CÂU 1: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA 

Câu 1.              Số tự nhiên thỏa mãn là:

A.  B.  C.  D.

Câu 2.              Giá trị của thỏa mãn là:

A. hoặc  B.

C. hoặc  D.

Câu 3.              Giá trị của số tự nhiên thỏa mãn là:

A.  B.  C.  D.

Câu 4.              Giá trị của thỏa mãn là:

A.  B.

C. hoặc  D. hoặc

Câu 5.              Giá trị của thỏa mãn là:

A.  B.  C.  D.

Câu 6.              Giá trị của thỏa mãn là:

A.  B.  C.  D.

Câu 7.              Giá trị của thỏa mãn đẳng thức là:

A.  B.  C.  D.

CÂU 2: HOÁN VỊ

Câu 8.              Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?

A.  B.  C.  D.

Câu 9.              Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?

A.  B.  C.  D.

Câu 10.          Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?

A.  B.  C.  D.

Câu 11.          Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn?

A.  B.  C.  D.

Câu 12.          Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?

A.  B.  C.  D.

Câu 13.          Cho một hộp 9 viên bi gồm 5 bi xanh và 4 bi vàng (mỗi viên bi có kích thước khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 9 viên bi vào hộp thành một hàng ngang sao cho không có bi vàng nào cạnh nhau?

 A. 2880 B. 362880 C. 34560 D. 3594240

Câu 14.          Cho một hộp 10 viên bi gồm 6 bi xanh và 4 bi vàng (mỗi viên bi có kích thước khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 viên bi vào hộp thành một hàng ngang sao cho không có bi vàng nào cạnh nhau?

 A. 604800 B. 86400 C. 34560 D. 3594240

Câu 15.          Một tổ gồm 7 nam 4 nữ xếp thành một hàng dọc trong giờ thể dục. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để nữ luôn đứng thành 2 cặp không cạnh nhau?

 A. 101606400 B. 3386880 C. 1128960 D. 6773760

CÂU 3: CHỈNH HỢP

Câu 16.          Từ các chữ số , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?

A.  B.  C.  D.


Câu 1.              Cho tập . Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?

A.  B.  C.  D.

Câu 2.              Cho A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?

Câu 1.              21   B. 120   C. 2520   D.78125

Câu 3.              Có bao nhiêu cách chọn và sắp thứ tự 5 cầu thủ để đá bóng luân lưu 11m. Biết rằng cả 11 cầu thủ đều có khả năng như nhau.

 A. 55440 B. 20680 C. 32456 D. 41380

Câu 4.              Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như vậy?

 A. 200 B. 30 C. 300 D. 120

CÂU : TỔ HỢP

Câu 5.              Cho 10 điểm phân biệt trong đó có 4 điểm thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi cs bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 diểm trên?

A. tam giác B. tam giác C. tam giác D. tam giác

Câu 6.              Đề kiểm tra tập trung môn toán khối 11 của một trường THPT gồm hai loại đề tự luận và trắc nghiệm. Một học sinh tham gia kiểm tra phải thực hiện hai đề gồm một đề tự luận và một đề trắc nghiệm, trong đó loại đề tự luận có 12 đề, loại đề trắc nghiệm có 15 đề. Hỏi mỗi học sinh có bao nhiêu các chọn đề kiểm tra?

A.  B.  C.  D.

Câu 7.              Có 10 quyển sách Toán, 8 quyển sách Lí, 5 quyển sách Văn. Cần chọn ra 8 quyển có ở cả ba môn sao cho số quyển Toán ít nhất là bốn và số quyển Văn nhiều nhất là hai. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

 A. 181440 B. 146580 C. 164420 D. 152280

Câu 8.              Dũng có 8 người bạn. Dũng muốn mời 4 trong 8 người bạn đó về quê chơi vào cuối tuần. Nhưng trong 8 người bạn đó, có 2 bạn là Hùng và Tuấn không thích đi chơi với nhau. Như vậy số cách chọn nhóm 4 người để về quê của Dũng là?

 A.  B.  C.  D.

Câu 9.              Anh có 6 ảnh EXO, 5 ảnh BTS, 4 ảnh SNSD. An muốn chọn ra 4 ảnh để tặng cho My. Hỏi Anh có bao nhiêu cách chọn sao cho số ảnh EXO bằng số ảnh SNSD?

