HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:…………………………………….
LỚP 11A7; 11A9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG GIỚI HẠN
ĐẾ 1
I.TRẮC NGHIỆM

Câu . Tìm giới hạn lim
A. 1 B. 2 C. 3 D. 3/2
Câu . Tìm giới hạn lim
A. –2 B. 2 C. 1 D. 4
Câu . Tìm giới hạn lim
A. +∞ B. 4 C. 1 D. 2
Câu . Tìm giới hạn lim
A. –3 B. –2 C. 0 D. 4
Câu . Tìm giới hạn lim
A. 6 B. 12 C. 4 D. 3
Câu . Tìm giới hạn lim
A. 2 B. 1 C. 1/2 D. 3/2
Câu . Tìm giới hạn lim
A. 1/3 B. 2/3 C. 1/2 D. 1
Câu . Tìm giới hạn 
A. –∞ B. +∞ C. 8 D. –8
Câu . Tìm giới hạn 
A. –5/8 B. –5/56 C. –8/35 D. –3/28
Câu . Tìm giới hạn 
A. 1 B. 2 C. 4 D. 8
Câu . Tìm giới hạn 
A. 3/2 B. 1/2 C. –1 D. –1/2
Câu . Tìm giới hạn 
A. –∞ B. +∞ C. 1/2 D. –1/2
Câu . Tìm giới hạn 
A. 5/6 B. 1/3 C. 1/6 D. 1/4
Câu . Tìm giới hạn 
A. 4 B. 16 C. 2 D. 1/8
Câu . Tìm giới hạn 
A. 1 B. –1 C. 2 D. –2
II. TỰ LUẬN

Bài 1: Tính các giới hạn sau:
 
Bài 2: Viết PTTT của đường cong  biết TT vuông góc với đường thẳng 
Bài 3: Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại 

HỌ VÀ TÊN HỌC SINH:…………………………………….
LỚP 11A7; 11A9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG GIỚI HẠN
ĐẾ 2
I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) =  liên tục tại xo = 0
A. m = –2 B. m = 4 C. m = –4 D. m = 2
Câu 2. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) =  liên tục tại xo = –2
A. m = 1 V m = 5 B. m = –1 V m = 5 C. m = 1 V m = –5 D. m = –1 V m = –5
Câu 3. Tìm giá trị của m để hàm số f(x) =  liên tục trên R.
A. B. C. D. 
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y = 
A. y` =  B. y` =  C. y` =  D. y` = 
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = (2x² + 5x)³
A. y` = 3(2x² + 5x)²(4x + 5) B. y` = 3(2x² + 5x)(4x + 5)
C. y` = 3(2x² + 5x)²(2x + 5) D. y` = 3(2x² + 5x)²(5x + 4)
Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y = 
A. y` = –7/(x – 2)² B. y` = –1/(x – 2)² C. y` = 1/(x – 2)² D. y` = 5/(x – 2)²
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y = 
A. y` = (2x² + 8x –
nguon VI OLET