KIỂM TRA 45 PHÚT - NĂM HỌC 2018- 2019

MÔN SINH 10

 Thời gian làm bài: 45 Phút

 

 

 

                                                                                                                                         

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1: Đơn phân ca prôtêin là

 A. axít béo. B. nuclêôtit. C. axít amin. D. glucôzơ.

Câu 2: Chc năng ca ADN là

 A. mang, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyền.

 B. cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein.

 C. vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

 D. truyền thông tin tới riboxôm.

Câu 3: Protein b mt chc năng sinh hc khi

 A. protein được thêm vào một axit amin.

 B. protein bị mất một axit amin.

 C. cấu trúc không gian 3 chiều của protein bị phá vỡ.

 D. protein ở dạng mạch thẳng.

Câu 4: Loi phân t có chc năng truyn thông tin t ADN ti riboxom và được dùng như khuôn để tng hp nên protein là

 A. mARN. B. rARN. C. ADN. D. tARN.

Câu 5: Các cp t chc cơ bn ca thế gii sng bao gm

 1. qun xã; 2. qun th;  3. cơ th; 4. h sinh thái;  5. tế bào 

Các cp t chc đó theo trình t t nh đến ln là

 A. 4->2->1->3->5. B. 4->1->2->3->5. C. 5->3->1->2->4. D. 5->3->2->1->4.

Câu 6: Chc năng ca cacbohiđrat trong tế bào là

 A. thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.

 B. cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.

 C. điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.

 D. dự trữ năng lượng, cấu trúc tế bào.

Câu 7: Tp hp sinh vt nào sau đây không phi là qun th?

 A. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.

 B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây.

 C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.

 D. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.

Câu 8: Đường mía (saccarozo) là loi đường đôi được cu to bi

 A. hai phân tử glucozo.

 B. hai phân tử fructozo.

 C. một phân tử glucozo và một phân tử fructozo.

 D. một phân tử glucozo và một phân tử galactozo.

Câu 9: Trong cơ th sng, các cht nào sau đây có đặc tính k nước?

 A. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột.

 B. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.

 C. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát.

 D. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ.

Câu 10: Các cp t chc ca thế gii sng đều là nhng h m vì

  


 A. phát triển và tiến hoá không ngừng.

 B. có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống.

 C. thường xuyên trao đổi chất với môi trường.

 D. có khả năng thích nghi với môi trường.

Câu 11: Photpholipit cu to bi

 A. 2 phân tử glyxerol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm photphat.

 B. 3 phân tử glyxerol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm photphat.

 C. 1 phân tử glyxerol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm photphat.

 D. 1 phân tử glyxerol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm photphat.

Câu 12: Nhng gii sinh vt nào sau đây thuc nhóm sinh vt nhân thc?

 A. Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.

 B. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.

 C. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.

 D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.

Câu 13: Phn ln các nguyên t đa lượng tham gia cu to nên

 A. protein, vitamin. B. lipit, enzim.

 C. glucôzơ, tinh bột, vitamin. D. đại phân tử hữu cơ.

Câu 14:  Glucôzơ là đơn phân cu to nên phân t nào dưới đây?

 A. Xenlulôzơ.                               

 B. Prôtêin.                               

 C. Mỡ.

 D.  ADN

Câu 15: Khi tìm kiếm s sng các hành tinh khác trong vũ tr, các nhà khoa hc trước hết tìm kiếm xem đó có nước hay không vì

 A. nước được cấu tạo từ các nguyên tố đa lượng.

 B. nước là dung môi hòa tan nhiều chất cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào.

 C. nước là môi trường của các phản ứng sinh hóa trong tế bào.

 D. nước chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống, giúp tế bào tiến hành chuyển hóa vật chất và duy trì sự sống. Nếu không có nước thì không có sự sống.

Câu 16: K tên các vitamin không tan trong nước

 A. A, D, B, K. B. A, K, D, E. C. A, B, C, D. D. K, B, D, C.

 

II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: Tại sao trong khẩu phần ăn hàng ngày của chúng ta không nên có quá nhiều mỡ động vật? (1đ)

Câu 2: Hoàn thiện các đơn phân của các mạch sau. (1 đ)

                             A    U  G    A    A          X

                          

 

                                       X              X        T

 

Câu 3: Trình bày chức năng của protein, mỗi chức năng cho một ví dụ. (2đ) 

Câu 4:Một phân tử AND có chiều dài 4080Ao, có số Nucleotit loại X=500. Tính số Nucleotit từng loại và tổng số liên kết hidro của AND. (2đ)

 

------ HẾT ------

  

nguon VI OLET