ĐỀ THI HỌC KỲ 2-LỚP 10
Câu 1: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng  là:
A.  B.  C.  D. .
Câu 2. Tính góc giữa hai đ. thẳng Δ1: x + 5 y + 11 = 0 và Δ2: 2 x + 9 y + 7 = 0
A. 450 B. 300 C. 88057 `52 `` D. 1013 ` 8 ``
Câu 3. Với những giá trị nào của m thì đường thẳng ( :  tiếp xúc với đường
tròn (C) :. A. m = 3 B. m = (3 C. m = 3 và m = (3 D. m = 15 và m = (15.
Câu 4. Đường tròn  có bán kính bằng bao nhiêu ? A. 10 B. 5 C. 25 D. .
Câu 5. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A((1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).
A. . B. .
C. . D. 
Câu 6. Đường tròn có tâm I(2;-1) tiếp xúc với đường thẳng 4x - 3y + 4 = 0 có phương trình là
A.  B. 
C.  D. 
Câu 7. Cho phương trình tham số của đường thẳng (d): . Phương trình tổng quát của (d)?
A.  B.  C.  D. 
Câu 8. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1) và B(1 ; 5)
A. 3x − y + 10 = 0 B. 3x + y − 8 = 0 C. 3x − y + 6 = 0 D. −x + 3y + 6 = 0
Câu 9. Ph. trình tham số của đ. thẳng (d) đi qua M(–2;3) và có VTCP =(1;–4) là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 10. Đường thẳng nào qua A(2;1) và song song với đường thẳng: 2x + 3y – 2 = 0?
A. x – y + 3 = 0 B. 2x + 3y–7 = 0 C. 3x – 2y – 4 = 0 D. 4x + 6y – 11 = 0
Câu 11. Cho △ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0 B. −3x + 7y + 13 = 0 C. 7x + 3y +13 = 0 D. 7x + 3y −11 = 0
Câu 12: Trong mặt phẳng 0xy,cho hai đường thẳng (d1):  và (d2): 2x -5y – 14 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng. A. (d1), (d2) song song với nhau. B. (d1), (d2) vuông góc với nhau.
C. (d1), (d2) cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau. D. (d1), (d2) trùng nhau.
Câu 13: Phương trình  có hai nghiệm trái dấu, giá trị m là:
A.  B. 
C.  D. 
Câu 14: Cho biết . A.  B.  C.  D. 
Câu 15: Cho  với . Tính A. B.  C.  D. 

Câu 16: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb B. cos(a + b) = cosa.cosb + sina.sinb
C. sin(a – b) = sina.cosb + cosa.sinb D. sin(a + b) = sina.cosb - cos.sinb
Câu 17. : Cho . Khi đó  có giá trị bằng :
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin2a = 2sina B. sin2a = 2sinacosa
C. sin2a = cos2a – sin2a D. sin2a = sina+cosa
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình  là:
A.  B.  C.  D. 
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình 
A.  B. 
nguon VI OLET