Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 11/23/2011 10:20:35 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.12 M
Tên tệp kiem tra ds8 chuong i doc
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chương I |
MÔN |
TOÁN |
ĐS 8 |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
|
|
|
|
|
Thấp |
Cao |
|
||
Chủ đề |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
1. Nhân đa thức |
|
Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng |
Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng |
|
|
||||
Số câu hỏi |
|
|
2 |
|
1 |
1 |
|
|
4 |
Số điểm |
0 |
|
0.5 |
|
0.25 |
1 |
0 |
|
1.75điểm (17.5%) |
2.Hằng đẳng thức đáng nhớ |
Nhận biết được đúng các hằng đẳng thức |
Viết được đúng các hằng đẳng thức |
Vận dụng được các hằng đẳng thức |
Vận dụng được các hằng đẳng thức |
|
||||
Số câu hỏi |
1 |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
1 |
6 |
Số điểm |
0.25 |
|
0.25 |
1 |
0.25 |
|
0 |
1.5 |
3.25điểm (32.5%) |
3. Phân tích đa thức thành nhân tử |
Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử |
Hiểu được các phương pháp phân tích thành nhân tử |
Vận dụng được các phương pháp phân tích thành nhân tử |
|
|
||||
Số câu hỏi |
1 |
|
2 |
1 |
1 |
1 |
|
|
6 |
Số điểm |
0.25 |
|
0.5 |
1 |
0.25 |
1 |
0 |
|
3điểm (30%) |
4. Chia đa thức |
|
Hiểu được quy tắc chia đa thức một biến |
|
Vận dụng được quy tắc chia đa thức một biến |
|
||||
Số câu hỏi |
|
|
1 |
1 |
|
|
1 |
1 |
4 |
Số điểm |
0 |
|
0.25 |
0.5 |
0 |
|
0.25 |
1 |
2điểm (20%) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TS câu TN |
2 |
|
6 |
|
3 |
|
1 |
|
12 câu TNghiệm |
TS điểm TN |
0.5 |
|
1.5 |
|
0.75 |
|
0.25 |
|
3điểm (30%) |
TS câu TL |
|
0 |
|
4 |
|
2 |
|
2 |
8 câu TLuận |
TS điểm TL |
|
0 |
|
2.5 |
|
2 |
|
2.5 |
7điểm (70%) |
TS câu hỏi |
2 |
10 |
|
8 |
|
|
20 Câu |
||
TS Điểm |
0.5 |
4 |
5.5 |
10điểm (100%) |
|||||
Tỷ lệ % |
5% |
40% |
55% |
|
BIÊN SOẠN ĐỀ KIẾM TRA
A/ TRẮC NGHIỆM
Mức độ : Nhận biết
Chủ đề 2. Nhận biết được đúng hằng đẳng thức
Câu 3. Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 là:
a/ x2 + 2xy + y2 b/ x2 - 2xy + y2 c/ x2 + y2 d/ x2 – y2
Chủ đề 3. Biết thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 4. Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành
a/ Tổng của những đa thức b/ Hiệu của những đa thức
c/ Tích của những đa thức d/ Thương của những đa thức
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1. Hiểu được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Câu 1. Thực hiện phép nhân 2x(x2 – 3) bằng
a/ 3x2 – 5x b/ 2x3 – 6x c/ 3x2 + 6x d/ 2x3 – 6
Câu 2. Thực hiện phép nhân (x + 4)(x – 3) bằng
a/ x2 – 12 b/ x2 –7 c/ 2x + 1 d/ x2 + x – 12
Chủ đề 2. Viết được đúng các hằng đẳng thức
Câu 5. Tính (x – 3)2 =
a/ x2 – 6x + 9 b/ x2 – 3x + 9 c/ x2 – 32 d/ x2 + 9
Chủ đề 3. Hiểu được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 2x2 – 8 thành nhân tử là
a/ (x – 4)(x + 4) b/ (2x – 4)(2x + 4) c/ 2(x – 2)(x + 2) d/ 2x(x – 4)
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức x2 – 25y2 thành nhân tử là:
a/ (x – 5y)(x + 5y) b/ (x – 25y)(x + 25y) c/ (x – 5y)2 d/ (x + 5y)2
Chủ đề 4. Hiểu được quy tắc chia đa thức một biến
Câu 8. Kết quả của phép chia (5x2 + 10x) : 5x là
a/ 5x + 2x b/ 5x + 2 c/ x + 2 d/ x + 5
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 1.
