Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2017 Aspose Pty Ltd.
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG  
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1  
ĐỀ THI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ  
MÔN THI: HÌNH HỌC 11  
-
-------------------  
ĐỀ THI CHÍNH THỨC  
Đề thi có 03 trang)  
Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian phát đề  
---------------------  
(
Mã đề:001  
Lưu ý: Học sinh tô mã đề tương ứng với chữ số cuối của mỗi mã đề  
Họ và tên: …………………………………………………… SBD: …………. Lớp: ……….  
Câu 1: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số  
A. k  3  
.
B. k  0  
.
C. k  –1  
.
D. k 1.  
biến điểm  
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độOxy , phép tịnh tiến theo vectơ v   
nào trong các điểm sau?  
1;3  
   
A 1,2  
thành điểm  
A.  
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là sai?  
A. Phép đối xứng tâm  phép quay tâm  
thành chính nó  
M  O  
thì OM  OM  
.
là phép quay tâm  
1;3  
.
B.  
3;4  
.
C.  
2;5  
.
   
D. .  
–3;–4  
O
O
góc quay 180.  
B. Phép quay  
C. Nếu  
M
O, 90  
Q
biến O  
O;   
Q
M  
D. Phép đối xứng tâm  
O
O
góc quay 180  
.
2
2
16 qua phép tịnh tiến theo vectơ  
Câu 4: Trong mặt phẳngOxy , ảnh của đường tròn:  
x 2  
y 1  
v   
1;3  
là đường tròn có phương trình:  
2
2
2
2
A.  
C.  
x 2  
y 1  
16  
16  
.
B.  
D.  
x 3  
y 4  
16  
16  
.
.
2
2
2
2
x 3  
y 4  
.
x 2  
y 1  
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm  
A
1;1  
và  
I
2;3  
. Phép vị tự tâm  
I
tỉ số k  2  
biến điểm  
A. A  
A
7;0  
thành điểm A. Tọa độ điểm A là  
B. A  
7;4  
.
.
C. A  
4;7  
.
D. A  
0;7  
.
2
2
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  
tròn  ảnh của đường tròn  
C  
tiến theo vectơ v   
C
: x  y 6x  4y 23  0 , tìm phương trình đường  
C
qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh  
3;5  
và phép vị tự V  
.
1   
3  
O;  
2
2
2
2
2
2
2
A.  
C.  
C'  
C'  
:
:
x 2  
x 2  
y 1  
2.  
B.  
D.  
C'  
:
:
x 2  
y 1  
4.  
6.  
2
2
y 1  
36.  
C'  
x 2  
y 1  
2
 4. Phép đồng  
góc 90sẽ  
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn  
C
có phương trình  
1
x 2  
y 2  
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm  
biến thành đường tròn nào trong các đường tròn sau?  
A.  
C.  
O
tỉ số k   phép quay tâm  
O
2
   
C
2
2
2
2
2
x 1  
y –1  
1  
1  
B.  
D.  
x –1  
y –1  
1  
2
2
2
1  
x 2  
y –1  
x – 2  
y – 2  
Câu 8: Phép vị tự tâm  
O
tỉ s k 1  phép nào trong các phép sau đây?  
B. Phép đồng nhất.  
A. Phép đối xứng tâm.  
C. Phép quay một góc khác k  
.
D. Phép đối xứng trục.  
Trang 1/3 - Mã đề thi 001  
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2017 Aspose Pty Ltd.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép quay tâm  
M . Tọa độ điểm M là  
O
   
góc quay 90 biến điểm thành điểm  
M 1; 2  
A. M  
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho  
M x’;y . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ  
2;1  
.
B. M  
2; 1  
.
C. M  
2;1  
.
D. M  
   
2; 1  
.
v
. Giả sử phép tịnh tiến theo  
v
biến điểm M x;y thành  
v
là  
x '  
y '  
x
y
a
b
x ' b  
y ' a  
x
y
a
b
x ' b  
x
a
A.  
B.  
.
C.  
D.  
y ' a y b  
1
2
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho  
A
–2;–3  
, B  
4;1  
.
Phép đồng dạng tỉ số k   
biến điểm  
A
thành A, biến điểm  
B
thành B. Khi đó độ dài AB là:  
5
0
52  
5
2
50  
D.  
A.  
C.  
2
2
B.  
2
2
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy đường tròn  
C
 phương trình  
x 1  
y 2  
 4. Hỏi phép dời  
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy  phép tịnh tiến theo vectơ  
v
biến  
C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau?  
2
2
4  
2
2
A. x  y  4  
.
B.  
D.  
x 2  
y 6  
2
y 1  4  
.
2
2
2
C.  
x 2  
y 3  
4  
.
x 1  
.
Q
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ ảnh A của điểm  
A(3;0)  
qua phép quay  
A(3;0)  
2
.
)
A
(
O;  
A. A (0; 3)  
.
B. A(2 3;2 3)  
Oxy  
cho điểm  
và phép tịnh tiến theo vectơ v 
.
C.  
   
M 2;1  
. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên  
biến điểm thành điểm nào trong các  
.
D.  
.
Câu 14: Trong mặt phẳng  
tiếp phép đối xứng tâm  
O
M
điểm sau?  
A.  
2;0  
.
B.  
1;3  
.
C. D.  
4;4  
.
   
0;2  
.
Câu 15: Phép vị tự tâm  
O
tỉ số  
k
k  0  
biến mỗi điểm  
M
thành điểm M . Mệnh đề nào sau đây  
đúng?  
A. OM  OM  
.
B. OM  kOM  
.
C. OM  kOM  
1;2 . Tìm ảnh của điểm  
C. A  
3;1  
.
D. OM  OM  
2;3  
qua phép tịnh tiến  
D. A  
5;1  
.
k
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho vectơ  
theo vectơ  
A. A  
3;1  
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:  
v
A
v
.
.
B. A  
1;5  
.
.
.
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.  
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.  
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.  
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.  
Câu 18: Phép quay Q(O; ) biến điểm  
M
.
thành M. Khi đó:  
B. OM  OM  MOM   
D. OM  OM  MOM   
A. OM  OM và  
C. OM  OM và  
OM,OM  
OM,OM  
  
  
.
.
.
Trang 2/3 - Mã đề thi 001  
Evaluation Only. Created with Aspose.Pdf. Copyright 2002-2017 Aspose Pty Ltd.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho v   
1;3  
d
và đường thẳng có phương trình  
qua phép tịnh tiếnTv  
B. d': 2xy 6 0  
D. d': 2x3y 12 0  
2
x3y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng d'  ảnh của  
d
.
A. d': 2x3y 6 0  
C. d': 2x3y 6 0  
.
.
.
.
Câu 20: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?  
A. Phép tịnh tiến là phép dời hình.  
B. Phép đồng nhất là phép dời hình.  
D. Phép vị tự là phép dời hình.  
C. Phép quay là phép dời hình.  
Câu 21: Trong măt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Phép vị tự tâm  
điểm nào trong các điểm sau?  
M
tỉ số k  2 biến điểm thành  
O
A. (4;8)  
.
B. (4;8)  
.
C. (3;4)  
.
D. (4;8)  
.
Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , biết B  
2;10  
là ảnh của điểm  
B
qua phép vị tự tâm  
O
tỉ số  
k  2. Tọa độ điểm  
A.  
4; 20  
B
là:  
.
B.  
1; 5  
.
C.  
4; 20  
.
   
D. .  
1; 5  
Câu 23: Trong măt phẳng Oxy cho điểm  
M
2;4 .  
Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp  
1
phép vị tự tâm  
O
tỉ số k   phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến  
M
thành điểm nào trong các điểm  
2
sau?  
A.  
1;2  
.
B.  
1;2  
.
C.  
1;2  
.
D.  
   
2;4 .  
Câu 24: Nếu phép vị tự tỉ số  
k
biến hai điểm  
M
,
N
lần lượt thành hai điểm M  N thì  
A. M N   kMN  M N   k MN  
.
B. M N   k MN  M N   kMN  
.
D. M N   kMN  M N   kMN  
1
C. M N / /MN  M N   MN  
.
.
2
Câu 25: Cho tam giác ABC , với  
G
là trọng tâm tam giác,  
D
là trung điểm của BC. Gọi V  phép vị tự  
tâm  
G
biến điểm  
A
thành điểm  
D
. Khi đó có tỉ số là  
V
k
3
3
1
1
A. k  .  
B. k   .  
C. k  .  
D. k   .  
2
2
2
2
----------- HẾT ----------  
Trang 3/3 - Mã đề thi 001  
nguon VI OLET