BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Chương I – Hình học 11: Phép biến hình.
I. Phần trắc nghiệm: gồm 16 câu (8 điểm)
CHỦ ĐỀ
CÂU
CẤP ĐỘ
MÔ TẢ

1.
Phép biến hình
1
NB
Nhận biết định nghĩa phép biến hình.

2.
Phép tịnh tiến
2
NB
Nhận biết biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến.


3
NB
Nhận biết định nghĩa hay tính chất của phép tịnh tiến.


4
TH
Tìm phương trình ảnh của một đường thẳng qua một phép tịnh tiến.

3.
Phép quay
5
NB
Nhận biết tính chất của phép quay.


6
NB
Nhận biết phép quay biến điểm này thành điểm kia (Trên mặt phẳng có ô lưới vuông).


7
TH
Tìm phương trình ảnh của một đường tròn qua một phép quay.

4.
Phép dời hình
8
NB
Nhận biết khái niệm, tính chất phép dời hình và hai hình bằng nhau.


9
NB
Nhận biết phép dời hình biến hình này thành hình kia.


10
VD
Tìm phương trình ảnh của một đường tròn qua hai phép dời hình liên tiếp.

5. Phép vị tự
11
NB
Nhận biết khái niệm và tính chất của phép vị tự.


12
NB
Xác định tỉ số vị tự biến điểm này thành điểm kia.


13
TH
Tìm phương trình ảnh của một đường thẳng qua một phép vị tự.

6. Phép đồng dạng
14
NB
Nhận biết khái niệm, tính chất phép đồng dạng và hai hình đồng dạng.


15
VD
Nhận biết phép đồng dạng biến hình này thành hình kia.


16
VD
Tìm phương trình ảnh của một đường thẳng qua hai phép đồng dạng liên tiếp.


II. Phần tự luận: gồm 2 bài (2 điểm)
CHỦ ĐỀ
Câu
CẤP ĐỘ
MÔ TẢ

3
Phép dời hình
17
TH
Dựng ảnh của một tam giác qua một phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay góc vuông. (Trên mặt phẳng có ô lưới vuông)

5. Phép đồng dạng
18
TH
Dựng ảnh của một đường tròn qua một phép dời hình bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép đối xứng tâm (hoặc đối xứng trục). (Trên mặt phẳng có ô lưới vuông)


nguon VI OLET