TRƯỜNG THPT
TỔ LÝ-CN

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
Thời gian làm bài: 45 phút;
(28 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)



Mã đề thi 485

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10

Đáp án











Câu hỏi
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20

Đáp án











Câu hỏi
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30

Đáp án











I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có L = 6H. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 87,2mA. B. 219mA. C. 12mA. D. 21,9mA.
Câu 2: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Sau những khoảng thời gian bằng 0,2.10-4 S thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kỳ dao động của mạch là
A. 0,4.10-4 s . B. 0,2.10-4 s. C. 0,8.10-4 s. D. 1,6.10-4 s.
Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 4: Bước sóng của một ánh sáng đơn sắc trong môi trường vật chất chiết suất n = 1,6 là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n’ = 4/3 là
A. 459nm. B. 720nm. C. 500nm. D. 760nm.
Câu 5: Chọn định nghĩa đúng khi nói về khoảng vân:
A. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân tối kế tiếp.
B. Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp.
C. Khoảng vân là khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: Gọi i là khoảng vân, khoảng cách từ vân chính giữa đến vân tối thứ 2 là
A. i. B. 2,5i. C. 2i. D. 1,5i.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Dao động điện từ và dao động cơ học
A. có bản chất vật lí khác nhau.
B. câu A và C đều đúng.
C. được mô tả bằng những phương trình toán học giống nhau.
D. có cùng bản chất vật lí.
Câu 8: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn
A. sớm pha hơn một góc /2. B. cùng pha.
C. trễ pha hơn một góc /2. D. sớm pha hơn một góc /4.
Câu 9: Một mạch dao động gồm một tụ có C = 5F và cuộn cảm L. Năng lượng của mạch dao động là 5.10-5J. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường của mạch là:
A. 10-5J. B. 3,5.10-5J. C. 2.10-5J. D. 2,75.10-5J.
Câu 10: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình
A. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
B. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
C. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.
Câu 11: Trong một mạch dao động điện từ không lí tưởng, đại lượng có thể coi như không đổi theo thời gian là
A. năng lượng điện
nguon VI OLET