SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI

TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

 

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2016 - 2017

MÔN: SINH HỌC LỚP 11

Thời gian làm bài: 45 phút; (21câu trắc nghiệm)

 

Mã đề thi

132

Số báo danh/ Phòng thi

Giám thị 1

Giám thị 2

 

 

Giám khảo

Điểm

A. TRẮC NGHIỆM (7.0 Điểm) Chọn phương án đúng nhất điền vào bảng

Câu 1: Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là:

A. xanh lục và vàng. B. xanh lục và đỏ.

C. xanh lục và xanh tím. D. đỏ và xanh tím.

Câu 2: Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:
    1.Gây độc hại đối với cây.  2.Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
    3. Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
    4. Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.

A. 1, 2, 4. B. 1, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2.

Câu 3: Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không làm tăng cường độ quang hợp?

A. Trồng cây với mật độ dày. B. Bón phân hợp lí.

C. Cung cấp nước hợp lí. D. Chăm sóc hợp lí,

Câu 4: Động lực đẩy dòng mạch rây đi từ lá xuống rễ và đến các cơ quan khác là

A. Lực đẩy của cây và lực hút của trái đất.

B. Sự chênh lệch về áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (rễ, hạt quả,...).

C. Lực hút và lực liên kết tạo nên.  D. Lực đẩy của cây và lực liên kết tạo nên.

Câu 5: Điểm bão hòa CO2 là thời điểm

A. Nồng độ CO2 để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.

B. Nồng độ CO2 để cường độ quang hợp bằng không.

C. Nồng độ CO2 để cường độ quang hợp cao nhất.

D. Nồng độ CO2 để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.

Câu 6: Nhận định không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng tới cường độ quang hợp:

A. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.

B. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau.

C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat.

D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin.

Câu 7: Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng?

A. Quang hợp quyết định 90 – 95% năng suất của cây trồng.

B. Quang hợp quyết định 80 – 85% năng suất của cây trồng.

C. Quang hợp quyết định 60 – 65% năng suất của cây trồng.

D. Quang hợp quyết định 70 – 75% năng suất của cây trồng.

Câu 8: Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối gồm có

A. ATP, NADPH và O2. B. ATP, NADP+ và O2.

C. ATP, NADPH. D. ATP, NADPH và CO2.

Câu 9: Quá trình phân giải prôtêin từ xác động vật, thực vật tạo thành NH3 của các vi sinh vật đất theo các bước sau:

A. prôtêin –> pôlipeptit –> peptit –> axit amin –> NH2 –> NH3.

B. axit amin –> pôlipeptit –> peptit –> prôtêin –> NH3.

C. pôlipeptit –> prôtêin –> peptit –> axit amin –> NH3.

D. peptit –> pôlipeptit –> axit amin –> NH3.

Câu 10: Thành phần dịch mạch gỗ gồm

A. nước, ion khoáng và chất hữu cơ dự trữ ở quả, củ B. nước, ion khoáng và chất hữu cơ.

C. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ lá. D. nước, ion khoáng và chất hữu cơ tổng hợp từ rễ.

Câu 11: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:

A. N2, NO2-, NH4+ và NO3- B. NH3, NH4+ và NO3-

C. NH4+ và NO3- D. NO2-, NH4+ và NO3-

Câu 12: Quá trình cố định nitơ ở các vi khuẩn cố dịnh nitơ tự do phụ thuộc vào loại enzim:

A. đêcacboxilaza B. đêaminaza. C. perôxiđaza. D. nitrôgenaza.

Câu 13: Ở thực vật thuỷ sinh cơ quan hấp thụ nước và khoáng là

A. Thân B. Rễ, thân, lá. C. Rễ D.

Câu 14: Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm:

A. Qua thân, cành và lá B. Qua cành và khí khổng của lá

C. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá D. Qua khí khổng và qua cutin

Câu 15: Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là:

A. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat). B. APG (axit photpho glixêric).

C. AM (axit malic). D. AlPG (anđêhit phootpho glixêric).

Câu 16: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của sự thoát hơi nước qua lá?

A. giảm nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.

B. khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.

C. khí khổng mở cho khí O2 đi vào cung cấp cho quá trình hô hấp giải phóng năng lượng cho các hoạt động của cây.                            D. tạo động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.

Câu 17: Cây thiếu nước khoảng bao nhiêu thì quang hợp giảm mạnh hoặc ngừng trệ?

A. 40-60% B. 50-60% C. 60-70% D. 50-70%

Câu 18: Thực vật hấp thụ magiê dưới dạng:

A. Magiê hợp chất B. Nguyên tố Mg C. Mg+ D. Mg2+

Câu 19: Cây trên cạn hấp thu nước và ion khoáng của môi trường nhờ cấu trúc nào là chủ yếu?

A. Tế bào lông hút. B. Tế bào ở miền sinh trưởng của rễ.

C. Tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ. D. Tế bào biểu bì rễ.

Câu 20: Sắp xếp các vai trò của các nguyên tố tương ứng với từng nguyên tố:

STT

Tên nguyên tố

Các vai trò

1

Nitơ

a. Tham gia cấu trúc Prôtêin, axít nuclếic

2

Phốt pho

b. Là thành phần của Prôtêin

3

Can xi

c. Tham gia cấu trúc diệp lục, hoạt hoá enzin

4

Lưu huỳnh

d. Tham gia cấu trúc thành tế bào, màng, tế bào, hoạt hoá enzin

5

Magiê

e. Thành phần của axít nuclêic, ATP, phốt pholipít, côenzin

A. 1-e, 2-a, 3-d, 4-b, 5-c. B. 1-a, 2-e, 3-c, 4-b, 5-d.

C. 1-a, 2-e, 3-d, 4-b, 5-c. D. 1-a, 2-e, 3-d, 4-c, 5-b.

Câu 21: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp:

A. Grana B. Lục lạp C. Ty thể D. Diệp lục

B. TỰ LUẬN (3.0 Điểm)

Câu 1(1.0 điểm). Vì sao quang hợp có vai trò quyết định đối với sự sống trên Trái Đất?

Câu 2(2.0 điểm). Pha tối ở thực vật C4 và CAM có điểm nào giống và khác nhau?

BÀI LÀM

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

Đ/án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

                                                Trang 1/2 - Mã đề thi 132

nguon VI OLET