 A. 240 B. 330 C. 335 D. 480

Câu 10.          Có bao nhiêu cách chia 10 viên kẹo cho 5 học sinh sao cho mỗi học sinh có ít nhất 1 viên?

 A. 240 B. 126 C. 335 D. 480

CÂU 5: TÌM SỐ HẠNG TỔNG QUÁT

     

CÂU 6: TÌM SỐ HẠNG THỨ k TRONG KHAI TRIỂN

Câu 11.          Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển:   

Câu 12.          Tìm số hạng thứ 8 trong khai triển:  

Câu 13.          Số hạng chính giữa của khai triển (5x + 2y)4 là :

     A)       B)              C)      D)

Câu 14.          Tìm số hạng chính giữa  trong khai triển:


CÂU 7: TÌM SỐ HẠNG, HỆ SỐ    TRONG KHAI TRIỂN

Câu 1.              Hệ số của x7 trong khai triển là:

  1.    B.    C.    D.

Câu 2.              Số hạng của x31 trong khai triển là:

  1.    B.   C.   D.

Câu 3.              Số hạng không chứa x trong khai triển là:

a.    B.    C.    D.

CÂU 8: TÌM  HỆ SỐ LỚN NHẤT  TRONG KHAI TRIỂN

Câu 4.                                 Khai triển đa thức . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên.

 A.  B.  C.  D.

Câu 5.                                 Khai triển đa thức . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển trên.

 A.  B.  C.  D.

CÂU 9: XÁC SUẤT ĐƠN GIẢN

Câu 6.              Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.

A.    B.    C.    D.

Câu 7.              Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.

  1.    B.     C.    D.

Câu 8.              Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.

  1.    B.    C.    D.

Câu 9.              Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.

  1.    B.    C.    D.

CÂU 10: XÁC SUẤT NHIỀU TRƯỜNG HỢP

Câu 10.          Một lớp có 25 học sinh, trong đó có 15 em học khá môn Toán, 16 em học khá môn Văn. Biết rằng mỗi học sinh trong lớp đều khá ít nhất một trong hai môn trên. Xác suất để chọn được 3 em học khá môn Toán nhưng không khá môn Văn

A. . B. . C. . D. .


Câu 1.              Một lớp có 20 học sinh, trong đó có 6 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Văn và 4 học sinh giỏi cả 2 môn. Giáo viên chủ nhiệm chọn ra 2 em. Xác suất 2 em đó là học sinh giỏi

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.              Một trường có 50 em học sinh giỏi trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Cần chọn ra 3 học sinh trong số 50 học sinh để tham gia trại hè. Tính xác suất trong 3 em ấy không có cặp anh em sinh đôi.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3.              Gọi là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ . Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập . Xác suất để tích hai số chọn được là một số chẵn

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.              Năm đoạn thẳng có độ dài 1cm; 3cm; 5cm; 7cm; 9cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra có thể tạo thành 1 tam giác là

A. . B. . C. . D. .

Câu 5.              Hộp A chứa 3 bi đỏ và 5 bi Xành; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh. Gieo một con súc sắc ; Nếu được 1 hay 6 thì lấy một bi từ Hộp A. Nếu được số khác thì lấy từ Hộp B. Xác suất để được một viên bi xanh là

 A:   B:   C:   D:

Câu 6.              Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp mà mỗi đề gồm câu được chọn từ câu dễ, câu trung bình và câu khó. Một đề thi được gọi làTốt nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ không ít hơn . Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi Tốt

A.   B.   C.   D.

Câu 7.              người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có quầy. Tính xác suất để người cùng đến quầy thứ nhất .

 A.   B.   C.  D.

Câu 8.              Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp, tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác số

A.  B.  C.  D.

Câu 9.              Gọi là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp . Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau

A.  B.  C.  D.

Câu 10.          Xét một bảng ô vuông gồm ô vuông. Người ta điền vào mỗi ô vuông đó một trong hai số hoặc sao cho tổng các số trong mỗi hàng và tổng các số trong mỗi cột đều bằng . Hỏi có bao nhiêu cách?

A. . B. . C. . D. .

nguon VI OLET