Họ và tên học sinh: ............................................................................

Lớp 11 A

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1

Đại số 11

Điểm

Nhận xét của thầy giáo, cô giáo

 

ĐỀ 1.

Câu 1. Tập xác định của hàm số: là:

      A.        B.      C.D.

Câu 2. Hàm số là:

    A. Hàm số chẵn      B. Hàm số lẻ       C. Hàm số không chẵn, không lẻ      D.Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

Câu 3. Tập giá trị của hàm số là:

       A.                   B.                     C.               C.

Câu 4. Phương trình có các họ nghiệm là:

      A.     B.    C. Cả A và B     D.

Câu 5. Phương trình có các họ nghiệm là:

        A.      B.    C.  D.

Câu 6. Phương trình có các họ nghiệm là:

     A.    B.      C.   D.

Câu 7. Phương trình có các họ nghiệm là:

    A.     B.      C.    D.

Câu 8.Phöông trình  coù nghieäm laø:

       a.           b.                   c.                       d.

Câu 9. Phương trình có các họ nghiệm là:

       A.     B.     C.    D.


Câu 10 Phöông trình  coù nghieäm laø:

       a.               b.                   c.                 d.

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số là:

       A.                       B.                           C.                            D. 

Câu 12. Tập giá trị của hàm số lần lượt là:

    A.      B.       C.      D.

Câu 13. phương trình   có nghiệm là:

  A.       B.     C.         D.

Câu 14. Nghiệm của phương trình lượng giác : có nghiệm là :

A.  B.  C.  D.

Câu 15. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc

  1. 3
  1. 5
  1. 4
  1. 6

Câu 16. : Cho Pt: . Tìm  giá trị của để phương trình đã cho có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 17. Giải phương trình .

A.B.C D.

Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .

A.  B.  C.  D.

Câu 19. Cho phương trình . Tìm để phương trình đã cho có nghiệm.

A.  B.  C.  D.

Câu 20. Phương trình có tập nghiệm là

   A.  B.    C.     D.

 

 

-------------------Hết-------------------

 

 


Họ và tên học sinh: ............................................................................

Lớp 11 A

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1

Đại số 11

Điểm

Nhận xét của thầy giáo, cô giáo

 

ĐỀ 2.

Câu 1. Tập xác định của hàm số: là:

        A.      B.     C.    D.

Câu 2. Hàm số là:

       A. Hàm số lẻ      B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ      C. Hàm số không chẵn, không lẻ   D. Hàm số chẵn

Câu 3. Tập giá trị của hàm số là:

         A..                        B.                             C.                       D.

Câu 4. Phương trình có các họ nghiệm là:

A.    B.  C.Cả A và B  D.

Câu 5. Phương trình có các họ nghiệm là:

      A.           B.        C.       D.

Câu 6. Phương trình có các họ nghiệm là:

      A.  B.    C.    D.

Câu 7. Phương trình có các họ nghiệm là:

      A.    B.    C.   D.

Câu 8. Phương trình có các họ nghiệm là:

      A.              B.               C.          D.

Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .

A.  B.  C.  D.


Câu 10. Phương trình có các họ nghiệm là:

      A.          B.

       C.          D.

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị  của m để phương trình có nghiệm là:

     A.                B.                    C.               D.

Câu 12. Tập giá trị của hàm số là:

       A.                        B.                   C.                      D.

Câu 13Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi tham số m thỏa mãn:

      A.         B.           C.         D.

Câu 14. Phương trình có các họ nghiệm là:

            A.      B.    C.       D.

Câu 15. Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc :

  1. 3
  1. 5
  1. 4
  1. 6

Câu 16. Cho phương trình . Tìm để phương trình đã cho có nghiệm.

A.  B.  C.  D.

Câu 17. Cho Pt: . Tìm các giá trị của để phương trình đã cho có nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 18. Giải phương trình .

A.  B.  C.  D.

Câu 19. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn, cũng không phải là hàm số lẻ.

A.  B.  C.  D.

Câu 20. Phương trình có các họ nghiệm là:

          A.                           B.  

           C.                                 D.

 


Họ và tên học sinh: ............................................................................

Lớp 11 A

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1

Đại số 11

Điểm

Nhận xét của thầy giáo, cô giáo

 

ĐỀ 3.

Câu 1. Tập xác định của hàm số: là:

   A.   B.    C.   D.

Câu 2. Hàm số là:

   A. Hàm số lẻ      B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ     C. Hàm số không chẵn, không lẻ    D. Hàm số chẵn

Câu 3. Tập giá trị của hàm số là:

    A.                       B.                       C.                       D.

Câu 4. Phương trình có các họ nghiệm là:

    A.    B.       C. Cả A và B       D.

Câu 5. Phương trình có các họ nghiệm là:

    A.      B.      C.     D.

Câu 6. Phương trình có các họ nghiệm là:

      A.  B.   C.    D.

Câu 7. Phương trình có các họ nghiệm là:

      A.    B.   C.   D.

Câu 8. Phương trình có các họ nghiệm là:

       A.    B.      C.   D.

Câu 9. Phương trình có các họ nghiệm là:

      A.     B.      C.      D.

Câu 10. Tìm m để phương trình có nghiệm

      A.        B.            C.        D.


Câu 11. Tập giá trị của hàm số là:

                A.                        B.                C.                      D.

Câu 12. Phương trình có các họ nghiệm là:

       A.          B.

         C.            D.

Câu 13 Giải phương trình .

      A. .        B. .        C. .     D. .

Câu 14 Nghiệm của phương trình (với ) là

                       A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số

 A.  B.    C.  D.

Câu 15. . Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

 A.                 B.                   C.       D.

Câu 16. Giải phương trình .

A.  B.  C.  D.

Câu 17. Tim tất cả các giá trị  của m để phương trình vô nghiệm là:

    A.           B.             C.            D.

Câu 18. Cho phương trình . Tìm các giá trị của để phương trình đã cho nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 19. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là.

      A.           B.       C.               D.

Câu 20. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi tham số m thỏa mãn:

  A.          B.               C.           D.

 

-------------------Hết-------------------

nguon VI OLET