KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT                         Đề 1

HKI- Năm học: 2012-2013

 

Câu 1: Thế nào là đại t? Đại t đảm nhiệm những vai trò ng pháp nào? Cho ví d. (3 điểm)

Câu 2: T ghép và t láy có đặc điểm gì giống nhau và khác nhau? Mỗi loại cho một ví d.( 2 điểm)

Câu 3: Cho 3 yếu t Hán Việt mà em biết hoặc 3 yếu t Hán Việt đồng âm rồi đặt câu với 3 yếu t đó. ( 3 điểm)

Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn, ch đề t chọn, có dùng t trái nghĩa. ( 2 điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT                         Đề 2

HKI- Năm học: 2012-2013

 

Câu 1: Quan h t là gì ? Cho ví d một câu có dùng quan h t. Khi s dụng quan h t cần chú ý tránh những lỗi nào?(3 điểm)

Câu 2: Các loại t đồng nghĩa giống nhau và khác nhau như thế nào? Cho ví d c th từng loại? ( 2 điểm)

Câu 3: Cho 3 t ghép hoặc 3 t láy mà em đã học rồi đặt câu với 3 t đó. ( 3 điểm)

Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn, ch đề t chọn, có dùng t trái nghĩa. ( 2 điểm)


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT               Đề 1

 

Câu 1: Đại t dùng để tr người, s vật, hoạt động, tính chất,… được nói đến trong một ng cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi. (1 điểm)

đại t có th đảm nhiệm các vai trò ng pháp như ch ng, v ng trong câu hay ph ng của danh t, của động t, của tính t,…( 1 điểm)

Ví d: Tôi là một học sinh. ( 1điểm)

Câu 2: T ghép và t láy:

_ Giống nhau: Đều là t phức có cấu tạo hai tiếng tr lên. ( 1điểm)

_ Khác nhau:

+ T ghép: có hai loại là t ghép chính ph và t ghép đẳng lập. Cho VD( 0.5 điểm)

+ T láy: có hai loại là t láy toàn b và t láy b phận.Cho VD( 0.5 điểm)

Câu 3: Ví d v yếu t thiên( yếu t Hán Việt đồng âm)

Câu 1: Lí Công Uẩn thiên đô v Thăng Long.

Câu 2: Bài Tĩnh d t dù có qua bao nhiêu thiên niên kỉ vẫn còn gi nguyên giá tr.

Câu 3: “ Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” là câu thơ hay trong văn bản “ Sông núi nước Nam”.

Câu 4: Đoạn văn đúng yêu cầu có dùng t trái nghĩa. ( 2 điểm)

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT                 Đề 2

 

Câu 1: Quan h t dùng để biểu th các ý nghĩa quan h như s hữu, so sánh, nhân qu,..giữa các b phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.( 1 điểm)

Ví d: Đây là cây bút của tôi.( 1 điểm)

* Khi s dụng quan h t cần tránh những lỗi sau:

_ Thiếu quan h t. ( 0.25 điểm)

_ Dùng quan h t không thích hợp v nghĩa.( 0.25 điểm)

_ Thừa quan h t.( 0.25 điểm)

_ Dùng quan h t không có tác dụng liên kết.( 0.25 điểm)

Câu 2:  So sánh các loại t đồng nghĩa:

a)     Giống nhau : đều giống nhau khái niệm là có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. ( 1 điểm)

b)     Khác nhau :

_ T đồng nghĩa hoàn toàn: không phân biệt sắc thái nghĩa.

Ví d: Qu_ trái. ( 0.5 điểm)

_ T đồng nghĩa không hoàn toàn: các t có sắc thái nghĩa khác nhau.

     Ví d: B mạng_ hi sinh.( 0.5 điểm)

Câu3 : T ghép ( mỗi câu đúng 1 điểm)

Ví d:

_ Tôi là một học sinh.

_ Cây bút này có màu xanh nhạt.

_ Tr em cần phải được học hành.

Câu 4: Đoạn văn đúng yêu cầu có dùng t trái nghĩa ( 2 điểm)

nguon VI OLET