Quang Chính Giá Rai B                                                    2012 - 2013

Tiết: 20

KIỂM TRA 1TIẾT

Môn: Đại số 8

* Ma trận đề kiểm tra

          Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

1. Hằng đẳng thức

Nhận dạng được hằng đẳng thức

Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức

Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh

 

 

Số câu

Số điểm  

Tỉ lệ  %

1(c1)

0,5

5 %

 

 

1(c2)

0,5

5 %

 

1(c3)

0,5

5 %

 

 

 

 

 

3

1,5 đ

15%

2. Phân tích đa thức thành nhân tử

 

PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản

Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán

Dùng phương pháp tách hạng tử để tìm x

 

Số câu

Số điểm   

Tỉ lệ  %

 

 

 

1(1a)

1,0

10 %

 

3(1b;2a;3

3,5

35 %

 

1(2b)

1,0

10 %

5

5,5 đ

55 %

3. Chia đa thức

Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B

Thực hiện phép chia đa thức đơn giản

Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp

 

 

Số câu

Số điểm 

Tỉ lệ  %

1(c4)

0,5

5 %

 

2(c5;6)

1,0

10 %

 

 

1(c4)

1,5

15 %

 

 

4

3,0 đ

30 %

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

2               

1,0

10 %

 

3

1,5

15%

1

1,0

10 %              

1

0,5

5 %

4

5

50 %

 

1

1,0  

10 %       

12

10 đ

100 %

* Đề bài

I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm)

Hãy khoanh tròn ý đúng nhất.

Câu 1:  (x – y)2  bằng:

A)  x2 + y2

B)  (y – x)2

C)  y2 – x2

D)  x2 – y2

Câu 2:  (4x + 2)(4x – 2)  bằng:

A)   4x2 + 4

B)   4x2 – 4

C)  16x2 + 4

D)   16x2 – 4

Câu 3:  Giá trị của biểu thức  (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:

A)   - 16

B)   0

C)   - 14

D)   2

Câu 4:   Đơn thức  9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây:

A)   3x3yz

B)   4xy2z2

C)   - 5xy2

D)   3xyz2

Câu 5:   (- x)6 : (- x)2  bằng:

A)   - x3

B)   x4

C)   x3

D)   - x4

Câu 6:   (27x3 + 8) : (3x + 2)  bằng:

A)   9x2 – 6x + 4

B)   3x2 – 6x + 2

C)   9x2 + 6x + 4

D)   (3x + 2)2

II. Phần tự luận: (7.0 điểm) 

Bài 1: (2 điểm)  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 

a)   x3 + 2x2 + x      

b)   xy + y2 – x – y     

Bài 2:  (2 điểm)  Tìm x, biết:

a)      3x(x2 – 4) = 0

b)     2x2 – x – 6 = 0

Bài 3: (1,5 điểm)  Tính giá trị của đa thức:

 x2 – 2xy – 9z2 + y2  tại  x = 6 ; y = - 4 ; z = 30.

Bài 4: (1,5 điểm)  Tìm  a  để đa thức  x3 + x2 – x + a  chia hết cho đa thức  x + 2.

 

* Đáp án và biểu điểm kiểm

I/ Trắc nghiệm:

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

D

A

C

B

C

II/ Tự luận:  

Bài

ý

Nội Dung

Điểm

1

 

 

2

 

1.a

      x3 + 2x2 + x    

   = x(x2 + 2x + 1

   = x(x + 1)2

 

0.5

0.5

1.b

       xy + y2 – x – y

   = y(x + y) – (x + y)

   = (x + y)(y – 1)

 

0.5

 

0.5

2

 

 

2

 

2.a

          3x(x2 – 4) = 0

    3x(x – 2)(x + 2) = 0

   

 

0.25

 

0.5

0.25

2.b

2x2 – x – 6 = 0

    2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0

    (x – 2)(2x + 3) = 0

   

 

0.25

0.25

0.25

0.25

3

 

 

1.5

 

 

       x2 – 2xy – 9z2 + y2 

   =  (x2 – 2xy + y) – 9z2

   =  (x – y)2 – (3z)2

   =  (x – y – 3z)(x – y + 3z)

Thay  x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được:

    (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000

 

0.25

 

0.25

 

0.5

 

0.5

4

 

 

1.5

 

           x3 + x2 – x + a       x + 2

           x3 + 2x2                 x2 - x + 1    

                -  x2 -  x  + a

                -  x2 - 2x

                            x +  a  

          x + 2  

                            a + 2

 

  Để   x3 + x2 – x + a  x + 2  thì a – 2 = 0 a = 2

 

0.25

 

 

0.25

 

0.5

 

0.5

 

 

 

 

nguon VI OLET