ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01
Những đường sức điện nào vẽ ở dưới đây là đường sức của điện trường đều
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1
D. Hình 3
Khi nói về các tính chất điện của kim loại. Phát biểu không đúng là
A. Kim loại dẫn điện tốt. B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng lên.D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng từ.
Từ thông qua một mạch kín được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. Φ = B.S.sinα B. Φ = B.S.cosα C. Φ = B.S.tanα D. Φ = B.S
Điều nào sau đây đúng khi biết khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt Đ = OCC và mắt sử dụng kính lúp có độ bội giác G =
A. Mắt bình thường ngắm chừng ở vô cực. B. Mắt bình thường ngắm chừng ở điểm cực cận.
C. Mắt đặt sát kính lúp D. Mắt đặt ở tiêu điểm vật của kính lúp.
Trong quá trình con lắc lò xo dao động điều hoà thì:
A. Cơ năng bằng động năng của vật khi vật ở vị trí biên.
B. Động năng và thế năng của vật luôn cùng tăng hoặc cùng giảm.
C. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên thì động năng tăng, thế năng giảm.
D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Một vật dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 6 cm. Dao động này có biên độ là:
A. 24 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 12 cm
Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2).
Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1 s B. 0,5 s C. 2,2 s D. 2 s
Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là
A. 10 cm B. 30 cm C. 40 cm D. 20 cm
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 100 N/m. Thế năng cực đại của con lắc là
A. 0,04 J B. 0,125 J C. 0,25 J D. 0,02 J
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - cm và x2 = 4cos(πt - cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A. 4cm B. 2cm C. 2cm D. 2cm
Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng
A. 48 cm. B. 18 cm.
C. 36 cm. D. 24 cm.
Cường độ âm tại một điểm là 10-9 W/m2, cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 9 B B. 30 dB C. 12 dB D. 90 dB
Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn S1, S2 giống nhau. Phương trình dao động tại S1và S2 đều là u = 2cos(100πt). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 200 cm/s. Khoảng cách
nguon VI OLET