TRƯỜNG THCS: ………………                      BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 7

Lớp:……………………………..                                                Thời gian: 45 phút

Họ tên:……………………..........                                     (Ngày kiểm tra:……/ 12 / 2018)

Điểm:

 

 

 

 

Lời phê của giáo:

 

I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm)

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

1.   Nếu y = k.x ( k0 ) thì:

A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k

C. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k  D. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k

2. Nếu y = f(x) = 2x  thì f(3) = ?

A. 2     B. 3     C. 6                           D. 9

3.  Nếu điểm A có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là :

A. (3 ;2)    B. (2 ;3)    C. (2 ;2)                                                        D. (3 ;3)

 

4. Điểm A(1; 2) trong mặt phẳng tọa độ Oxy thuộc góc phần tư thứ:

A. I  ;  B. II  ;  C. III  ;                            D.              IV

5. Điểm thuộc trục hoành thì có tung độ bằng:

A.  0  ;  B. 1  ;  C. 2               ;                            D.              3

6. Điểm thuộc trục tung thì có hoành độ bằng:

A.  3  ;  B. 2  ;  C. 1               ;                            D.              0

7. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ a (a0) thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là: 

A.   ;  B. a  ;  C. - a  ;                            D.             

8. Chọn câu trả lời đầy đủ nhất trong các câu sau:

 A. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) là một đường thẳng;

 B. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) đi qua gốc tọa độ;

 C. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) không đi qua gốc tọa độ;

 D. Đồ thị hàm số y = ax (a # 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

9. Cho hàm số y = f(x) = x + 5. Thì f(-5) là:

 A. -5  ;  B. 0          ;  C. 5   ;                            D. 10

10. Cho hàm số y = f(x) = -x2 + 3. Thì f(-2) là:

 A. 7           ;  B. -7   ;  C. -1  ;               D. 1

II/ TỰ LUẬN: (7điểm)

Bài 1: (1điểm) Ba bạn An, Hưng, Dương có tổng công 90 viên bi, số bi của ba bạn An, Hưng, Dương làn lượt tỉ lệ thuận với 2;3;4. Tính số bi của mỗi bạn?

Bài 2: (1điểm). Cho biết 30 công nhân xây xong một ngôi nhà hết 90 ngày . Hỏi 15 công nhân xây ngôi nhà đó hết  bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi  công nhân là như nhau)

Bài 3: (4điểm)

 a/ Trong mặt phẳng Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = - 2x.

 b/ Điểm A(; 4) có thuộc đồ thị hàm số trên không? Vì sao?

c/ Tìm tọa độ điểm B, biết B thuộc đồ thị hàm số trên và B có tung độ là  4.

Bài 4: (1điểm) Biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là  2 và z tỉ lệ nghịch với y theo

hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi z và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch và hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?

 

BÀI LÀM:

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................


.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

.....................................................................

 

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: ĐẠI SỐ 7

ĐỀ SỐ 1

 

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)

 Mỗi câu đúng cho 0,5đ

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

A

C

B

A

A

D

B

D

B

C

 

II/ TỰ LUẬN: (7đ)

Bài 1:( 2đ)

Gọi thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là x (ngày)    

Vì số công nhân làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên ta có:  (0,5đ)

             (1đ)

Vậy thời gian 15 công nhân xây xong ngôi nhà là 180 (ngày).                   (0,5đ)

 

Bài 2 (4đ)

 a/ 

x

0

1

y = -2x

0

-2

 Đồ thị hàm số y = -2x đi qua hai điểm (0; 0) và (1; -2)                                                            

 

Lập bảng và vẽ đồ thị (2đ)  

 

 

 b/ Khi x = 2 thì y = -2.2 = -4 không bằng tung độ của của điểm A                               

  Vậy A(2; 4không thuộc đồ thị hàm số y = -2x                                 (1đ)             

 c/  Điểm B thuộc độ thị hàm số y = -2x và điểm B có tung độ bằng  4 nên ta có:

  4 = -2.x

        Vậy B(1; -2)                                       (1đ)

Bài 3: (1đ)

Ta có :

y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là  2  nên     (0,25đ)

 

z tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 3  nên   (0,25đ)


Do đó :                     (0,25đ)

Vậy z và x tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ là   (0,25đ)

 

 

(học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

 

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 7

NĂM HỌC 2011 - 2012

 

 

             Cấp độ

 

 

   Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

 

 Đại lượng tỉ lệ thuận

Nhận biết hai đại lượng đại lượng tỉ lệ thuận.

 

 

vận dụng kết hợp các định nghĩa để tìm mối quan hệ giữa các đại lượng.

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5 điểm

5%

 

 

 

 

 

 

1

1 điểm

10%

2

1,5điểm

15%

Đại lượng tỉ lệ nghịch

Nhận biết hai đại lượng đại lượng tỉ lệ thuận.

 

Vận dụng  được tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch để giải toán.

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

1

0,5 điểm

5%

 

 

 

 

1

2 điểm

20%

 

 

2

2,5điểm

25%

Hàm số và đồ thị của hàm số  y = ax ( a 0)

Nhận biết được vị trí điểm trên mp tọa độ.

Tính được giá trị của hàm số ở mức độ đơn giản.

Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax         ( a 0) xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số.

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

3

1,5 điểm

15%

 

1

0,5 điểm

5%

 

 

3

4 điểm

40%

 

 

7

6 điểm

60%

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

5

2,5 điểm

25%

 

1

0,5 điểm

5%

 

 

4

6 điểm

60%

 

1

1 điểm

10%

11

10 điểm

100%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET