ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4-5 VẬT LÍ 12
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 24 CÂU, 8 ĐIỂM)
Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được tính theo công thức
A. T = 2(/. B. T =/. C. T = 2(/. D. T = 2(/.
[
]
Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm cóđộ tự cảm  H và một điện dung  nF. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là
A. 6 m. B. 60 m. C. 6 km. D. 600 m.
[
]
Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2// mH và một tụđiện C = 0,8// (/F). Tần số riêng của dao động trong mạch là
A. 50 .103Hz. B. 2,5 103 Hz. C. 12,5 103 Hz. D.25 103 Hz.
[
]
Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến ?
A. Máy thu thanh. B. Chiếc điện thoại di động.
C. Máy thu hình (Ti vi). D. Cái điều khiển ti vi.
[
]
Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2,9.10-6H và một tụ điện C = 490.10-12F. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là
A. 17 m . B. 71m . C. 27m. D. 113m.
[
]
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2mH và tụ điện có điện dung biến thiên từ 50 pF đến 450 pF. Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m. Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng
A. Từ 1,884 m đến 565,2 m. B. Từ 18,84 m đến 56,52 m.
C. Từ 188,4 m đến 565,2 m. D. Từ 188,4 m đến 5652 m.
[
]
Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 4.10-3H và tụ điện có điện dung C = 2.10-12F, (lấy (2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 1,8 .106 Hz. B. f = 3 .106 Hz. C. f = 1,8 .105 Hz. D. f = 3 .105 Hz.
[
]
Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A.Mạch khuếch đại. B.Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch thu sóng điện từ.
[
]
Gọi Tđ, Tv, Tt lần lượt là chu kì của ánh sáng đỏ, vàng, tím. So sánh nào sau đây đúng?
A. Tđ < Tv< Tt. B. Tđ< Tt< Tv. C. Tđ> Tv > Tt. D. Tv> Tt> Tđ.
[
]
Bằng chứng thực nghiệm giúp khẳng định ánh sáng có tính chất sóng là thí nghiệm về hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
[
]
Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc .
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc .
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định .
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính .
D. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ như nhau trong các môi trường trong suốt .
[
]
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,5mm, từ hai khe đến màn là D = 2m, khoảng cách hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. ( = 0,4(m. B. ( = 0,58(m. C. ( = 0,75(m. D. ( = 0,64(m.
[
]
Gọi chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc vàng , lục và tím là nV , nL và nT . Sắp xếp thứ tự giảm dần là
A. nV> nT > n L. B
nguon VI OLET