ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Bài 1. Tìm x, biết (2 điểm)
a)
x
2+8x+16=400
b) 8x
x−2017−2x+4034=0
c) 4−x
2(𝑥−4
2

d) 16
𝑥
2
3𝑥−2
2=0
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (1 điểm)
a) 9
m
2+24mx+16
x
2

b)
x
3−2xy
x
2
y+2
y
2

c)
x
3−1+5
x
2−5+3x−3
d)
x+y
2x−y
2x−y
3x−y+(2x−y)
Bài 3. Chứng tỏ rằng: (2,25 điểm)
a)
x
2−6x+10>0 𝑣ớ𝑖 𝑚ọ𝑖 𝑥
b)
n
3−n chia hết cho 6 với mọi số nguyên
c)
50
n+2
50
n+1
chia hết chọ với mọi số tự nhiên
Bài 4. Chọn đáp án đúng (0,25 điểm)
Kết quả phân tích đa thức thành nhân tử của
x
2+x+6 là
A. (x+2)(x-3) B. (x+3)(x-2) C. (x-2)(x-3) D. (x+2)(x+3)
Bài 5. Chọn đáp án đúng (0,25 điểm)
Kết quả rút gọn biểu thức (𝑥+2
2−(𝑥+2)(𝑥−2)là:
A. 8x B.
𝑥
4+2 C. 4x D. Tất cả đều sai
Bài 6. Chọn đáp án đúng (0,25 điểm)
Cho hình thang cân ABCD (AB//CD) có
A=70° . Chọn kết quả ĐÚNG
A.
C=110° B.
B=110° C.
C=70° D. Đáp án khác
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức A
𝐱
𝟐−𝟔𝐱+𝟏𝟏 (0,5 điểm)
Bài 8. Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F,I lầnl ượt là trung điểm của AD, BC, AC. Chứng minh rằng (3,5 điểm)
a) EI//CD, IF//AB
b) EF
AB+CD
2



nguon VI OLET