MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GDCD- LỚP 6

TIẾT PPCT: 9

I. Mục đích kiểm tra:

1. Về kiến thức:

- Kiểm tra các kiến thức đã được học trong các bài 1,2,3,4,5 chương trình môn Giáo dục công dân lớp 6;

- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức đã học, biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài.

- Giúp giáo viên đánh giá được những ưu điểm, khuyết điểm và đưa ra được những phương pháp dạy học phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy;

2. Về kỹ năng:

Rèn luyện cho học sinh các kỹ năng nhận biết, kỹ năng vận dụng, kỹ năng phân tích các vấn đề liên quan đến nội dung kiến thức kiểm tra.

3. Về thái độ:

Học sinh có thái độ tích cực, đưa ra những quyết định đúng đắn nhằm giải quyết những vấn đề diễn ra trong cuộc sống hàng ngày.

II. Năng lực đề kiểm tra hướng tới:

Những năng lực có thể hướng tới đánh giá trong đề kiểm tra: năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực ngôn ngữ, năng lực phê phán, năng lực đánh giá, ...

III. Hình thức kiểm tra: Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan

IV. Ma trận đề kiểm tra:

  Mức Độ

Chủ Đề

 

Nhận biết

 

Thông hiểu

 

Vận dụng

 

Vận dụng cao

 

Cộng

 

1. Tự chăm sóc rèn luyện thân thể

Biểu hiện chăm sóc rèn luyện thân thể

 

 

 

 

Số câu: 2 

Số điểm:1

Tl: 10%

Số câu TN: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 

 

 

Số câu TN: 2

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

2.Siêng năng, kiên trì

Biểu hiện siêng năng, kiên trì

 

 

 

 

Số câu: 2 

Số điểm:1

T lệ : 10%

Số câu TN: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 

 

 

 

Số câu TN: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ :10 %

3. Tiết kiệm

 

 

Đánh giá được hành vi tiết kiệm và chưa tiết kiệm

 

 


 

 

 

 

 

 

Số câu: 2 

Số điểm:1

T lệ : 10%

 

 

 

S câu TN:2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu TN:2

Số điểm:1

Tỉ lệ :10 %

4. Lễ độ

Biểu hiện của lễ độ

Hiểu được ý nghĩa của lễ độ

Đánh giá được việc làm lễ độ và chưa lễ độ

Đưa ra giải pháp phù hợp thể hiện lễ độ

 

Số câu: 3 

Số điểm:4

Tỉ lệ : 40%

Số câu TN: 2

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

SCTL:1/3

Số điểm 1

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu TL:1/3

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Số câu TL:1/3

Số điểm:1

Tỉ lệ: 10%

Số câu TN:2

Số điểm:1

Tỉ lệ : 10%

Số câu TL:1

Số điểm: 3

Tỉ lệ : 30%

5. Tôn trọng kỉ luật.

 

Hiểu thế nào là tôn trọng kỉ luật

Liên hệ bản thân

 

 

Số câu:1

Số điểm:3

Tỉ lệ:30%

 

SCTL: ½

Số điểm 1,5

Tỉ lệ: 15%

SCTL: 1/2 SĐ: 1,5

Tỉ lệ: 15%

 

 

TS câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu TN: 6

Số điểm:3 

 Tỉ lệ : 30%

Số câu TL:1/3+1/2

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

SC TN:2

SĐ:1.0

SCTL:1/2+1/3

SĐ: 2,5

Tỉ lệ: 35%

SC TL:1/3

SĐ: 1,0

Tỉ lệ: 10%

SCTN: 8

Số điểm:4,0

Tỉ lệ: 40%

Số câu TL:2

Số điểm: 6,0

Tỉ lệ: 60%

 

V. Biên soạn đề kiểm tra:

 

I.Trắc nghiệm: 4 điểm: Chọn đáp án đúng nhất cho các câu hỏi sau:

Câu 1: Những việc làm nào biểu hiện việc biết tự chăm sóc sức khỏe.

A. Mỗi buổi sáng, Bi đều tập thể dục.       

B. Đã 4 ngày, Nam không thay quần áo.

C. Bạn thường không ăn cơm buổi sáng.  

D. Trời rất lạnh nhưng Lan mặc chiếc áo rất mỏng.

Câu 2: Việc làm nào sau đây là biết tự chăm sóc, rèn luyện thân thể ?

A. Luôn cố gắng ăn thật nhiều .

B. Khi ngủ trùm chăn kín đầu cho ấm.

C. Đi ngoài trời nắng về là tắm nước lạnh ngay.

D. Ăn uống điều độ, tập thể dục thể thao đều dặn.


Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính siêng năng, kiên trì?

A. Sáng nào Lan cũng dậy sớm quét nhà.
B. Gặp bài tập khó là Bắc không làm.
C. Chưa học bài, Nam đã đi chơi.
D. Hưng thường xuyên đi đá bóng cùng bạn.

Câu 4. Việc làm nào sau đây thể hiện sự siêng năng ?

A, Mai thường xuyên giúp mẹ là việc nhà.

B, Tuấn chỉ lo việc học của mình, ngoài ra không làm việc gì giúp gia đình.

C, Mỗi lần lớp tổ chức lao động là Hải toàn báo bị đau để được nghỉ.

D, Ngày chủ nhật là Hà lại ngủ đến gần 9 giờ sáng mới dậy.

Câu 5. Những thành ngữ nào dưới đây thể hiện đức tính tiết kiệm?

A. Kiến tha lâu đầy tổ.
B. Con nhà lính tính nhà quan.
C. Cơm thừa, gạo thiếu.
D. Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ.

Câu 6: Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện tính tiết kiệm?

A. Ăn diện theo mốt     C. Bị ốm nhưng không mua thuốc chữa bệnh, để bệnh tự khỏi.

B. Bỏ thừa không ăn hết suất cơm          D. Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi phòng.

Câu 7. Đức tính nào là biểu hiện của sự lễ độ?

A. Cư xử đúng mực của mỗi người trong giao tiếp.         B. Nói leo trong giờ học.

C. Ngắt lời người khác.                                                     D. Nói trống không.

Câu 8. Hãy cho biết hành vi nào dưới đây biểu hiện thiếu lễ độ với mọi người?

A/ Chào hỏi người lớn tuổi              

B/ Nói năng thưa gửi đúng mực với mọi người.

C/ Nhường chỗ cho em nhỏ trên xe buýt.            

D/ Ngắt lời khi người khác đang nói.

II. Tự luận: 6 điểm

Câu 1: ( 3 điểm) Thế nào là tôn trọng kỉ luật? Em đã làm gì thể hiện mình là người biết tôn trọng kỉ luật?

Câu 2: ( 3 điểm) Cho tình huống: Bạn Thanh có mẹ là giám đốc doanh nghiệp. Một hôm đi học về, Thanh rẽ vào cơ quan của mẹ để lấy chìa khoá. Khi đi qua cổng, chú bảo vệ gọi Thanh lại và hỏi : "Cháu muốn gặp ai ?". Bạn Thanh dừng lại và trả lời : "Cháu vào chỗ mẹ cháu ! Thế chú không biết cháu à ?". Theo em, tại sao chú bảo vệ gọi bạn Thanh lại và hỏi như vậy ? Em có nhận xét gì về cử chỉ và cách trả lời của bạn Thanh ?  Nếu em là Thanh thì em sẽ nói như thế nào với chú bảo vệ?

nguon VI OLET