5 điểm)
. (1 điểm)
Thế x = - 2000 ta có: A = - 2020. (-2) = 4040 (0,5 điểm)
Bài 4: (1 điểm)
Ta có:
Vậy: Cặp số nguyên cần tìm là: (- 4; 4), (- 6; 0).
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả