Thể loại Giáo án bài giảng Tin học 10
Số trang 1
Ngày tạo 9/23/2019 8:49:10 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.18 M
Tên tệp kt hs1l1 tin hoc 10 01 doc
TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC KIỂM TRA TIN HỌC 10 (HS1-L1-2K19)
TỔ TOÁN-TIN Thời gian: 30 phút. MÃ ĐỀ : 01012
HỌ VÀ TÊN: ....................................................................................LỚP: 10A....
Câu 1: Bộ nhớ chỉ đọc và dữ liệu không thay đổi và bị mất khi tắt máy là ?
A. USB B. RAM C. CPU D. ROM
Câu 2: Hệ thống tin học gồm thành phần nào sau đây ?
A. hardware (phần cứng) B. software (phần mềm)
C. ATI (quản lý & điều khiển con người) D. Cả 3 ý trên
Câu 3: 1KB là đơn vị bội của byte chuyển đổi đúng là ?
A. 210Byte B. 8 Byte C. 103 Byte D. Tất cả đều Sai
Câu 4: Cấu trúc máy tính gồm ?
A. Phần cứng, phần mềm và sự quản lý và điều khiển con người
B. CPU ,bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
C. Chuột, phím , màn hình và thùng CPU
D. Thiết bị nhập, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 5: a = 101001012 ; b = A516 . So sánh giá trị a và b ?
A. a>b B. a=b C. a D. không thể so sánh được
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của Tin học 10 là ?
A. dữ liệu B. máy vi tính C. thông tin D. số liệu, văn bản
Câu 7: Dùng tối thiểu mấy bit để biểu diễn số nguyên không dấu có giá trị là 8 ?
A. 3bit B. 4 bit C. 5 bit D. 3,5 bit
Câu 8: Học tin học là ?
A. học cách sử dụng máy tính B. học cách điều khiển máy tính
C. giải bài toán bằng máy vi tính. D. tất cả đều sai.
Câu 9: Máy tính điện tử không hoạt động theo nguyên lý nào ?
A. Phôn-Nôi-Man B. điểu khiển bằng phần cứng
C. mã hóa nhị phân D. lưu trữ và truy cập theo địa chỉ
Câu 10: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) 3C16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân (cơ số 2) có dạng ?
A. 00111101 B. 00111100 C. 00101010 D. Tất cả đều sai
TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC PHIẾU SOI ĐÁP ÁN {HS1-L1-2K19}
TỔ TOÁN-TIN Thời gian: 30 phút. MÃ ĐỀ : 01012
HỌ VÀ TÊN: ..................................................................LỚP: 10A....
1 |
|
11 |
|
2 |
|
12 |
|
3 |
|
13 |
|
4 |
|
14 |
|
5 |
|
15 |
|
6 |
|
16 |
|
7 |
|
17 |
|
8 |
|
18 |
|
9 |
|
19 |
|
10 |
|
20 |
|
Câu 11: Thiết bị nào có công dụng và chức năng khác với các thiết bị còn lại ?
A. Mouse B. Scanner C. Monitor D. keyboard
Câu 12: Xác định bài toán trong tin học là gì ?
A. giả thiết và kết luận B. công thức và ý tưởng giải bài toán
C. phương pháp giải bài toán D. thông tin nhập, xuất
Câu 13: Máy tính điện tử có đặc điểm đúng nào sau đây ?
A. xử lí thông tin nhanh nhưng độ chính xác không cao.
B. làm việc phải nghỉ ngơi (8giờ/ngày).
C. kích cỡ và giá thành ngày càng tăng cao
D. lưu trữ lượng lớn thông tin trong một không gian nhỏ.
Câu 14: Giải bài toán trên máy tính : ax+b=0. thông tin cần nhập vào máy là ?
A. ax+b=0 B. a,b,x C. a, b D. x
Câu 15: Trong lưu đồ thuật toán sử dụng được các hình nào sau đây ?
A. tam giác, tròn, vuông B. Ô van, chử nhật, hình thoi
C. không dùng được hình nào D. hình nào cũng được
Câu 16: Cho tập số nguyên đã được sắp xếp tăng dần A*{a1 ,a2,......aN } gồm N phần tử
Đặt: k là khóa cần tìm ; Đ: vị trí đầu; C: vị trí cuối; G: vị trí giữa
Bằng thuật toán binary search. Khi k > aG ta phải làm gì ?
A. CG+1 B. CG-1 C. ĐG-1 D. ĐG+1
Câu 17: Cho tập số nguyên A{ 5, 6, 3, 7, 2, 0, 4} gồm N=7 phần tử . Qua 2 lượt sắp xếp tăng dần theo kiểu nổi bọt (bubble sort). Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. a23 B. a1 >a4 C. a2=a3+a4 D. a2+a3=a5
Câu 18: Biểu diễn số thực: – 0,015 dạng dấu phẩy động. Phần định trị M và phần bậc k có giá trị đúng là ?
A. M=0,15; k= 1 B. M=1,5; k=1 C. M=-0,15; k=1 D. M=-0,15; k=-1
Câu 19: Dựa vào thuật toán tìm UCLN của 2 số nguyên dương M, N .
Input: M=16; N=24.Qua mấy lượt thay đổi giá trị của M hoặc N thì ta tìm được Output ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Cho tập số nguyên đã được sắp xếp tăng dần A{ 2, 3, 5, 6, 7, 9} gồm N=6 phần tử
Cho k=6 là khóa tìm ; Đặt: Đ: vị trí đầu; C: vị trí cuối; G: vị trí giữa
Qua mấy lượt tìm kiếm nhị phân (binary search) thì thuật toán kết thúc ?
A. 1 B.2 C. 3 D. 4
HẾT
(Học trò xé ngang đường kẽ này cho ngay thẳng) Cảm ơn !!!
LƯU Ý !
KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
|
TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC KIỂM TRA TIN HỌC 10 (HS1-L1-2K19)
TỔ TOÁN-TIN Thời gian: 30 phút. MÃ ĐỀ : 10102
HỌ VÀ TÊN: ....................................................................................LỚP: 10A....
Câu 1: Bộ nhớ ngoài cho phép ta lưu trữ thông tin lâu dài là ?
A. USB B. RAM C. CPU D. ROM
Câu 2: Hệ thống Tin học dùng để làm gì ?
A. nghiên cứu thông tin bằng máy tính B. nghiên cứu cấu trúc máy tính
C. truyền thông tin trên hệ thống mạng D. nhập, xử lý, lưu trữ và truyền thông tin
Câu 3: 1B (Byte) bằng bao nhiêu bit ?
A. 210 bit B. 10 bit C. 8 bit D. 28 bit
Câu 4: Học sinh nào đang thu nhập thông tin ?
A. nói chuyện trong giờ học B. ngồi im, lắng nghe giảng bài
C. đang giải một bài toán D. chăm chỉ ghi chép bài
Câu 5: a = 101001102 ; b = A516 . So sánh giá trị a và b ?
A. a>b B. a=b C. a D. không thể nào so sánh được
vì khác cơ số
Câu 6: Bộ mã ASCII ( bộ mã 1Byte) mã hoá được bao nhiêu kí tự?
A. 255 B. 256 C. 65536 D. 8
Câu 7: Dùng tối thiểu mấy bit để biểu diễn số nguyên có dấu -3 ?
A. 2bit B. 4 bit C. 5 bit D. 3 bit
Câu 8: Thiết bị tin học nào có tên là một loài động vật ?
A. monitor B. mouse C. ram D. keyboard
Câu 9: USB (Ổ đĩa di động) là thiết bị dùng để?
A. nhập dữ liệu vào máy B. xuật dữ liệu ra từ máy tính
C. Lưu trữ dữ liệu D. điều khiển và tính toán.
Câu 10: Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) C316 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân (cơ số 2) có dạng ?
A. 00111100 B. 11000011 C. 10101011 D. 01010101
TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC PHIẾU SOI ĐÁP ÁN {HS1-L1-2K19}
TỔ TOÁN-TIN Thời gian: 30 phút. MÃ ĐỀ : 10102
HỌ VÀ TÊN: ..................................................................LỚP: 10A....
1 |
|
11 |
|
2 |
|
12 |
|
3 |
|
13 |
|
4 |
|
14 |
|
5 |
|
15 |
|
6 |
|
16 |
|
7 |
|
17 |
|
8 |
|
18 |
|
9 |
|
19 |
|
10 |
|
20 |
|
Câu 1
1: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
A. scanner B. Modem C. monitor D. keyboard
Câu 12:Thuật toán là tập hợp hữu hạn các thao tác được sắp xếp tuần tự. sao cho từ ..(1)..ta tìm được ..(2)...
(1) và (2) lần lượt là các cụm từ thay thế đúng là ?
A. input ; output B. giả thiết; kết luận C. output ; input D. cách giải ; đáp số
Câu 13: Máy tính điện tử không có đặc điểm nào sau đây ?
A. xử lí thông tin nhanh ,độ chính xác cao.
B. làm việc phải nghỉ ngơi (8giờ/ngày).
C. có thể kết nối với nhau thành mạng máy tinh
D. lưu trữ lượng thông tin lớn trong một không gian nhỏ.
Câu 14: Tính tổng: S=1+2+3+.......+N. Xác định bài toán trong tin học, phần input là ?
A. S;N B. N C. S D. S=1+2+3+...N
Câu 15: Có mấy cách trình bày thuật toán:
A. nhiều hơn 3cách B. duy nhất 1 cách C. đúng 2 cách D. tùy theo bài toán
Câu 16: Cho tập số nguyên A{a1 ,a2,......aN }; N phần tử. Sắp xếp tăng dần theo kiểu nổi bọt (bubble sort) ,
khí ai < ai+1 thì ta phải làm gì ?
A. ai ai+1 B. hoán đổi giá trị của ai ; ai+1
C. ai+1 ai D. không cần làm gì
Câu 17: Cho tập số nguyên A{ 5, 6, 3, 7, 2, 0, 4} gồm N=7 phần tử . Qua 2 lượt sắp xếp tăng dần theo kiểu nổi bọt (bubble sort). Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. a1 >a4 B. a23 C. a2+a3=a5 D. a2=a3+a4
Câu 18: Biểu diễn số thực: + 0,015 dạng dấu phẩy động. Phần định trị M và phần bậc k có giá trị đúng là ?
A. M=1,5; k= 1 B. M=0,15; k=1 C. M=-0,15; k=1 D. M=-0,15; k=-1
Câu 19: Dựa vào thuật toán tìm UCLN của 2 số nguyên dương M, N .
Input: M=36; N=18. Qua mấy lượt thay đổi giá trị của M hoặc N thì ta tìm được Output ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20: Cho tập số nguyên đã được sắp xếp tăng dần A{ 2, 3, 5, 6, 7, 9} gồm N=6 phần tử
Cho k=4 là khóa tìm ; Đặt: Đ: vị trí đầu; C: vị trí cuối; G: vị trí giữa
Qua mấy lượt tìm kiếm nhị phân (binary search) thì thuật toán kết thúc ?
A. 2 B.3 C. 4 D. 5
HẾT
(Học trò xé ngang đường kẽ này cho ngay thẳng) Cảm ơn !!!
LƯU Ý !
KHÔNG VIẾT VÀO ĐÂY
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả