Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 12
Số trang 1
Ngày tạo 3/13/2019 11:54:22 AM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước 0.10 M
Tên tệp de kiem tra 1 tiet chuong 3 hinh hoc 12 docx
Họ và tên Hs: ………………………………….
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3- HÌNH HỌC 12
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Đ/án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
Đ/án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
. Tính độ dài của đoạn thẳng AB.
A. B.
C.
D.
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm
. Tính diện tích
của
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Tọa độ điểm
đối xúng với A qua trục Oy là:
A.. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
, gọi
là hình chiếu vuông góc của K lên Oz, khi đó trung điểm I của đoạn
có tọa độ là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tám điểm
,
,
,
,
,
,
,
. Hình tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.3. B.9. C.8. D.6.
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm
. Biết điểm
nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tống
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 7. Trong không gian , mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ
có véc tơ pháp tuyến
thì phương trình của mặt phẳng
là:
A. B.
C. D.
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Hình chiếu vuông góc của A lên các trục tọa độ
theo thứ tự là
. Phương trình của mặt phẳng
là:
A. B.
C. D.
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng
và
. Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng
sao cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng
nằm trên trục hoành. Tung độ của điểm M bằng:
A.4 B.2 C. D.3.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
. Một mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất. Tìm tọa độ vec tơ pháp tuyến
của mặt phẳng
.
A. B.
C.
D.
.
1
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm
. Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC là:
A. B.
C.
D.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
và mặt phẳng
. Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua hai điểm
và tạo với mặt phẳng
góc nhỏ nhất bằng
. Tính
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
, đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng
,
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục
tương ứng tại các điểm
sao cho
là hình chóp đều. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của mặt phẳng (P) ?
A. B.
C.
D.
.
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng
và
với m là số thực. Để mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu ?
A. B.
C.
D.
.
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng (P) đi qua điểm
và cắt các tia
tương ứng tại các điểm
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B.
C. D.
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai mặt phẳng
và
. Giá trị của m và n để hai mặt phẳng (P) và (Q) trùng nhau là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
. Tọa độ điểm
đối xứng với điểm A qua mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng
và điểm
. Tọa độ điểm N đối xứng với điểm M qua mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm
lên mặt phẳng
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm
. Giá trị của
để bốn điểm
đồng phẳng là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua
và song song với trục hoành là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 23. Trong không gian , cho điểm
. Gọi
lần lượt là hình chiếu của N lên các trục tọa độ
Mặt phẳng
có phương trình là:
A. B.
C.
D.
.
1
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ , cho hai điểm
. Trên mặt phẳng
, lấy điểm
sao cho
nhỏ nhất. Tính
.
A. B.
C.
D.
.
Câu 25. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho điểm
và mặt phẳng
. Gọi (Q) là mặt phẳng song song với (P) và cách A một khoảng bằng 2. Phương trình mặt phẳng (Q) là:
A.B.
C. hoặc
D.
.
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
, biết (P) song song với giá của vec tơ
, vuông góc với mặt phẳng
và tiếp xúc với (S).
A. và
B.
và
C. và
D.
và
.
Câu 27. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho
có
,
,
. Phương trình mặt cầu tâm A và đi qua trọng tâm G của
là:
A. B.
C. D.
.
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ trục độ , mặt cầu tâm
và cắt mặt phẳng
theo một đường tròn có bán kính bằng
có phương trình là:
A. B.
C. D.
.
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ trục độ , mặt phẳng (P) song song với hai đường thẳng
,
. Vec tơ nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. B.
C.
D.
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho đường thẳng
và mặt phẳng
. Phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng
là:
A. B.
C.
D.
.
Câu 31. Trong không gian với hệ toạ trục độ , cho đường thẳng
và hai điểm
. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. B.
C.
D.
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng
và đường thẳng
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. cắt
B.
song song với
C.
trùng với
D.
và
chéo nhau.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
và mặt phẳng
. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là:
1
A. B.
C.
D.
.
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm
và các đường thẳng
;
. Phương trình đường thẳng d đi qua A vuông góc với
và
:
A. B.
C. D.
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
.Tìm tọa độ điểm M sao cho điểm M thuộc
và tam giác AMB vuông tại M ?
A. B.
C.
D.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ
và
cùng phương thì giá trị
là bao nhiêu ?
A. B.
C.
D.
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ , cho bốn điểm
,
,
và
. Tìm độ dài đường cao của tứ diện ABCD vẽ từ đỉnh D ?
A. B.
C.
D.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm
,
. Tìm tọa độ điểm P thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho
ngắn nhất ?
A. B.
C.
D.
Câu 38: Góc của hai mặt phẳng cùng qua trong đó có một mặt phẳng chứa trục Ox còn mặt phẳng kia chứa trục
là:
A. B.
C.
D.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình , phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục hoành và tiếp xúc với mặt cầu (S) là:
A. và
B.
C. D.
Câu 40: Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(-1;-2;0), C(2; 1 ;-1). . Khi đó tọa độ chân đường cao H hạ từ A xuống BC:
A. B.
C.
D.
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả