Thể loại Giáo án bài giảng Hình học 6
Số trang 1
Ngày tạo 12/2/2019 6:28:09 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.09 M
Tên tệp kiem tra 1 tiet doc
Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biêt |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
Điểm, đường thẳng |
Hiểu được khái niệm điểm thuộc, không thuộc đường thẳng. |
|
|
|
|
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
1(C1) 0,5 5% |
|
|
|
|
|
|
|
1 0,5 5% |
|
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm. |
|
Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm |
|
|
|
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
|
|
1(C5) 0,5 5% |
|
|
|
|
|
1 0,5 5% |
|
Tia Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
|
Nhận biết đoạn thẳng, Tính được độ dài đoạn thẳng |
Vẽ tia, biểu diễn các điểm trên tia.
|
Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tính độ dài đoạn thẳng |
|
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
|
|
2(C3;4) 1 10% |
|
|
1(C7) 2 20% |
|
1(C8d) 1 10% |
4 4 40% |
|
Trung điểm của đoạn thẳng
|
Nhận biết được trung điểm của đoạn thẳng . |
|
Vận dụng tính chất AM+MB=AB để xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; tính chất trung điểm của đoạn thẳng. |
|
|
|||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: |
2(C2;6) 1 10% |
|
|
|
|
3(C8a,b,c) 4 40% |
|
|
5 5 50% |
|
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tổng tỉ lệ: % |
3 1,5 15% |
3 1,5 15% |
4 6 60% |
1 1 10% |
11 10 100% |
|||||
TRƯỜNG THCS GIA THỦY Họ và tên:…………………………. Lớp:…….. |
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC 6 Thời gia làm bài 45 phút |
Điểm
|
Lời cô phê |
Đề bài
A. Trắc nghiệm khách quan:( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:
A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác
Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm.
Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng:
A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 2 cm
Câu 3 : (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm .
Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 4 : (0,5đ) Cho hình vẽ
Trong hình vẽ có:
A. 1 đoạn thẳng B. 2 đoạn thẳng
C. 3 đoạn thẳng D. vô số đoạn thẳng
Câu 5 : (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau.
Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N
C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
Câu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. IM = IN; B. IM + IN = MN; C. IM = 2IN; D.
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 7: (2đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy
a) Lấy A Ox; BOy. Viết tên các tia trùng với tia Ay.
b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?
c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?
Câu 8: (5đ) Vẽ tia Ax. Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.
a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?
b) So sánh MA và MB.
c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?
d) Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN
Bài làm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm – Biểu điểm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
A |
B |
D |
C |
B |
D |
B. Tù luËn:( (7 điểm)
Câu |
ý |
Đáp án |
Biểu điểm |
7 (2đ) |
a) |
Vẽ hình đúng:
Các tia trùng với tia Ay là các tia: AO; AB |
0,5đ
0,5đ |
b) |
Hai tia AB và Oy không trùng nhau, vì không chung gốc. |
0,5đ |
|
c) |
Hai tia Ax, Ay đối nhau, vì hai tia có chung gốc A và cùng thuộc một đường thẳng xy. |
0,5đ |
|
8 (5đ) |
a) |
Vẽ hình đúng:
Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Vì AM < AB (4 cm < 8 cm) |
0,5đ
0,5đ 0,5đ |
b) |
Theo a) ta có điểm M nằm giữa hai điểm A và B nên: AM + MB = AB MB = AB – AM MB = 8 – 4 = 4 cm Vậy AM = MB = 4 cm. |
0,5đ
0,5đ 0,5đ |
|
c) |
Theo câu a và b ta có. AM + MB = AB và MA = MB M là trung điểm của đoạn thẳng AB. |
0,5đ 0,5đ |
|
d) |
Vì AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) nên B nằm giữa A và N. Ta có: AB + BN = AN. BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm. Vậy MB = BN = 4 cm. |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả