Ngày soạn: 11/11/2013        

Ngày dạy:  14/11/2013 

 

 

                             Tiết 39:  KIỂM TRA 1 TIẾT

================

I. MỤC TIÊU:

 1Kiến thức: - Nhằm khắc sâu kiến thức cho HS về lũy thừa, nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN.

 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, tính nhanh và chính xác.

 3. Thái độ: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài toán thực tế đơn giản.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: đề kiểm tra

 HS: kiến thức, đồ dung học tập

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: (1’)

2. Phát đề(1’)

 3. Nội dung bài kiểm tra(42ph)

 

ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái câu em lựa chọn là đúng nhất ? (2điểm)

u 1: 

A. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5.

 B. Nếu tổng chia hết cho 5 thì mỗi số hạng chia hết cho 5.

 C. Nếu mỗi số hạng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5.

 D. Không có câu nào đúng.

Câu 2:

 A. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ.

 B. Không có số nguyên tố chẵn.

 C. Số nguyên tố nhỏ nhất là số 0.

 D. Số nguyên tố chẵn duy nhất là số 2

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

Tìm ƯCLN, BCNN rồi tìm tập hợp các ƯC, BC của các số a, b, c,  biết:

a = 30 ; b = 36  ; c = 12.

Câu 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:

 a , x 5;  x 6 ; x 10  và 0 < x < 140.

            b,   9 (2x+1) và 6 x

Câu 3: (3điểm)

 Lớp 6A có khoảng từ 20 đến 50 học sinh, biết rằng khi xếp hàng 3, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ. Tìm số học sinh của lớp 6A?

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)

(Mỗi câu đúng 1 điểm)

 

Câu

1

2

Đáp án

C

D

II. PHẦN TỰ LUẬN: (8 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

30 = 2 . 3 . 5

36 = 22 . 32    (1 đ)

42 = 2 . 3 . 7

ƯCLN(30,36, 42) = 2 . 3 = 6   (0,5đ)

ƯC(30,36, 42) = {1; 2; 3; 6}   (0,5đ)

BCNN(30, 36, 42) = 22 . 33 . 5 . 7 = 1260 (0,5đ)

BC(30, 36, 42) = {0; 1260; 2520; ...}  (0,5đ)

 

Câu 2: (2 điểm) mỗi câu đúng 1 điểm

a, Vì: x 5 ;   x 6  ;  x 10   và 0 < x < 140

Nên: x BC(5,6,10)

5 = 5 ; 6 = 2 . 3  ;  10 = 2 . 5

BCNN(5,6,10) = {0; 30; 60; 90; 120; 150; ...}

: 0 < x < 140

Nên x {30; 60; 90; 120}

b,  9 (2x+1) Nên (2x+1) là Ư(9) ={1;3;9}

 

2x+1

1

3

9

x

0

1

4

Mà  6 x Ư(6) = { 1;2;3;6}

Vậy x = 1

Câu 3: (3điểm

Gọi a là số học sinh của lớp 6A

Theo đề bài  a 3 ;  a 6  ;  a 9 và 20  ≤  a  ≤  50

Nên:  a BC(3, 6, 9)   và  20  ≤  a  ≤  50

3 = 3  ; 6 = 2 . 3  ;  9 = 32

BCNN(3; 6; 9) = 2 . 32 = 18

BC(3; 6; 9)  = {0; 18; 36; 72; ...}

Vì:   20  ≤  a  ≤  50

Nên:   a = 36. 

Vậy số học sinh lớp 6A là 36 (học sinh)   

 

  1. Củng cố :

Nhận xét giờ kiểm tra

  1. Hướng dẫn về nhà

-                           Làm bài tự kiểm tra đánh giá

-                           Đọc trước bài 1: Làm quen với số nguyên âm

 

nguon VI OLET