Thể loại Giáo án bài giảng Lịch sử 6
Số trang 1
Ngày tạo 10/15/2019 3:41:09 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.07 M
Tên tệp kiem tra 1 tiet hoc ki i 50 trac nghiem doc
®Ò bµi kiÓm tra 45 phót
M«n : Lịch sử . TiÕt PPCT : 10
Líp : 9ABC
Ngµy kiÓm tra : …………………..
Ngêi ra ®Ò : Ph¹m Ngäc Th«ng . KÝ tªn:……………..
Ngµy duyÖt : ………………………
Ngêi duyÖt : Trần Bình Thuận . KÝ tªn:………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
KIỂM TRA 1 TIẾT-SỬ 6-KÌ I
MA TRẬN ĐỀ:
Nội dung |
Biết |
Hiểu |
Vân dụng |
Tổng |
|||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Phần mở đầu. |
Người Phương tây đã làm ra loại lịch nào? |
Cách tính âm lịch, dương lịch và công lịch |
Nhiệm vụ của bộ môn lịch sử,tư liệu lịch sử, cách tính thời gian trong lịch sử |
|
Tính thời gian hiện vật, thời gian trước và sau công nguyên |
|
5.25 |
Số câu: 7 Số điểm: 5 50.25% |
Số câu: 1 Số điểm: 0.25 |
Số câu: 1 Số điểm: 3 |
Số câu: 4 Số điểm: 1.5 |
|
Số câu: 2 Số điểm: 0.5 |
|
Số câu: 8 Số điểm: 5.25 50.25% |
2. Xã hội nguyên thủy. |
Đời sống của bầy người nguyên thủy’ phát minh của người nguyên thủy |
|
|
|
|
|
0.5 |
Số câu: 1 Số điểm: 0.5 0.5% |
Số câu: 2 Số điểm: 0.5 |
|
|
|
|
|
Số câu: 2 Số điểm: 0.5 0.5% |
3. Các quốc gia cổ đại phương Đông, phương Tây. |
Sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông.
Tầng lớp trong XH cổ đại Đông |
|
Nơi hình thành các quốc gia cổ đại |
|
|
|
1,25 |
Số câu: 3 Số điểm: 1.25 12.5% |
Số câu: 2 Số điểm: 0,5 |
|
Số câu: 1 Số điểm: 0,75 |
|
|
|
Số câu: 3 Số điểm: 1.25 12.5% |
4. Văn hóa cổ đại. |
Những thành tựu văn hóa của các quốc gia cố đại phương Đông và phương Tây |
|
|
|
|
|
1 |
Số câu: 1 Số điểm: 1 10% |
Số câu: 1 Số điểm: 1 |
|
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 1 10% |
6. Đời sống của người nguyên thuỷ trên đất nước ta. |
|
Giai đoạn phát triển của người tinh khôn trên nước ta có gì mới |
|
|
|
|
2 |
Số câu: 1 Số điểm: 2 20% |
|
Số câu: 1 Số điểm: 2 |
|
|
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 2 20% |
Tổng số câu: 11 Tổng số điểm: 10 100% |
Tổng số câu: 6 Tổng số điểm: 2.25 22.5% |
Tổng số câu: 2 Tổng số điểm: 5 50% |
Tổng số câu: 5 Tổng số điểm: 2.25 22.5% |
|
Tổng số câu: 2 Tổng số điểm: 0.5 0.5% |
|
Tổng số câu: 15 Tổng số điểm: 10 100% |
I TRẮC NGHIỆM. ( 5đ )
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1.Tìm hiểu và dựng lại toàn bộ những hoạt động của con người và xã hội loài người trong quá khứ là nhiệm vụ của môn học :
A . Khảo cổ học B . Sinh học
C . Sử học D . Văn học
Câu 2. Xác xe tăng ở Lộc Tự (Bình Hoà) thuộc tư liệu lịch sử gì ?
A . Tư liệu truyền miệng B . Tư liệu hiện vật
C . Tư liệu chữ viết D . Tư liệu hiện vật và chữ viết
Câu 3. Một hiện vật được chôn vào năm 1500TCN , đến năm 2010 được đào lên .Vậy hiện vật đó nằm dưới đất là bao nhiêu năm ?
A . 3500 năm B . 3510 năm C . 500 năm D . 510 năm
Câu 4. Năm đầu tiên của công nguyên được qui ước :
A . Năm Phật Thích ca Mâu Ni ra đời B . Năm Khổng Tử ra đời
C . Năm Chúa Giê –Su ra đời D . Năm Lão Tử ra đời
Câu 5 . Người Tối cổ sống như thế nào ?
A . Sống theo bầy B . Sống đơn lẻ
C . Sống trong thị tộc D . Sống theo từng gia đình nhỏ
Câu 6 . Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành ở :
A .Vùng núi B . Cao nguyên C . Hoang mạc D . Lưu vực các con sông lớn
Câu 7. Từ năm 179 TCN đến năm 938 là bao nhiêu năm?
a) 1117 năm. b) 2015 năm. c) 179 năm. d) 759 năm.
Câu 8. Người phương Tây đã làm ra loại lịch nào?
A. Âm lịch. B. Dương lịch C. Công lịch. D.Âm lịch và dương lịch.
Câu 9. Xã hội cổ đại phương Đông có 3 tầng lớp là
A.Thống trị và bị trị. B. Chủ nô và nô lệ.
C. Nông dân công xã, quý tộc và nô tì. D. Quý tộc và chủ nô.
Câu 10. Những phát minh của người nguyên thủy là
A. Phát minh ra lửa, biết dùng lửa và công cụ lao động bằng kim loại.
B. Phát minh ra nghề in và thuốc súng.
C. Phát minh ra nghề dệt vải bằng bông.
D.Phát minh ra nghề làm chiếu.
Câu 11. (0,75đ) Hãy điền vào chỗ trống dưới đây sao cho đúng :
- Một thế kỉ là 100 năm , một thiên niên kỉ là (1)……………………
- Năm 2012 thuộc thế kỉ (2)…………..và thiên niên kỉ (3) …………….
Câu 12. (0,75đ) Hãy nối cột I (Tên sông) với cột II (Tên quốc gia cổ đại) sao cho phù hợp:
Cột I(Tên sông) |
Cột II (Tên quốc gia) |
Kết quả |
1 .Sông Ơ-Phơ-Rát và Ti-Gơ-Rơ |
A . Ai Cập |
1+……. |
2 .Sông Ấn và sông Hằng |
B . Trung Quốc |
2+……. |
3 .Sông Hoàng Hà và sông Trường Giang |
C . Lưỡng Hà |
3+…….. |
|
D . Ấn Độ |
|
13. Nối ghép cột A với cột B cho đúng(1đ)
A. Thành tựu văn hóa |
B. Tên quốc gia |
Nối cột A với B |
1. Tượng thần vệ nữ |
a) Lưỡng Hà. |
1. |
2. Đấu trường Cô-li-dê |
b) Hi Lạp. |
2. |
3.Thành Ba-bi-lon |
c) Ai Cập. |
3. |
4. Kim tự tháp |
d) Rô-ma. |
4. |
|
e) Trung Quốc. |
|
II TỰ LUẬN ( 5Đ )
Câu 1. (3đ) Bằng kiến thức lịch sử đã học ở lớp 6, em hãy cho biết:
- Âm lịch là gì ?
- Dương lịch là gì?
- Công lịch được tính như thế nào ?
Câu 3 .(2đ) Giai đoạn phát triển của người tinh khôn trên nước ta có gì mới ?
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6
I .TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Mỗi câu trả lời đúng HS ghi 0,25đ
( 2.5 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
C |
B |
B |
C |
A |
D |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
A |
B |
C |
A |
|
|
Câu 11 . Mỗi ý trả lời đúng HS ghi 0,25đ ( 0.75 điểm)
1 . 1000 năm ; 2 . XXI ; 3 . III
Câu 12 . Mỗi ý trả lời đúng HS ghi 0,25đ ( 0.75 điểm)
1+A ; 2+C ; 3+B
Câu 13. Nối ghép cột A với cột B (1đ)
1. b. 2. d. 3. a. 4. c. ( Mỗi ý đúng 0,25đ)
II TỰ LUẬN ( 5Đ )
Câu 1. (3đ)
* Âm lịch là sư di chuyển của mặt trăng quanh trái đất ……….(1đ)
* Dương lịch là sư di chuyển của trái đất quanh mặt trời……….(1đ)
* Công lịch lấy năm tương truyền chúa Giê – su ra đời làm năm đầu tiên của CN. Những năm trước đó gọi là TCN ( 1đ)
Câu 2 .(2đ)
- Họ sống ở Hoà Bình, Bắc Sơn (Lạng Sơn), Quỳnh Văn (Nghệ An), Hạ Long (Quảng Ninh), Bàu Tró (Quảng Bình).(0,75đ)
- Xuất hiện nhiều loại hình công cụ mới tiến bộ hơn như rìu ngắn, rìu có vai, cuốc đá. Ngoài ra còn biết làm các công cụ bằng xương, sừng, làm đồ gốm.(0,75đ)
- Mở rộng sản xuất , nâng cao dần cuộc sống từ đó chỗ ở ổn định lâu dài hơn.(0,5đ
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả