ĐỀ SỐ 1
SỞ GD & ĐT …
TRƯỜNG THCS ….
 
ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC Lớp 7.Năm: 2020 -2021
Thời gian: … phút (không kể thời gian phát đề)


I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khi nói về đặc điểm cấu tạo của thỏ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Thiếu răng nanh.
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển
D. Không có bóng đái
Câu 2. Động vật nào dưới đây có con sơ sinh rất nhỏ, được nuôi trong túi da ở bụng thú mẹ?
A. Kanguru.
B. Thú mỏ vịt.
C. Lạc đà
D. Cá voi
Câu 3. Khi nói về đặc điểm của cá voi xanh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo.
B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đuôi.
C. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều ngang.
D. Có tuyến sữa nhưng vú chưa phát triển.
Câu 4. Nhóm động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ?
A. Chuột chũi và chuột chù
B. Chuột chù và chuột đồng
C. Chuột đồng và chuột chũi
D. Hải li và chuột nhảy.
Câu 5. Hãy chú thích thay cho các số trong hình dưới đây:
/
Chú thích
1 - ……………..
2 - ……………..
3 - ……………..
4 - ……………..
5 - ……………..
6 - ……………...
II. Tự luận
Câu 1. Em hãy nối hai cột dưới đây sao cho đúng
Bảng - Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn.
STT
Đặc điểm cấu tạo ngoài
Trả lời
Ý nghĩa thích nghi

1
Da khô, có vảy sừng bao bọc
1-…..
A. Tham gia di chuyển trên cạn

2
Có cổ dài
2-…..
B. Động lực chính của sự di chuyển

3
Mắt có mí cử động, có nước mắt
3-…..
C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ

4
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu
4-…..
D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô

5
Thân dài, đuôi rất dài
5-…..
E. Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng

6
Bàn chân có năm ngón có vuốt
6-…..
G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

Câu 2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước.
Câu 3. Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào hang trong đất.


ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Trắc nghiệm
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: A
II. Tự luận
Câu 5: Chú thích
1 – Mắt
2 – Vành tai
3 – Lông xúc giác
4 – Chi trước
5 – Chi sau
6 – Đuôi
7 – Bộ lông mao
II. Tự luận
Câu 1. 1 – G, 2 – E, 3 – D, 4 – C, 5 – B, 6 – A.
Câu 2.
- Cơ thể hình thoi, lông gần như tiêu biến hoàn toàn.
- Lớp mỡ dưới da dày làm giảm tỉ trọng cơ thể.
- Vây đuôi nằm ngang, chi trước biến thành vây bơi dạng bơi chèo, chi sau tiêu giảm.
- Bơi bằng cách uốn mình theo chiều dọc.
Câu 3.
- Thị giác kém, khứu giác và xúc giác phát triển tốt.
- Chi trước ngắn, bàn tay rộng, ngón tay to khỏe đểđào hang.
- Thân thon tròn đầu hình nón thích nghi với lối sống đào hang trong đất.

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 20 – 20
MÔN: SINH HỌC LỚP 7
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm:(3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1.1. Ếch hô hấp:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.
B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một khối.
C. Mắt có mi, tai có màng nhĩ
D. Thở bằng phổi
1.2. Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước là:
A. Thở bằng phổi và qua lớp da ẩm.
B. Đầu dẹp nhọn khớp với thân thành một
nguon VI OLET