Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 4/12/2013 8:15:00 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.12 M
Tên tệp kiem tra 1 tiet toan 8 dai so chuong ii 2012 2013 doc
Ma trận:
Đề kiểm tra 1 tiết – Đại số 8 chương II
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biêt |
Thông hiểu |
Vận dung |
Cộng |
|||||
Cấp độ Thấp |
Cấp độ Cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Phân thức- ĐKXĐ của phân thức. Tính chất cơ bản phân thức. |
Nhận biết được một phân thức. |
Nhận biết hai phân thức bằng nhau. |
|
|
|
||||
Số câu hỏi: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1(C3) 0,5 5 |
|
1(C2) 0,5 5 |
|
|
|
|
|
2 1 10 |
2. Rút gọn - Qui đông mẫu thức.
|
Nhận biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng. |
|
|
|
|
||||
Số câu hỏi: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1(C4) 0,5 5 |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,5 5 |
3. Phép công, trừ, nhân, chia phân thức. ( 5 tiết ) |
Nhận biết được các phép tính đơn giản |
|
Phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia. |
|
|
||||
Số câu hỏi: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1(C1) 0,5 5 |
|
|
1(C1) 2 20 |
1(C6) 0,5 5 |
1(C2b) 1 10 |
|
1(C3) 1 10 |
5 5 50 |
Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. ( 2 tiết ) |
Nhận biết phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia. |
Biết phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia. |
Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức. |
|
|
||||
Số câu hỏi: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1(C5) 0,5 5 |
|
|
1(C2c) 1 10 |
|
2(C2a, 2d) 2 20 |
|
|
4 3,5 35 |
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
4 2 20 |
|
1 0,5 5 |
2 3 30 |
1 0,5 5 |
3 3 30 |
|
1 1 10 |
12 10 100 |
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên: …………………………………. Môn: Toán 8 – Đại số (Chương II)
Lớp: …….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm: |
Lời phê của giáo viên:
|
Đề bài:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biểu thức bằng:
A. 0 B. 2 C. x D. – x
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức nào sau đây:
A. B. C. D. – x
Câu 3: Phân thức bằng với phân thức nào sau đây:
A. B. C. D. – 1
Câu 4: Phân thức và phân thức có mẫu chung bằng:
A. 4 B. 2 C. x – 4 D. (x - 4).2
Câu 5: Cho phân thức tại x = 1 thì giá trị của A bằng:
A. – 1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 6: Cho biểu thức . Biểu thức A bằng biểu thức nào sau đây:
A. x B. (x2 - 1)(x + 1) C. x – 1 D. x + 1
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
Câu 2: (4 điểm) Cho phân thức .
a. Tìm điều kiện của x để A xác định.
b. Rút gọn A.
c. Tìm x để A bằng – 10.
d. Tìm giá trị của A tại x = 2004.
Câu 3: (1 điểm)Tìm x biết: (a, b là hằng số)
Bài làm:
…………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………………………………
Đáp án và biểu điểm:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
C |
D |
D |
B |
C |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
(1 điểm)
Câu 2: (4 điểm) .
a. (1 điểm)
b. (1 điểm)
c. Tại A = – 10 thì x – 4 = - 10 x = - 6 (1 điểm)
d. Giá trị của A tại x = 2004 là: A = 2004 – 4 = 2000. (1 điểm)
Câu 3: (1 điểm) (0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,25 điểm)
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả