BÀI TẬP RÈN LUYỆN GIỮA HỌC KỲ II
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khỏang thời gian nào đó
A. tỉ lệ thuận với xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
B. bằng xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
C. luôn nhỏ hơn xung lượng của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.
D. luôn là một hằng số.
Câu 2. Động lượng là đại lượng véc tơ:
A. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
B. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
C. Có phương vuông góc với vectơ vận tốc.
D. Có phương hợp với vectơ vận tốc một góc α bất kỳ.
Câu 3. Đơn vị của động lượng là:
A. kg. m/s B. kg. m.s C. kg. m2 /s D. kg. m/s2
Câu 4. Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng
A.  B.  C.  D. 
Câu 5. Độ biến thiên động lượng bằng gì?
A. Công của lực F. B. Xung lượng của lực. C. Công suất. D. Động lượng.
Câu 6. Định luật bảo toàn động lượng phát biểu:
A. Động lượng của một hệ là đại lượng bảo toàn.
B. Động lượng của một hệ cô lập có độ lớn không đổi.
C. Động lượng của một hệ cô lập là đại lượng bảo toàn.
D. Động lượng là đại lượng bảo toàn.
Câu 7. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa
A. không đổi. B. tăng gấp 4 lần. C. tăng gấp đôi. D. tăng gấp 8 lần.
Câu 8. Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43, 2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là:
A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/s
Câu 9. Một quả bóng đang bay với động lượng  cùng chiều dương thì đập vuông góc vào bức tường thẳng đứng, bay ngược trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
A. 2 B. -2 C.  D. 0
Câu 10. Một lực 30N tác dụng vào vật có khối lượng 200g đang nằm yên trong thời gian 0, 025s. Xung lượng của lực trong khoảng thời gian đó là
A. 0, 75 kg. m/s. B. 75kg. m/s. C. 7, 5 kg. m/s. D. 750kg. m/s.
Câu 11. Vật có khối lượng m=1000g chuyển động tròn đều với vận tốc v=10m/s. Sau một phần tư chu kì độ biến thiên động lượng của vật là
A. 10kgm/s. B. 104kgm/s C. 10kgm/ D. . 14kgm/s.
Câu 12. Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chđ với vận tốc tương ứng là 2 m/s và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là:
A. 12 kg. m/s B. 36 kg. m/s C. 0 kg. m/s D. 6kg. m/s
Câu 13. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Năng lượng và khoảng thời gian
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. Lực và quãng đường đi được
D. Lực và vận tốc
Câu 14. Công thức tính công của một lực là
A. Fs B. mgh C. Fscos( D. 0, 5mv2.
Câu 15. Công suất là đại lượng là đại lượng được tính bằng:
A. Tích của công và thời gian thực hiện công B. Tích của lực tác dụng và vận tốc
C. Thương số của công và vận tốc D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực
Câu 16. Công là đại lượng:
A. Vô hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. Vô hướng có thể âm hoặc dương
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng không D. Véc tơ có thể âm hoặc dương
Câu 17. Biểu thức của công
nguon VI OLET