- Vận dụng thấp: Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Câu 9. Giá trị của biểu thức 2x(x – 1) – 2x2 tại x = 9 là
a/ 8 b/ -18 c/ 81 d/ -81
Chủ đề 2. Vận dụng được các hằng đẳng thức
Câu 10. Tính nhanh 25x2 – y2 tại x = 10 và y = 150 là
a/ -20000 b/ 2500 c/ 1500 d/ 100
Chủ đề 3. Vận dụng được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 11. Kết quả của m để x2 + mx + 25 = (x – 5)2 với mọi x là
a/ m = 5 b/ m = 10 c/ m = -5 d/ m = -10
Chủ đề 4. Vận dụng được quy tắc chia đa thức một biến
Câu 12. Kết quả phép chia (x3 + 1) : (x2 – x + 1) là
a/ x + 1 b/ x – 1 c/ x2 + 1 d/ x2 – 1
B/ TỰ LUẬN
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 2. Viết được đúng các hằng đẳng thức
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau
b/ (x + y)2 – (x – y)2 c/ (x – 3)(x2 + 3x + 9) – x3
Chủ đề 3. Hiểu được phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 2x2 – 4x
Chủ đề 4. Hiểu được quy tắc chia đa thức một biến
Câu 3. Thực hiện phép chia (9x2 – 6x) : 3x
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 1. Vận dụng được tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Câu 1. Rút gọn các biểu thức sau
a/ x(2x2 – 3) + 3x(x2 + 1)
Chủ đề 2. Vận dụng được các hằng đẳng thức
Câu 4. Tìm x, biết x3 – 12x2 + 36x = 0
Chủ đề 3. Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
b/ x2 – y2 + 2(x + y)
Chủ đề 4. Vận dụng được quy tắc chia đa thức một biến
Câu 5. Tìm a để đa thức x3 + 5x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2
B. ĐỀ KIỂM TRA
A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Thực hiện phép nhân 2x(x2 – 3) bằng
a/ 3x2 – 5x b/ 2x3 – 6x c/ 3x2 + 6x d/ 2x3 – 6
Câu 2. Thực hiện phép nhân (x + 4)(x – 3) bằng
a/ x2 – 12 b/ x2 –7 c/ 2x + 1 d/ x2 + x – 12
Câu 3. Kết quả khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 là:
a/ x2 + 2xy + y2 b/ x2 - 2xy + y2 c/ x2 + y2 d/ x2 – y2
Câu 4. Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành
a/ Tổng của những đa thức b/ Hiệu của những đa thức
c/ Tích của những đa thức d/ Thương của những đa thức
Câu 5. Tính (x – 3)2 =
a/ x2 – 6x + 9 b/ x2 – 3x + 9 c/ x2 – 32 d/ x2 + 9
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 2x2 – 8 thành nhân tử là
a/ (x – 4)(x + 4) b/ (2x – 4)(2x + 4) c/ 2(x – 2)(x + 2) d/ 2x(x – 4)
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức x2 – 25y2 thành nhân tử là:
a/ (x – 5y)(x + 5y) b/ (x – 25y)(x + 25y) c/ (x – 5y)2 d/ (x + 5y)2
Câu 8. Kết quả của phép chia (5x2 + 10x) : 5x là
a/ 5x + 2x b/ 5x + 2 c/ x + 2 d/ x + 5
Câu 9. Giá trị của biểu thức 2x(x – 1) – 2x2 tại x = 9 là
a/ 8 b/ -18 c/ 81 d/ -81
Câu 10. Tính nhanh 25x2 – y2 tại x = 10 và y = 150 là
a/ -20000 b/ 2500 c/ 1500 d/ 100
Câu 11. Kết quả của m để x2 + mx + 25 = (x – 5)2 với mọi x là
a/ m = 5 b/ m = 10 c/ m = -5 d/ m = -10
Câu 12. Kết quả phép chia (x3 + 1) : (x2 – x + 1) là
a/ x + 1 b/ x – 1 c/ x2 + 1 d/ x2 – 1
B/ TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau
a/ x(2x2 – 3) + 3x(x2 + 1) b/ (x + y)2 – (x – y)2 c/ (x – 3)(x2 + 3x + 9) – x3
Câu 2. (2 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a/ x2 + 8x + 16 b/ x2 – y2 + 2(x + y)
Câu 3. (0,5 điểm) Thực hiện phép chia (9x2 – 6x) : 3x
Câu 4. (1,5 điểm) Tìm x, biết x3 – 12x2 + 36x = 0
Câu 5. (1 điểm) Câu 5. Tìm a để đa thức x3 + 5x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
b |
d |
a |
c |
a |
c |
a |
c |
b |
a |
d |
a |
B/ TỰ LUẬN(7 điểm)
Nội dung |
Điểm |
Bài 1/ a/ =2x3 – 3x + 3x3 + 3x = 5x3 b/ = x2 + 2xy + y2 – x2 + 2xy – y2 = 4xy c/ = x3 - 27 – x3 = 27 |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Bài 2/ a/ = x2 + 2.x.4 + 42 = (x + 4)2 b/ = (x – y)(x + y) + 2(x + y) = (x + y)(x – y + 2) |
0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Bài 3/ = 9x2 : 3x – 6x : 3x = 3x – 2 |
0,5 điểm |
Bài 4/ x3 – 12x2 + 36x = 0 x(x2 – 12x + 36) = 0 x(x – 6)2 = 0
|
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
Bài 5/ Thực hiện phép chia đúng
để đa thức x3 + 5x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2 thì a + 14 = 0 a = -14 |
0,75 điểm
0,25 điểm
|
Ghi chú : Học sinh có cách giải đúng khác, giáo viên chấm phân phối cho đủ số điểm
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả