Tuần: 8         Ngày soạn: 19/09/2011

Tiết PPCT: 16         Ngày dạy: 01/10 /2011

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI S 1

I. Xác định mục tiêu kiểm tra.

1. Kiến thức:

Chủ đề 1: Kiến thức cơ bản về chất, nguyên tử, nguyên tố. (11t)

Chủ đề 2: Kiến thức về công thức hoá học và hoá trị. (4t)

2. Kỹ năng:

- Học sinh viết PTHH, tính toán hóa học.

-Vận dụng thành thạo các dạng bài tập: Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị; Tính hóa trị của chất; Tính PTK của chất.

3. Thái độ:

Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc trong kiểm tra.

II. Xác định hình thức đề kiểm tra.

Trắc nghiệm 20%, Tự luận 100%

III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra.

Tên Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng ở mức cao hơn

Cộng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TN
KQ

TL

TN
KQ

TL

 

Kiến thức cơ bản về chất, nguyên tử, nguyên tố. (11t)

Kiến thức về chất, nguyên tử, nguyên tố.

Kiến thức về phân tử khối.

Kiến thức về chất, đơn chất và hợp chất.

Kiến thức về phân tử khối

 

 

 

 

 

Số câu

Số điểm 

Tỉ lệ %

Số câu 3

Số điểm 0.75

Số câu 1

Số điểm 2

Số câu 1

Số điểm 0.25

Số câu 1

Số điểm 2

 

 

 

 

Số câu 6

5 điểm=

50%

Kiến thức về công thức hoá học và hoá trị. (4t)

Kiến thức về công thức hoá học và hoá trị.

Kiến thức về

hoá trị

 

Kiến thức về hoá trị.

 

 

Kiến thức về

hoá trị

 

 

 

 

Số câu

Số điểm 

Tỉ lệ %

Số câu 2

Số điểm 0.5

Số câu 2

Số điểm 2

Số câu 2

Số điểm 0.5

 

 

Số câu 1

Số điểm 2

 

 

Số câu 7

5 điểm=

50%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu 8

Số điểm 5.25

52,5%

Số câu 4

Số điểm 2.75

27,5%

Số câu 1

Số điểm 2

20,0%

Số câu

Số điểm

 

IV. Viết đề kiểm tra từ ma trận.

PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

NĂM HỌC: 2010 - 2011

MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 9

THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút

(không kể thời gian phát hoặc chép đề)

I. Trắc nghiệm: Hãy chọn câu đúng nhất trả lời cho các câu dưới đây và điền vào bảng trên. (4đ)

1. Chất nào sau đây thuộc loại đơn chất phi kim:


a. P         b. Na c. Ca d. Fe

2. Cách nào sau đây là bểu diễn: hai nguyên tử Oxi

a. O2                 b. O2 c. 2O d. O2

3. Kí hiệu hoá học của nguyên tố hiđrô là:

a. H b. 2H c. H2 d. H2

4. Phân tử Muối ăn gồm có một nguyên tử Natri liên kết với một nguyên tử Clo. Vậy CTHH của muối ăn là:   

a. Na2Cl2 b. NaCl2       c. Na2Cl1     d. NaCl

5. Người ta quy ước hoá trị của Hiđrô là I (một đơn vị) và hoá trị của Oxi là:

a. I b. II c. III d. IV

6. Công thức hoá học nào sau đây là của đơn chất:

a. HCl b. FeO c. N2 d. HF

7. Người ta xem nguyên tử khối chính là khối lượng của yếu tố nào trong nguyên tử

a. Các proton b. Các nơtron c. Các electron d. Của hạt nhân

8. Trong hợp chất Zn(OH)2, ta biết góc OH có hoá trị I, vậy Zn có hoá trị là bao nhiêu?

a. I               b. II               c. III           d. IV

II. Tự luận: (6đ)

1. Thế nào là nguyên tử khối? Đơn vị của nguyên tử khối là gì? (2đ)

2. Tính phân tử khối của hợp chất nước. Biết rằng phân tử nước do hai nguyên tử hiđrô liên kết với một nguyên tử oxi tạo thành. (2đ)

3. Hoá trị là gì? Dựa vào đâu để xác định hoá trị của một nguyên tố? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố S trong hai hợp chất: H2S và SO2 ? (2đ)

( Cho: S=32đv.C, H=1đv.C, O=16đv.C)

V. Xây dựng hướng dẫn chấm và biểu điểm

Trắc nghiệm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

ĐA

A

C

A

D

B

C

D

B

Tự luận

Câu

Nội dung – yêu cầu đối với HS

Điểm

1

- Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon

- Đơn vị là đv.C

1điểm

1 điểm

2

Phân tử khối của nước = 2H + 1O

                                     = 2.1 + 1.16 = 18 đv.C

2điểm

3

- Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.

- Dựa vào hoá trị của H chọn làm 1 đơn vị và O chọn làm 2 đơn vị

- Áp dụng quy tắc hoá trị tính được hoá trị của S đều là II

1 điểm

 

1 điểm

2 điểm

 

VI. Xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra.

- Rút kinh nghiệm tiết dạy : ....................................................

 .....................................................................................

 .....................................................................................

- Bổ sung : .............................................................................

 .....................................................................................

 .....................................................................................

         Duyệt của tổ chuyên môn

      Tổ trưởng CM

 

 

 

 

nguon VI OLET